Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn: hóa học; khối: b

Câu 1:Một nguyên tửcủa nguyên tốX có tổng sốhạt proton, nơtron, electron là 52 và có sốkhối là

35. Sốhiệu nguyên tửcủa nguyên tốX là

A. 17. B. 23. C. 15. D. 18.

 

pdf6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn: hóa học; khối: b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dịch sau phản ứng 
thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là 
A. 160 ml. B. 80 ml. C. 240 ml. D. 320 ml. 
Câu 13: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. 
Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 19,7. B. 15,5. C. 17,1. D. 39,4. 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. 
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. 
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. 
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. 
Câu 15: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch 
NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, 
đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là 
A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit propanoic. D. axit etanoic. 
Câu 16: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với 
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là 
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 17: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg 
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là 
A. 34,29 lít. B. 53,57 lít. C. 42,86 lít. D. 42,34 lít. 
Câu 18: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là 
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. 
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. 
D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 
Câu 19: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: 
A. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. 
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. 
Câu 20: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. 
Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng 
etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là 
A. 2,30 gam. B. 1,15 gam. C. 4,60 gam. D. 5,75 gam. 
Câu 21: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng 
thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là 
A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe2O3 và 0,448. C. Fe3O4 và 0,448. D. FeO và 0,224. 
Câu 22: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít 
khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là 
A. 2,688. B. 1,344. C. 2,240. D. 4,480. 
Câu 23: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: 
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. 
C. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. 
Câu 24: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 
1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. 
C. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH=CH2. 
Câu 25: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được 
với dung dịch AgNO3? 
A. Fe, Ni, Sn. B. Hg, Na, Ca. C. Al, Fe, CuO. D. Zn, Cu, Mg. 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 168 
Câu 26: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04. 
Câu 27: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là 
A. dung dịch Ba(OH)2. B. nước brom. 
C. CaO. D. dung dịch NaOH. 
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 
dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu 
trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, 
không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 19,53%. B. 15,25%. C. 10,52%. D. 12,80%. 
Câu 29: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 
A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Mg, Al2O3, Al. 
Câu 30: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư 
dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là 
A. 1,08 và 5,16. B. 0,54 và 5,16. C. 1,08 và 5,43. D. 8,10 và 5,43. 
Câu 31: Cho các cân bằng sau: 
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 
oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2SO3 (k) 
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 
oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2NH3 (k) 
(3) CO2 (k) + H2 (k) 
ot⎯⎯→←⎯⎯ CO (k) + H2O (k) 
(4) 2HI (k) 
ot⎯⎯→←⎯⎯ H2 (k) + I2 (k) 
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là 
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (2). 
Câu 32: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các 
chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: 
A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z). 
Câu 33: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: 
A. HCl, O3, H2S. B. O2, H2O, NH3. C. H2O, HF, H2S. D. HF, Cl2, H2O. 
Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của 
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử 
X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là 
A. phi kim và kim loại. B. khí hiếm và kim loại. 
C. kim loại và khí hiếm. D. kim loại và kim loại. 
Câu 35: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm 
các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là: 
A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. B. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. 
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. 
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. 
Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. 
Giá trị của m là 
A. 7,8. B. 62,2. C. 54,4. D. 46,6. 
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung 
dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. 
Giá trị của m và a lần lượt là 
A. 8,2 và 7,8. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,3 và 7,2. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 168 
Câu 38: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: 
 X + NaOH Y + CH→ 4O 
 Y + HCl (dư) Z + NaCl →
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là 
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. 
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. 
Câu 39: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. B. 3Ag , Na , NO ,Cl .
+ + − − 2 2
4 4Mg ,K ,SO ,PO .
3+ + − − 
C. D. 3 23 4H ,Fe , NO ,SO .
+ + − − 3
4Al , NH ,Br ,OH .
+ + − − 
Câu 40: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu 
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là 
A. 20%. B. 40%. C. 50%. D. 25%. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung 
dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là 
A. H3PO4. B. H2SO4 đặc. C. HNO3. D. H2SO4 loãng. 
Câu 42: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: 
 CO (k) + H2O (k) ⎯⎯→←⎯ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng 
áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. 
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: 
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (4), (5). 
Câu 43: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá 
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá 
trình lên men là 75% thì giá trị của m là 
A. 58. B. 60. C. 30. D. 48. 
Câu 44: Cho các chuyển hoá sau: 
 X + H2O xúc tác, t
o⎯⎯⎯⎯⎯→ Y 
 Y + H2 Ni, t
o⎯⎯⎯→ Sobitol 
 Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t
o⎯⎯→ Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3
 Y xúc tác⎯⎯⎯⎯→ E + Z 
 Z + H2O ⎯⎯⎯⎯→¸nh s¸ngchÊt diÖp lôc X + G 
X, Y và Z lần lượt là: 
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. 
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. 
Câu 45: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch 
chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng 
hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là 
A. một este và một ancol. B. hai este. 
C. một este và một axit. D. hai axit. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 168 
Câu 46: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? 
A. CH3−CH2OH + CuO (to). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). 
C. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). D. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). 
Câu 47: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml 
dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 
18,8 gam muối khan. Kim loại M là 
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu. 
Câu 48: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là 
A. 382. B. 479. C. 453. D. 328. 
Câu 49: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (d

File đính kèm:

  • pdfDeHoaBCt_CD_168.pdf
Giáo án liên quan