Đề thi tuyển sinh Đại học môn Toán khối A năm 2009
Từ đó ta có phương trình đường thẳng AB là x – 4y + 19 = 0 hoặc y = 5 .
2. Mặt cầu có tâm I(1;2;3) bán kính R=5
Khoảng cách từ tâm I đến mp (P) là
2.1 2.2 3 4
d(I;(P)) 3
4 4 1
− − −
= =
+ +
.
Vì d(I;(P))
Gọi H là hình chiếu của I trên (P) thì H là giao của mp(P) với đường thẳng qua I, vuông góc với
(P). Dễ dàng tìm được H= (3;0;2).
1 BÀI GIẢI Câu I. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số + Tập xác định: x 3 2 ≠ − + y’ = ( ) 2 1 30 x 22x 3 − < ∀ ≠ − + + Tiệm cận Vì x x 2 1lim 2x 3 2→ ∞ + = + nên tiệm cận ngang là y = 1 2 Vì 3 3x x 2 2 x 2 x 2lim ; lim 2x 3 2x 3+ − → − → − + + = + ∞ = − ∞ + + nên tiệm cận đứng là x = - 3 2 Bảng biến thiên: Vẽ đồ thị: đồ thị cắt Oy tại 20; 3 và cắt Ox tại (-2; 0) 2 2. Ta có 2 1y ' (2x 3) − = + nên phương trình tiếp tuyến tại 0x x= (với 0 3x 2 ≠ − ) là: y - f( 0x ) = f’( 0x )(x - 0x ) 2 0 0 2 2 0 0 2x 8x 6xy (2x 3) (2x 3) + +− = + + + Do đó tiếp tuyến cắt Ox tại A( 20 02x 8x 6+ + ;0) và cắt Oy tại B(0; 2 0 0 2 0 2x 8x 6 (2x 3) + + + ) Tam giác OAB cân tại O OA OB⇔ = (với OA > 0) 2 2 0 0 A B 0 0 2 0 2x 8x 6x y 2x 8x 6 (2x 3) + + ⇔ = ⇔ + + = + 02 0 0 0 x 1 (2x 3) 1 2x 3 1 x 2 = − ⇔ + = ⇔ + = ± ⇔ = − . Thử lại 0x 2= − thỏa mãn. Ta có tiếp tuyến y -x - 2= Câu II. 1. ĐKXĐ: 51 x k2 ; x k2s inx 6 62 s inx 1 x 2l 2 pi − pi ≠ − + pi ≠ + pi ≠ − ⇔ pi ≠ ≠ + pi 3 Phương trình ⇔ cosx - 2sinxcosx = 3 (1 – sinx + 2sinx – 2sin2x) ⇔ cosx – sin2x = 3 + 3 sinx - 2 3 sin2x ⇔ 3− sinx + cosx = sin2x + 3 (1 – 2sin2x) = sin2x + 3 cos2x ⇔ - 3 1 1 3sin x cos x sin 2x cos 2x 2 2 2 2 + = + ⇔ 5 5sin x.cos cos x.sin sin 2x.cos cos 2x.sin 6 6 3 3 pi pi pi pi + = + ⇔ 5sin x sin 2x 6 3 pi pi + = + ⇔ 5x 2x m2 6 3 5x 2x n2 6 3 pi pi + = + + pi pi pi + = pi − − + pi ⇔ x m2 x m2 2 2 23x n2 x n 6 18 3 pi pi − = − + pi = − pi ⇔ pi pi pi = − + pi = − + Kết hợp với đkxđ ta có họ nghiệm của pt là: x = ( )2n n 18 3 pi pi − + ∈ ¢ 2. Đkxđ: 66 5x 0 x 5 − ≥ ⇔ ≤ (*) Đặt 33 3 22 2u 3v 8u 3x 2 u 3x 2 (v 0) 5u 3v 8v 6 5xv 6 5x + == − = − ≥ ⇒ ⇒ + == −= − 3 2 8 2uv 3 5u 3v 8 − = ⇒ + = 3 215u 64 32u 4u 24 0⇒ + − + − = 3 2 2 2 2 0 15u 4u 32u 40 0 (u 2)(15u 26u 20) 0 u 2 15u 26u 20 0 vô n do ' 13 15.20 0 u 2 x 2(tm). ⇔ + − + = ⇔ + − + = = − ⇔ − + = ∆ = − < ⇔ = − ⇒ = − Vậy phương trình có tập nghiệm là S={-2} 4 Câu III. I = 2 2 5 2 0 0 cos x.dx cos x.dx pi pi −∫ ∫ Ta có: I2 = 2 2 2 0 0 1cos x.dx (1 cos2x).dx 2 pi pi = +∫ ∫ = 1 1x sin 2x 22 2 40 pi pi + = Mặt khác xét I1 = 2 2 5 4 0 0 cos x.dx cos x.cosx.dx pi pi =∫ ∫ = 32 2 2 5 0 1 2sin x 8(1 sin x) d(sin x) sin x sin x 2 5 3 150 pi pi − = − + = ∫ Vậy I = I1 – I2 = 8 15 4 pi − Câu IV. Vì (SBI)và (SCI)vuông góc với (ABCD) nên SI (ABCD)⊥ . Ta có IB a 5;BC a 5; IC a 2;= = = Hạ IH BC⊥ tính được 3a 5IH 5 = ; Trong tam giác vuông SIH có 0 3a 15SI = IH tan 60 5 = . 2 2 2 ABCD AECD EBCS S S 2a a 3a= + = + = (E là trung điểm của AB). 3 2 ABCD 1 1 3a 15 3a 15V S SI 3a 3 3 5 5 = = = . 5 Câu V. Từ giả thiết ta có: x2 + xy + xz = 3yz ⇔ (x + y)(x + z) = 4yz Đặt a = x + y và b = x + z Ta có: (a – b)2 = (y – z)2 và ab = 4yz Mặt khác a3 + b3 = (a + b) (a2 – ab + b)2 ≤ ( ) 22 22(a b ) a b ab + − + = ( ) 222 (a b) 2ab a b ab − + − + = ( ) 222 (y z) 2yz y z 4yz − + − + = ( ) 222 (y z) 4yz y z + + + ≤ ( ) 22 24(y z) y z 2(y z) (1)+ + = + Ta lại có: 3(x + y)(y +z)(z + x) = 12yz(y + z) ≤ 3(y + z)2 . (y + z) = 3(y + z)3 (2) Cộng từng vế (1) và (2) ta có điều phải chứng minh Câu VI .a 1. Gọi N là điểm đối xứng với M qua I, F là điểm đối xứng vơi E qua I. 6 Ta có N DC∈ , F ∈ AB, IE ⊥ NE. Tính được N = (11; −1) . Giả sử E = (x; y), ta có: IE uur = (x – 6; y – 2); NE uuur = (x – 11; y + 1). IE uur . NE uuur = x2 – 17x + 66 + y2 – y – 2 = 0 (1) E ∈ ∆ ⇒ x + y – 5 = 0 . (2) Giải hệ (1), (2) tìm được x1 = 7; x2 = 6. Tương ứng có y1 = −2; y2 = −1 ⇒ E1 = (7; −2); E2 = (6; −1) Suy ra F1 = (5; 6), F2 = (6; 5). Từ đó ta có phương trình đường thẳng AB là x – 4y + 19 = 0 hoặc y = 5 . 2. Mặt cầu có tâm I(1;2;3) bán kính R=5 Khoảng cách từ tâm I đến mp (P) là 2.1 2.2 3 4 d(I;(P)) 3 4 4 1 − − − = = + + . Vì d(I;(P)) <R nên (P) cắt (S) theo đường tròn. Gọi H là hình chiếu của I trên (P) thì H là giao của mp(P) với đường thẳng qua I, vuông góc với (P). Dễ dàng tìm được H= (3;0;2). Bán kính đường tròn là: 2 2R IH 4− = . Câu VII. a Phương trình: z2 + 2z + 10 = 0 Ta có: '∆ = (-1)2 – 10 = -9 = (3i)2 nên phương trình có hai nghiệm là: z1 = -1 – 3i và z2 = -1 + 3i 7 Suy ra 2 2 2 1 2 2 2 2 z = (-1) + (-3) = 10 z = (-1) + (3) = 10 Vậy A = 21z + 2 2z 10 10 20= + = Chương trình nâng cao Câu VI. b 1. 2 2 2(C) : (x 2) (y 2) ( 2)+ + + = Đường tròn (C) có tâm I(-2;-2); bán kính R 2= : x my 2m 3 0∆ + − + = Gọi H là hình chiếu của I trên ∆ . • Để ∆ cắt đường tròn (C) tại 2 điểm A,B phân biệt thì: IH<R • Khi đó 2 2 2 2 IAB 1 IH HA IA RS IH.AB IH.HA 1 2 2 2 2∆ + = = ≤ = = = ( )IAB maxS 1∆⇒ = khi IH HA 1= = (hiển nhiên IH < R) 2 2 2 2 2 1 4m 1 1 4m m 1 1 8m 16m m 1 m 1 m 0 15m 8m 0 8m 15 − ⇔ = ⇔ − = + ⇔ − + = + + =⇔ − = ⇔ = Vậy, có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu là: m = 0 và m = 8 15 2. Giả sử M(a;b;c) là điểm cần tìm. • Vì 1M ∈ ∆ nên: a b 1a 1 b c 9 c 6b 91 1 6 = −+ + = = ⇒ = − • Khoảng cách từ M đến mp (P) là: 2 2 2 a 2b 2c 1 11b 20 d d(M;(P)) 31 ( 2) 2 − + − − = = = + − + • Gọi (Q) là mp qua M và vuông góc với 2∆ , ta có: 2(Q)n u (2;1; 2)∆= = − r r (Q) : 2(x a) 1(y b) 2(z c) 0⇒ − + − − − = Hay (Q): 2x y 2z 9b 16 0+ − + − = Gọi H là giao điểm của (Q) và 2∆ ⇒ Tọa độ H là nghiệm của hpt: 8 2 2 2 2 2 2x y 2z 9b 16 0 x 1 y 3 z 1 2 1 2 H( 2b 3; b 4;2b 3) MH (3b 4) (2b 4) (4b 6) 29b 88b 68 + − + − = − − + = = − → − + − + − → = − + − + − = − + Yêu cầu bài toán trở thành: 2 2 2 2 2 2 2 2 MH d (11b 20)29b 88b 68 9 261b 792b 612 121b 440b 400 140b 352b 212 0 35b 88b 53 0 b 1 53b 35 = − ⇔ − + = ⇔ − + = − + ⇔ − + = ⇔ − + = =⇔ = Vậy có 2 điểm thoả mãn là: M(0;1;-3) và M 18 53 3; ; 35 35 35 Câu VII b. Điều kiện 2 2x y 0 xy 0 xy 0 + > ⇔ > > Viết lại hệ dưới dạng: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2x xy y log (x y ) log (2xy) x y 2xy x xy y 43 3− + + = + = ⇔ − + == { } 2 22 2 x y(x y) 0 (x; y) (2;2);( 2; 2) x 4x xy y 4 = − = ⇔ ⇔ ⇔ ∈ − − = − + = : thỏa mãn Nhóm chuyên gia giải đề: TS. Lê Thống Nhất, ThS Đặng Văn Quản, ThS Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo 9
File đính kèm:
- DE thi va dap an thi dai hoc nam 2009.pdf