Đề thi trắc nghiệm thpt (tham khảo ) môn thi : hóa học. thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) . Vậy , nếu đem 11 gam hỗn hợp X hòa tan trong HCl dư thì thể tích H2 (đktc) thu được là :
A. 8,96 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
sôi : (1) C3H7COOH , (2) CH3COOC2H5 , (3) C3H7CH2OH , ta có thứ tự : A. (2) , (3) , (1) . B. (1) , (2) , (3) . C. (3) , (2) , (1) . D. (1) , (3) , (2) . Câu 4: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M .Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là . A. 14,49% B. 18,49% C. 40% D. 51,08% Câu 5: Cho các phản ứng : (1) Fe2O3 + HNO3 à (2) Fe3O4 + HNO3 à (3) NaHCO3 + NaOH à (4) Fe(NO3)2 + AgNO3 à (5) FeCl3 + KI à (6) Cu + HNO3 à Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ? A. 1, 2 , 4 , 6 . B. 2 , 3 , 6 . C. 2 , 4 , 5 ,6 . D. 1 , 3 , 5 , 6 . Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây đã được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính khử ? A. Al , Mg , Ca , K ; B. Al , Mg , K , Ca ; C. K , Ca , Mg , Al ; D. Ca , K , Mg , Al ; Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là : A. 1s22s22p63s23p63d54s1 ; B. 1s22s22p63s23p64s13d5 ; C. 1s22s22p63s23p64s23d4 ; D. 1s22s22p63s23p63d44s2 ; Câu 8: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ? A. Ánh kim . B. Tính dẻo. C. Tính cứng . D. Tính dẫn nhiệt và điện . Câu 9: Cho chuỗi biến hóa sau : C2H2 à X à Y à Z à CH3COOC2H5 X,Y,Z lần lượt là : A. CH3CHO , CH3COOH , C2H5OH . B. CH3CHO , C2H4 ,C2H5OH . C. C2H4, CH3COOH , C2H5OH . D. CH3CHO , C2H5OH , CH3COOH. Câu 10: Để hòa tan hoàn toàn các kim loại Al , Fe , Mg , Pb , Ag có thể dùng axit nào . A. HNO3 đậm đặc nguội ; B. H2SO4 loãng ; C. HNO3 loãng ; D. HCl ; Câu 11: Khi cho H2N -(CH2 )6 -NH2 tác dụng với axit nào sau đây thì tạo ra nilon – 6.6 . A. Axit ađipic B. Axit malonic C. Axit oxalic D. Axit glutamic Câu 12: Trong các thí nghiệm sau , thí nghiệm nào kết thúc thu được kết tủa Al(OH)3 . A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 ; B. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 ; C. Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaAlO2 ; D. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 ; Câu 13: Ngâm Ni vào các dung dịch sau : NaCl , MgSO4 , AgNO3 , CuSO4 , AlCl3 , ZnCl2 , Pb ( NO3 )2 . Với những muối nào sau đây đều xảy ra phản ứng với Ni. A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2 . B. AgNO3 , CuSO4 , Pb ( NO3 )2 . C. MgSO4 , AgNO3 , CuSO4 . D. AgNO3 , CuSO4 , ZnCl2 . Câu 14: Phaân bieät ba dung dòch: H2N – CH2 - CH2 - COOH ; C3 H7COOH vaø C2H5 –NH2 chæ caàn duøng moät thuoác thöû laø: A. Dung dòch HCl B. Natri kim loaïi C. Quì tím D. Dung dòch NaOH Câu 15: Số đồng phân este có CTPT C4H8O2 là : A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 16: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm ? A. Be , Mg , Ca , Ba ; B. Ba , Na , K , Ca ; C. Na , K , Mg , Ca ; D. K , Na , Ca , Zn ; Câu 17: Hòa tan 7,7 gam hợp kim gồm Na , K vào nước để thu được 3,36 lít khí (đktc) . Vậy % khối lượng của Na , K lần lượt là : A. 70% và 30% B. 74,68% và 25,32% C. 76% và 24% D. 25% và 75% Câu 18: cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ? A. [Ar]3d3 ; B. [Ar]3d4 ; C. [Ar]3d6 ; D. [Ar]3d5 ; Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton , nơtron và electron là 82 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mamg điện là 22 . Nguyên tố X là . A. Sắt ; B. Brom; C. Photpho; D. Crom ; Câu 20: Đặc điểm giống nhau giữa Glucozơ và Saccarozơ là . A. Đều có trong củ cải đường . B. Đều tham gia phản ứng tráng gương. C. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường , cho dd xanh lam . D. Đều sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt. Câu 21: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần . A. C6H5NH2 , CH3NH2 , ( CH3 )2NH , NH3 . B. ( CH3 )2NH , CH3NH2 , NH3 , C6H5NH2 . C. CH3NH2 , ( CH3 )2NH , C6H5NH2 , NH3 . D. C6H5NH2 , NH3 , CH3NH2 , ( CH3 )2NH . Câu 22: Trong các phản ứng hóa học, vai trò của kim loại và ion kim loại là : A. Đều là chất khử . B. Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử . C. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hóa. D. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hóa hoặc chất khử . Câu 23: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch AlCl3 , NaCl , MgCl2 , FeSO4 đựng trong các lọ riêng biệt ? A. Dung dịch BaCl2 ; B. Dung dịch AgNO3 ; C. Dung dịch NaOH ; D. Quỳ tím ; Câu 24: Cho dung dòch chöùa caùc chaát sau : 1. C6H5 _ NH2 . 2. CH3 _ NH2 . 3. HCOO _ CH2 _ CH2 _CH(NH2)_ COOH. 4. H2N _ CH2 _COOH . 5 . H2N _ ( CH2)4 _CH(NH2) _ COOH . Nhöõng dung dòch laøm quì tím hoùa xanh . A. 3 vaø 4 B. 2 vaø 5 C. 1 vaø 5 D. 4 vaø 5 Câu 25: Để điều chế các kim loại Na , Mg , Ca trong công nghiệp , người ta dùng cách nào trong các cách sau ? A. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng . B. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng .. C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn . D. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao . Câu 26: Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là gì ? A. Phản ứng thuận nghịch . B. Phản ứng bất thuận nghịch . C. Phản ứng cho - nhận electron. D. Phản ứng xà phòng hóa . Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa . Loại bỏ kết tủa rồi đun nóng phần dung dịch còn lại thu được 5 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là : A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 28: Trung hòa 1 mol α - aminoaxit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clolà 28,286 % về khối lượng . Công thức cấu tạo của X là : A. H2N – CH2 – COOH . B. H2N – CH2 – CH ( NH2) – COOH. C. H2N – CH2 – CH2 - COOH . D. CH3– CH ( NH2) – COOH . Câu 29: Cho 12 gam một kim loại X tan hết trong 600ml dung dịch H2SO4 1M . Để trung hòa lượng axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 1M . Kim loại X là : A. Cu B. Mg C. Ca D. Fe Câu 30: Các tác nhân hóa học gây ô nhiểm môi trường nước gồm : A. Thuốc bảo vệ thực vật , phân bón hóa học . B. Các kim loại nặng : Hg, Pb, Sb , ... C. Các anion : NO3- , PO43- , SO42- . D Cả A, B , C Câu 31: Cho các chất (1) glucôzơ , (2) saccarozơ ,(3) tinh bột ,(4) glixerol , (5) xenlulozơ . Những chất bị thủy phân là . A. (1) , (3) , (5) . B. (1) , (4) , (3) . C. (2) , (3) , (5) . D. (2) , (4) , (5) . Câu 32: Cho 7,4g một este đơn chức no mạch hở tác dụng vừa đủ với 4gam NaOH . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,2g muối khan . CTPT của este là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5 . C. HCOOC2H5 . D. CH3COOCH3. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN : -Câu 33: Để trung hòa 14g chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất béo đó là . A. 6 B. 8. C. 7 D. 5 Câu 34: Để xác định Glucozơ trong nước tiểu của bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào sau đây ? A. Ancoletylic. B. Cu(OH)2 hoặc AgNO3/ NH3. C. Anđehytaxetic . D. Axitaxetic. Câu 35: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO-3 và 0,02 mol Cl- . Nước trong cốc là : A. Nước cứng tạm thời ; B. Nước cứng toàn phần ; C. Nước cứng vĩnh cửu; D. Nước mềm ; Câu 36: Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Clo . Dùng chất nào sau đây có thể khử được Clo một cách tương đối an toàn ? A. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3 ; B. Dùng khí CO2 ; C. Dung dịch NaOH loãng ; D. Dùng khí H2S ; Câu 37: Trong ba chất Fe , Fe2+ và Fe3+ , chất có tính khử và chất có tính oxi hóa lần lượt là : A. Fe3+ , Fe2+ ; B. Fe2+ , Fe ; C. Fe3+ , Fe ; D. Fe , Fe3+ ; Câu 38: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Protein; B. Nilon – 6,6. C. Poli(vinylclorua). D. Polisaccarit. Câu 39: Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau . A. 5 chất ; B. 3 chất ; C. 8 chất ; D. 6 chất ; Câu 40: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl , nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì : A. Bọt khí H2 không bay ra nữa ; B. Lượng bọt khí H2 bay ra ít hơn ; C. Lượng bọt khí H2 bay ra nhanh hơn ; D. Lượng bọt khí H2 bay ra không đổi ; III. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO : Câu 41: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau XenlulozơglucozơC2H5OHButa-1,3-đienCao su Buna Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 17,857 tấn. B. 25,625 tấn. C. 5,806 tấn. D. 37,875 tấn. Câu 42: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 2. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO3, trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết Mx < 140. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC6H5 B. CH3COOC6H5 C. C2H5COOC6H5 D. C2H3COOC6H5 Câu 43: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3: A. Không có hiện tượng gì cả. B. Có kết tủa và có khí bay ra. C. Có kết tuả sau đó kết tủa tan hết D. Chỉ có kết tủa trắng tạo thành Câu 44: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxihoa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO42- là: A. 0,015mol và 0,08mol B. 0,015mol và 0,1mol C. 0,03mol và 0,16mol D. 0,03mol và 0,14mol Câu 45: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Ni-X) = 0,12V; Eo(Y-Ni) = 0,02V; Eo(Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái sang phải là A. Y, Ni, Z, X. B. Z, Y, Ni, X. C. X, Z, Ni, Y. D. Y, Ni, X, Z. Câu 46: Cho các hợp chất 1. H2N-CH2-COOH 2. CH3COOH 3. C6H5COOH 4. H2N-CH(CH3)-CH2-COOH 5. H2N-CH(C6H5)-COOH. Khi thủy phân hoàn toàn hợp chất X: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CH2-CO-NH(C6H5)-CH-COOH thu được: A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 5 C. 1, 2, 3 D. 1, 4, 5 Câu 47: Cho 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam brôm trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích của Stiren và Buta-1,3-đien là A. 1:2. B. 1:4. C. 2:1. D. 4:4. Câu 48: Cho m g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, K và Mg. Chia hỗn hợp thành ba phần bằng nhau. Phần 1 cho hòa tan vào nước được V1 lít khí H2. Phần 2 hòa tan vào dung dịch NaOH được V2 lít khí H2.Phần 3 hòa tan vào dung dịch HCl dư thu được V3 lít khí H2. Các khí đều đo ở cùng điều kiện . So sánh thể tích các khí thoát ra trong các thí nghiệm trên. A. V1£ V2V2 D. V1<V2 < V3 -------------------------------------
File đính kèm:
- De on thi Hoa TN 2010 so 10.doc