Đề thi trắc nghiệm môn Tin học Lớp 12

Câu 1: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số thứ tự nên chọn loại nào

A. Autonumber B. Number C. Yes/No D. Date/Time

Câu 2: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường

A. Bắt buộc phải viết hoa B. Bắt buộc phải viết thường

C. Tùy theo trường hợp D. Không phân biệt chữ hoa hay thường

Câu 3: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện lệnh :

A. Edit / Primary key B. File / Primary key

C. Table / Primary key D. View / Primary key

Câu 4: Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ) thực hiện lệnh nào ?

A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Form/Create Form by using Wizard

C. Insert/Column D. Record/Fillter By Selection

Câu 5: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/new/Blank Database B. Create Table in Design View

C. File/open D. Create table by using wizard

Câu 6: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationship ta thực hiện

A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete

B. Chọn hai bảng và nhấn Delete

C. Chọn một bảng và nhấn Delete

D. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete

Câu 7: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/Save/ B. File/New/Blank Database

C. File/Open/ D. Create Table by Using Wizard

Câu 8: đối tượng nào sau đây được dùng để thiết kế báo cáo

A. Table B. reports C. Queries D. Form

Câu 9: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access 2003

A. MDB B. ASE C. PDF D. XLS

Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm thi:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Tin học Lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(35 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi TIN
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số thứ tự nên chọn loại nào
A. Autonumber	B. Number	C. Yes/No	D. Date/Time
Câu 2: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Bắt buộc phải viết hoa	B. Bắt buộc phải viết thường
C. Tùy theo trường hợp	D. Không phân biệt chữ hoa hay thường
Câu 3: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện lệnh :
A. Edit / Primary key	B. File / Primary key
C. Table / Primary key	D. View / Primary key
Câu 4: Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ) thực hiện lệnh nào ?
A. Record/Fillter/Fillter By Form	B. Form/Create Form by using Wizard
C. Insert/Column	D. Record/Fillter By Selection
Câu 5: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/new/Blank Database	B. Create Table in Design View
C. File/open	D. Create table by using wizard
Câu 6: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationship ta thực hiện
A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete
B. Chọn hai bảng và nhấn Delete
C. Chọn một bảng và nhấn Delete
D. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete
Câu 7: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Save/	B. File/New/Blank Database
C. File/Open/	D. Create Table by Using Wizard
Câu 8: đối tượng nào sau đây được dùng để thiết kế báo cáo
A. Table	B. reports	C. Queries	D. Form
Câu 9: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access 2003
A. MDB	B. ASE	C. PDF	D. XLS
Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm thi:
A. AutoNumber	B. Yes/No	C. Currency	D. Number
Câu 11: Trong Acess để mở CSDL đã lưu thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create table by using wizard	B. File/new/Blank Database
C. Create Table in Design View	D. File/open/
Câu 12: Khi làm việc với đối tượng báo cáo ta có thể chọn điều kiện sắp xếp theo bao nhiêu trường
A. 2	B. 3	C. 4	D. Không hạn chế
Câu 13: kết quả của biểu thức sau: Tong:[toan]+[van] nếu [toan] mang giá trị null (toan, van kiểu dl là number)
A. Giá trị bằng 0 + van	B. giá trị bằng null
C. Máy báo lỗi	D. giá trị bằng 0
Câu 14: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì :
A. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
B. Access không cho phép lưu bảng
C. Access không cho phép nhập dữ liệu
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng :
A. Record/Sort/Sort Ascending	B. Record/Sort/Sort Descending
C. Tools/Sort/Sort Ascending	D. Tools/Sort/Sort Descending
Câu 16: Thao tác nào sau đây dùng để tạo mẫu hỏi
A. Create table in Design view	B. Create report in Design view
C. Create form in Design view	D. Create query in Design view
Câu 17: 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Đâu không phải là phép toán logic
A. NO	B. NOT	C. AND	D. OR
Câu 19: Đâu là đối tượng báo cáo
A. Queries	B. Tables	C. Reports	D. Forms
Câu 20: Đâu là đối tượng xem báo cáo trong khi thiết kế báo cáo
A. 	B. 	C. 	D. A, B, C đều sai
Câu 21: Trong mẫu hỏi để đặt điều kiện gộp nhóm ta chọn
A. Show	B. Total	C. Criteria	D. Sort
Câu 22: Khi đổi tên bảng máy đưa ra thong báo:”the name you entered already exists for another object of the same type in this database ” nghiã là gì
A. Tên bảng đặt không đúng qui tắc	B. Bảng này đang sử dụng không đổi tên đựơc
C. Đã có bảng mang tên vừa đặt	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 23: Thoát khỏi Access ta chọn dãy lệnh nào
A. File – Finish	B. File – Close	C. File – Quit	D. File – Exit
Câu 24: Để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ ta chọn
A. Create form by using Wizard	B. Create query by using Wizard
C. Create report by using Wizard	D. Create table by using Wizard
Câu 25: Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích gì ?
A. Đảm bảo tính nhất quán trong CSDL	B. Làm cho tốc độ truy cập DL nhanh
C. An toàn dữ liệu	D. A, B, C sai
Câu 26: Thông báo ” the value you entered isn’valid for this field” có ý nghĩa gì
A. Chưa tạo khoá chính	B. Trùng tên trường
C. Không đúng kiểu dữ liệu	D. Khoá chính không có dữ liệu
Câu 27: Đối tượng biểu mẫu dùng để làm gì
A. Sửa cấu trúc bảng	B. Nhập dũ liệu	C. Tổng hợp dữ liệu	D. Lập mẫu hỏi
Câu 28: Data Type có nghĩa là
A. Kiểu dữ liệu	B. Mô tả	C. độ rộng trưòng	D. Tên trường
Câu 29: Đâu là hàm tính giá trị trung bình
A. COUNT	B. SUM	C. MAX	D. AVG
Câu 30: Trong khi lµm viÖc víi ®èi tîng b¸o c¸o, muèn t¹o mét b¸o c¸o míi, ta chän nót lÖnh :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Khi lµm viÖc víi cÊu tróc b¶ng xong, muèn lu cÊu tróc vµo ®Üa ta thùc hiÖn :
A. Window – Save	B. File – Save	C. Edit – Save	D. Tools – Save
Câu 32: Hàm Count khi thực hiện việc đếm các hàng, cột thì nó:
A. Bỏ qua giá trị Null	B. Đếm cả giá trị Null
C. Tuỳ từng trường hợp	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 33: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access
A. Currency	B. Text	C. Character	D. String
Câu 34: D·y lÖnh Insert/Table/Design View dïng lµm g×?
A. T¹o b¶ng míi	B. Thªm b¶n ghi míi vµo b¶ng
C. Söa l¹i cÊu tróc b¶ng	D. Thªm trêng vµo b¶ng
Câu 35: Đâu là lệnh xoá bản ghi
A. Records – Delete	B. Edit – Delete
C. Tools – Delete record	D. File -delete
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1
B
2
D
3
A
4
B
5
A
6
A
7
A
8
B
9
A
10
D
11
D
12
C
13
B
14
A
15
A
16
D
17
B
18
A
19
C
20
B
21
B
22
C
23
D
24
C
25
A
26
C
27
B
28
A
29
D
30
D
31
B
32
A
33
B
34
A
35
B
36
B
37
D
38
D
39
C
40
C

File đính kèm:

  • docHK1_TIN_DECHUAN.doc