Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn: Sinh học; khối B - Mã đề thi 724
Câu 1:Khi nói về đặc trưng cơbản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mật độcá thểcủa quần thểkhông cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳtheo điều kiện của
môi trường sống.
B. Kích thước của quần thểluôn ổn định và giống nhau giữa các loài.
C. Trong điều kiện môi trường bịgiới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thểcó hình chữS.
D. Tỉlệgiới tính thay đổi tuỳthuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống
N. B. ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ → 5’. C. trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số ribôxôm hoạt động được gọi là pôlixôm. D. nguyên tắc bổ sung giữa côđon và anticôđon thể hiện trên toàn bộ các nuclêôtit của mARN. Câu 13: Một quần thể thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Khi quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền, số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 91%. Theo lí thuyết, các cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử trong quần thể này chiếm tỉ lệ A. 21%. B. 61%. C. 49%. D. 42%. Câu 14: Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế? A. Rừng nguyên sinh. B. Hệ sinh thái biển. C. Hệ sinh thái đồng ruộng. D. Rừng lá rộng ôn đới. Câu 15: Ở một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F1 toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ thu được đời con có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 2%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở đời con, số cây dị hợp tử về cả hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ A. 10%. B. 50%. C. 5%. D. 25%. Câu 16: Một loài sinh vật lưỡng bội, xét hai lôcut gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường; lôcut I có 2 alen, lôcut II có 3 alen. Biết rằng không phát sinh đột biến mới, quá trình ngẫu phối có thể tạo ra trong quần thể của loài này tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về hai lôcut trên? A. 36. B. 21. C. 18. D. 42. Trang 2/6 – Mã đề 724 Trang 3/6 – Mã đề 724 Câu 17: Ở nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY? A. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo. B. Trâu, bò, hươu. C. Hổ, báo, mèo rừng. D. Gà, chim bồ câu, bướm. Câu 18: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm biến đổi đột ngột tần số alen của quần thể. B. Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra dưới tác động của các nhân tố tiến hoá. C. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá. D. Di - nhập gen có thể làm thay đổi vốn gen của quần thể. Câu 19: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaXBXb giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 20: Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh và bò sát phát sinh ở kỉ A. Cacbon. B. Pecmi. C. Ocđôvic. D. Krêta. Câu 21: Khi nói về chu trình nước trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nước là nguồn tài nguyên không tái sinh. B. Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật. C. Nước trên Trái Đất luân chuyển theo vòng tuần hoàn. D. Nguồn nước sạch không phải là vô tận mà đang bị suy giảm nghiêm trọng. Câu 22: Khi nói về bằng chứng tiến hoá, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các vi khuẩn và động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào. B. Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các axit amin hay trình tự các nuclêôtit càng có xu hướng khác nhau và ngược lại. C. Cơ quan thoái hoá phản ánh sự tiến hoá đồng quy (tiến hoá hội tụ). D. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau được bắt nguồn từ một nguồn gốc gọi là cơ quan tương tự. Câu 23: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của II.5 và III.8 lần lượt là A. X X và X Y. B. X X và X Y. C. X X và X Y. D. X X và X Y. Ab a B a B A b A B A b A b a B A b A B a b a B Câu 24: Quan sát một nhóm tế bào sinh tinh của một cơ thể ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, giảm phân bình thường; người ta đếm được trong tất cả các tế bào này có tổng số 128 nhiễm sắc thể kép đang phân li về hai cực của tế bào. Số giao tử được tạo ra sau khi quá trình giảm phân kết thúc là A. 32. B. 8. C. 64. D. 16. Câu 25: Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể. B. mất đoạn và đảo đoạn. C. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể. D. mất đoạn và lặp đoạn. Câu 26: Theo quan niệm Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là A. cá thể sinh vật. B. tế bào. C. loài sinh học. D. quần thể sinh vật. 1 2 3 4 5 6 7 8 I Nam bị bệnh M Nam bị bệnh P Nam không bị bệnh Nữ không bị bệnh Quy ước: II III Câu 27: Khi nói về sự trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn. B. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường. C. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn. D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp. Câu 28: Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử. B. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm. C. Thành phần hoá học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin. D. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể. Câu 29: Bảng dưới đây là các phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào và ứng dụng chủ yếu của mỗi phương pháp: Phương pháp Ứng dụng 1. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá. a. Tạo giống lai khác loài. 2. Cấy truyền phôi ở động vật. b. Tạo cơ thể lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen. 3. Lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật. c. Tạo ra nhiều cá thể có kiểu gen giống nhau. Trong số các tổ hợp ghép đôi giữa phương pháp tạo giống và ứng dụng của nó sau đây, tổ hợp nào đúng? A. 1b, 2c, 3a. B. 1c, 2a, 3b. C. 1b, 2a, 3c. D. 1a, 2b, 3c. Câu 30: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Trong một phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. Cho biết không xảy ra đột biến và không xảy ra hoán vị gen. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên? A. Ab aB × Ab aB . B. AB ab × Ab ab . C. AB ab × Ab aB . D. Ab ab × aB ab . Câu 31: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì? (1) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng. (2) Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm. (3) Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hoá học. (4) Cứ 10 - 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm mạnh do có dòng nước nóng chảy qua làm cá chết hàng loạt. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 32: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tính thoái hoá của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hoá cho nhiều loại axit amin. B. Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hoá các axit amin. C. Côđon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. D. Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hoá axit amin mêtiônin. Câu 33: Bệnh hoặc hội chứng nào sau đây ở người do sự rối loạn cơ chế phân bào dẫn đến sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào? A. Hội chứng Đao. B. Bệnh hồng cầu hình liềm. C. Bệnh ung thư. D. Hội chứng Tớcnơ. Câu 34: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho ruồi thân xám, cánh cụt giao phối với ruồi thân đen, cánh dài (P), thu được F1 gồm 100% ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là A. 3 con thân xám, cánh dài : 1 con thân đen, cánh cụt. B. 2 con thân xám, cánh dài : 1 con thân xám, cánh cụt : 1 con thân đen, cánh dài. C. 1 con thân xám, cánh dài : 1 con thân đen, cánh cụt. D. 1 con thân xám, cánh dài : 2 con thân xám, cánh cụt : 1 con thân đen, cánh dài. Trang 4/6 – Mã đề 724 Câu 35: Kĩ thuật chuyển gen gồm các bước: (1) Phân lập dòng tế bào có chứa ADN tái tổ hợp. (2) Sử dụng enzim nối để gắn gen của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp. (3) Cắt ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền bằng cùng một loại enzim cắt. (4) Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào. (5) Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. Thứ tự đúng của các bước trên là: A. (4) → (3) → (2) → (5) → (1). B. (3) → (2) → (4) → (5) → (1). C. (1) → (4) → (3) → (5) → (2). D. (3) → (2) → (4) → (1) → (5). Câu 36: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ. B. Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con. C. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại đơn phân là A, T, G, X. D. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi, phiên mã và bị đột biến. Câu 37: Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau. B. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống. C. Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội. D. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên. Câu 38: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Sinh vật này ăn sinh vật khác. B. Nhiệt độ môi trường. C. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ. D. Quan hệ
File đính kèm:
- SINH_CD_B_CT_14_724.pdf