Đề thi trắc nghiệm môn sinh hoc thời gian làm bài:90 phút

Câu 2: Thể tự đa bội có

A. bộ nhiễm sắc thể là bội số của n (lớn hơn 2n).

B. khả năng sinh sản bình thờng.

C. hàm lượng ADN nhiều gấp 2 lần thể lưỡng bội.

D. tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 2.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn sinh hoc thời gian làm bài:90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NST với nhau.	B. chuyển đoạn NST.
C. mất NST.	D. lặp đoạn NST.
Cõu 10: Phõn tử ADN ở vựng nhõn của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phúng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang mụi trường chỉ cú N14 thỡ mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 6 lần nhõn đụi sẽ tạo ra bao nhiờu phõn tử ADN ở vựng nhõn chứa N15?
A. 32.	B. 64.	C. 2.	D. 62.
Cõu 11: Nhận xột nào sau đõy đỳng?
1.Bằng chứng phụi sinh học so sỏnh giữa cỏc loài về cỏc giai đọan phỏt triển phụi thai.
2. Bằng chứng sinh học phõn tử là so sỏnh giữa cỏc lũai về cấu tạo pụlipeptit hoặc pụlinuclờụtit.	
3. Người và tinh tinh khỏc nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β -Hb như nhau chứng tỏ cựng nguồn gốc thỡ gọi là bằng chứng tế bào học.
4. Cỏ với gà khỏc hẳn nhau, nhưng cú những giai đọan phụi thai tương tự nhau, chứng tỏ chỳng cựng tổ tiờn xa thỡ gọi là bằng chứng phụi sinh học. 
5. Mọi sinh vật cú mó di truyền và thành phần prụtờin giống nhau là chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc bằng chứng sinh học phõn tử.
A. 1,2,4,5.	D. 1,3,4,5.	B. 1,2,3,4.
C. 2,3,4,5.	
Cõu 12: ở lúa A: Thân cao trội so với a: Thân thấp; B: Hạt dài trội so với b: Hạt tròn. Cho lúa F1 thân cao hạt dài dị hợp tử về hai cặp gen tự thụ phấn thu đợc F2 gồm 4000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau trong đó 640 cây thân thấp hạt tròn. Cho biết diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau ở bố và mẹ. Tần số hoán vị gen là:
A. 40%.	B. 20%.	C. 10%.	D. 16%.
Cõu 13: Một cơ thể có kiểu gen AB // ab nếu có 200 tế bào của cơ thể này giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có 100 tế bào xảy ra hiện tợng hoán vị gen ở cặp NST chứa cặp gen trên. Tần số hoán vị gen là:
A. 75%.	B. 50%.	C. 25%.	D. 12,5%.
Cõu 14: Số nhúm gen liờn kết của một loài lưỡng bội là 8. Trong loài cú thể xuất hiện tối đa bao nhiờu dạng thể ba đơn, thể ba kộp?
A. 8 và 28	B. .8 và 16.	C. 4 và 6.	D. 16 và 120.
Cõu 15: Một cặp bố mẹ sinh ba ngời con 1 có nhóm máu AB, 1 có nhóm máu B, 1 có nhóm máu O. Xác suất để cặp bố mẹ trên sinh 3 ngời con đều nhóm máu O là
A. 9,375%.	B. 3,125%.	C. 1,5625%.	D. 0%.
Cõu 16: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt trũn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thỏi cõn bằng di truyền gồm 6000 cõy, trong đú cú 960 cõy hạt dài. Tỉ lệ cõy hạt trũn cú kiểu gen dị hợp trong tổng số cõy hạt trũn của quần thể này là
A. 42,0%.	B. 48,0%.	C. 25,5%.	D. 57,1%.
Cõu 17: Theo dừi sự di truyền của 2 cặp tớnh trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 cú tỷ lệ kiểu hỡnh  7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb thỡ kiểu gen của P và tần số hoỏn vị gen là
A. x ; f = 8,65%	B. x ; f = 25%
C. x ; f = 37,5%	D. x ; hoỏn vị 1bờn với f = 25%
Cõu 18: Bệnh máu khó đông do một gen lặn ở NST giới tính X quy định, alen trội quy định máu đông bình thờng. Bố bị bệnh và mẹ bình thờng sinh một con trai và một con gái bình thờng. Nếu ngời con gái lấy một ngời chồng bình thờng thì xác suất có cháu trai mắc bệnh là:
A. 50%	B. 25%	C. 12,5%	D. 0%
Cõu 19: Trờn mARN axitamin Xờrin được mó húa bởi bộ ba UXA. Vậy tARN mang axitamin này cú bộ ba đối mó là
A. 3’ AGU 5’	B. 5’ AXU 3’	C. 5’ XGA 3’	D. 3’ AGG 5’
Cõu 20: Biết A là gen ỏt chế gen khụng cựng lụcut với nú. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lụng trắng Kiểu gen aaB-: cho lụng đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai cú 16 tổ hợp. Cho F1 núi trờn giao phối với cơ thể cú kiểu gen và kiểu hỡnh nào sau đõy để con lai cú tỉ lệ kiểu hỡnh 7 : 1?
A. Aabb, kiểu hỡnh lụng đen	B. AaBb, kiểu hỡnh lụng trắng
C. Aabb, kiểu hỡnh lụng trắng	D. aaBb, kiểu hỡnh lụng đen
Cõu 21: Dạng sinh vật được xem như “nhà mỏy” sản xuất cỏc sản phẩm sinh học từ cụng nghệ gen là
A. nấm men.	B. vi khuẩn.	C. thể thực khuẩn.	D. xạ khuẩn.
Cõu 22: Trong chọn giống, việc tạo nguồn biến dị bằng phương phỏp lai hữu tớnh khỏc với phương phỏp gõy đột biến nhõn tạo là
A. cho kết quả nhanh hơn phương phỏp gõy đột biến
B. chỉ tạo được nguồn biến dị tổ hợp chứ khụng tạo ra nguồn đột biến.
C. chỉ ỏp dụng cú kết quả trờn đối tượng vật nuụi mà khụng cú kết quả trờn cõy trồng.
D. ỏp dụng được cả ở đối tượng vật nuụi và cõy trồng nhưng kết quả thu được rất hạn chế.
Cõu 23: Ở ngụ, giả thiết hạt phấn (n+1) khụng cú khả năng thụ tinh, noón (n+1) vẫn thụ tinh bỡnh thường. Gọi gen R quy định hạt đỏ, trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt trắng. Lai P: ♂ RRr (2n+1) x ♀ RRr (2n+1), tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1 là
A. 11 đỏ: 1 trắng.	B. 35 đỏ: 1 trắng.	C. 17 đỏ: 1 trắng.	D. 5 đỏ: 1 trắng.
Cõu 24: Nhõn tố nào sau đõy làm xuất hiện cỏc alen mới trong quần thể?
A. Đột biến và CLTN.	B. Đột biến và cỏc yếu tố ngẫu nhiờn
C. CLTN và di nhập gen	D. Đột biến và di nhập gen
Cõu 25: Cho 2 cõy hoa thuần chủng cựng loài giao phấn với nhau được F1. Cho F1 tự thụ được F2 cú tỷ lệ cõy hoa hồng nhiều hơn hoa trắng là 31,25%, số cũn lại là hoa đỏ. Màu hoa được di truyền theo quy luật
A. tương tỏc ỏt chế.	B. tương tỏc bổ sung.
C. trội khụng hoàn toàn.	D. tương tỏc cộng gộp.
Cõu 26: Một quần thể cú cấu trỳc như sau P: 17,34%AA : 59,32%Aa : 23,34%aa. Trong quần thể trờn, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiờn thỡ kết quả nào sau đõy khụng xuất hiện ở F3?
A. Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lờn so với P.
B. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P.
C. Tần số tương đối của A/a = 0,47/0,53.
D. Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA : 49,82%Aa : 28,09%aa.
Cõu 27: Sự khụng phõn li của một cặp nhiễm sắc thể ở một số tế bào trong giảm phõn hỡnh thành giao tử ở một bờn bố hoặc mẹ qua thụ tinh cú thể hỡnh thành cỏc hợp tử mang bộ NST là
A. 2n+ 1; 2n- 1	B. 2n;2n+ 1; 2n- 1	C. 2n;2n+ 1	D. 2n;2n+ 2; 2n- 2
Cõu 28: Cú 3 tế bào sinh tinh của một cỏ thể cú kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phõn bỡnh thường hỡnh thành tinh trựng. Số loại tinh trựng tối đa cú thể tạo ra là
A. 4.	B. 8.	C. 2.	D. 6.
Cõu 29: Nhõn tố tiến húa cú hướng là
A. giao phối khụng ngẫu nhiờn và chọn lọc tự nhiờn.
B. quỏ trỡnh chọn lọc tự nhiờn.
C. đột biến và giao phối khụng ngẫu nhiờn.
D. cỏc yếu tố ngẫu nhiờn và di nhập gen.
Cõu 30: Giả sử màu da người do ớt nhất 3 cặp alen quy định, trong kiểu gen sự cú mặt của mỗi alen trội bất kỳ làm tăng lượng mờlanin nờn da xẫm hơn. Nếu 2 người cựng cú kiểu gen AaBbDd kết hụn thỡ xỏc suất đẻ con da trắng là
A. 1/16	B. 1/64	C. 9/128	D. 3/256
Cõu 31: Trong một phép lai giữa hai cây ngô cùng kiểu hình thu đợc F1 có tỉ lệ kiểu hình là: 11 cao : 1 thấp. Quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thờng, kiểu gen của P trong phép lai đó là:
A. AAAa x Aa.	B. Aaaa x Aa.	C. AAaa x AA.	D. AAaa x Aa.
Cõu 32: Ở ớt, thõn cao (do gen A) trội so với thõn thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen núi trờn cựng nằm trờn 1 NST thường. Cho cỏc cõy P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 cú tỉ lệ phõn tớnh: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đõy là đỳng?
A. Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen cũn lại trội - lặn khụng hoàn toàn.
B. P dị hợp tử đều, hoỏn vị gen ở 1 giới tớnh với tần số 50%.
C. P dị hợp tử chộo, hai cặp gen liờn kết hoàn toàn hoặc cú hoỏn vị gen ở 1 giới tớnh
D. Hai cặp gen liờn kết hoàn toàn, P dị hợp tử chộ
Cõu 33: Thứ tự nào sau đõy được xếp từ đơn vị cấu trỳc cơ bản đến phức tạp?
A. Nuclờụxụm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crụmatit.
B. Nuclờụxụm, crụmatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
C. Nuclờụxụm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crụmatit.
D. Nuclờụxụm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crụmatit.
Cõu 34: Hai cặp gen Aa và Bb nằm trờn 2 cặp NST tương đồng khỏc nhau. Trong một quần thể ngẫu phối đang cõn bằng về di truyền, alen A cú tần số 0,3 và alen B cú tần số 0,6. Kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ
A. 0,0336.	B. 0,36.	C. 0,0672.	D. 0,1512.
Cõu 35: Nhận xột nào khụng đỳng về cỏc cơ chế di truyền ở cấp độ phõn tử?
A. Trong quỏ trỡnh dịch mó tổng hợp prụtờin, phõn tử mARN được dịch mó theo chiều 3’->5’.
B. Trong quỏ trỡnh nhõn đụi ADN, mạch mới tổng hợp trờn mạch khuụn ADN chiều 3’->5’ là liờn tục cũn mạch mới tổng hợp trờn mạch khuụn ADN chiều 5’->3’ là khụng liờn tục( giỏn đoạn).
C. Trong quỏ trỡnh phiờn mó tổng hợp ARN, mạch khuụn ADN được phiờn mó là mạch cú chiều 3’-5’.
D. Trong quỏ trỡnh phiờn mó tổng hợp ARN, mạch ARN được kộo dài theo chiều 5’->3’.
Cõu 36: Thực hiờn phộp lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A. 1/128	B. 1/32	C. 1/64	D. 1/16
Cõu 37: Quy luật phõn li độc lập của Menđen thực chất núi về
A. sự phõn li độc lập của cỏc tớnh trạng.
B. sự phõn li kiểu hỡnh theo biểu thức (3+1)n.
C. sự phõn li độc lập cỏc alen ở giảm phõn.
D. sự tổ hợp tự do cỏc alen khi thụ tinh.
Cõu 38: Một quần thể xuất phỏt cú tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liờn tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp cũn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đó xảy ra ở quần thể tớnh đến thời điểm núi trờn bằng
A. 5 thế hệ.	B. 3 thế hệ.	C. 6 thế hệ.	D. 4 thế hệ.
Cõu 39: Ở ruồi giấm thõn xỏm (A), thõn đen (a), cỏnh dài (B), cỏnh cụt (b). Cỏc gen này cựng nằm trờn một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực cú kiểu gen với ruồi giấm cỏi dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 3 mỡnh xỏm, cỏnh dài : 1 mỡnh xỏm, cỏnh cụt. Ruồi giấm cỏi dị hợp tử đem lai cú kiểu gen và đặc điểm di truyền như sau
A. hoặc , cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn.
B. , cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn.
C. , cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn.
D. hoặc , cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn hoặc hoỏn vị.
Cõu 40: Cặp cơ quan nào sau đõy là bằng chứng, chứng tỏ sinh vật tiến hoỏ theo hướng đồng quy tớnh trạng?
A. Cỏnh chim và cỏnh bướm.
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
C. Cỏnh sõu bọ và cỏnh dơi.
D. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
Cõu 41: Ở 1 loài: cơ thể cỏi cú 1 cặp NST trao đổi đoạn tại 1 điểm, cũn cơ thể đực giảm phõn bỡnh thường. Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Biết loài cú bộ NST gồm cỏc cặp NST cú cấu trỳc khỏc nhau. Bộ NST của loài là:
A. 2n= 46.	B. 2n=10.	C. 2n= 8.	D. 2n= 14.
Cõu 42: Trong kỹ thuật chuyển gen, sau khi đưa phõn tử ADN tỏi tổ hợp vào tế bào nh

File đính kèm:

  • docde thu rat hay.doc