Đề thi trắc nghiệm môn hóa thời gian làm bài:60 phút

Cu 1: Để tách riêng từng chất trong hỗn hợp Benzen, Anilin, Phenol ta chỉ cần dùng các hóa chất(dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ ) là

A. dung dịch NaOH, khí CO2 B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl

C. dung dịch Br2, dung dịch HCl D. dung dịch Br2, dung dịch NaOH

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn hóa thời gian làm bài:60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THPT Giồng Ơng Tố
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MƠN hĩa
Thời gian làm bài:60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 170
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Để tách riêng từng chất trong hỗn hợp Benzen, Anilin, Phenol ta chỉ cần dùng các hóa chất(dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ ) là
A. dung dịch NaOH, khí CO2	B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl
C. dung dịch Br2, dung dịch HCl	D. dung dịch Br2, dung dịch NaOH
Câu 2: Cho 3 axit : HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH.Để nhận biết 3 axit này dùng
A. Na kim loại và dung dịch Br2.	B. Ag2O/NH3 và dung dịch Br2.
C. Ag2O/NH3 và quỳ tím.	D. Dung dịch Br2 và quỳ tím.
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ( không đun nóng)
(1) CH3CHO 	(2) Fomon	(3) glycerin	(4) glucoz	(5) metylamin	(6) axit fomic
A. 1,2,3,4,6	B. 1,2,3	C. 3,4,6	D. 1,2,4,6
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột X Y axit axetic . X và Y lần lượt là
A. rượu etylic , andehit axetic	B. glucozơ , etyl axetat
C. glucozơ , andehit axetic	D. glucozơ , rượu etylic
Câu 5: Đun 12 g axit axetic với 13,8 g rượu etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác ) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng , thu được 11 g este . Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 55%	B. 62,5%	C. 50%	D. 75%
Câu 6: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 10,12.	B. 8,10.	C. 16,20.	D. 6,48.
Câu 7: Cho sơ đồ
X, Y lần lượt là
A. C6H5Cl, C6H5ONa	B. C6H6, C6H5NO2
C. C6H6, C6H5Cl	D. C6H5NO2 , C6H5NH3Cl
Câu 8: Để tinh chế rượu etylic có lẫn andehit axetic có thể dùng hóa chất nào dưới đây
A. Cu(OH)2/ to, OH-	B. O2. to	C. CuO/to	D. H2/Ni,to
Câu 9: Cho các chất : C2H5COOH (1), CH3OH (2), CH2=CH-COOH (3), C6H5OH (4).Các chất tác dụng được với Na kim loại, dung dịch Br2 và dung dịch NaOH là
A. (1) và (2)	B. (3) và (4)	C. (1) và (3)	D. (2) và (3)
Câu 10: Công thức nào sau đây là của axit axetic
A. CH3COOH	B. C2H5COOH	C. HCOOH	D. CH2=CH-COOH
Câu 11: Cho 3,15g hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic và axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2g Brom.Để trung hòa hoàn toàn 3,15g hỗn hợp trên thì cần dùng 90ml dung dịch NaOH 0,5M .Vậy % về khối lượng của các axit trong hỗn hợp trên lần lượt là
A. 19,04% ; 45,71% và 35,25%	B. 25% ; 25% và 50%
C. 45,71% ; 35,25% và 19,04%	D. 19,04% ; 35,25% và 45,71%
Câu 12: Monome được dùng để điều chế polietylen ( nhựa PE) là
A. CH2 = CH – CH = CH2	B. CH2 = CH – CH3
C. CH CH	D. CH2 = CH2
Câu 13: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
A. Metyl metacrylat	B. Propilen	C. Stiren	D. Vinyl clorua
Câu 14: Cho 4,6 g một hợp chất hữu cơ đơn chức X tác dụng hết với Ag2O/NH3 thu được 21,6 g Ag. Vậy X là
A. HCHO	B. CH3CHO	C. HCOOH	D. Glucoz
Câu 15: Cho quì tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quì tím hoá đỏ
H2N - CH2 – COOH	
H2N - CH2 - COONa
H2N(CH2)2CH(NH2) - COOH
HOOC(CH2)2CH(NH2) - COOH.
A. (4)	B. (1)	C. (3), (4)	D. (2)
Câu 16: Cho sơ đồ
X, Y lần lượt là
A. C6H6, C6H5NO2	B. C6H5Cl, C6H5ONa
C. C6H6, C6H5Cl	D. C6H5NO2 , C6H5NH3Cl
Câu 17: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3OH	B. CH3CHO	C. CH3COOH	D. C2H5OH
Câu 18: Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C7H8O, có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với dd NaOH.
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m g một rượu no đơn chức mạch hở , sau phản ứng thu được 13,2 g CO2 và 8,1 gam nước . Công thức của rượu no đơn chức là
A. CH3OH	B. C4H9OH	C. C2H5OH	D. C3H7OH
Câu 20: Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc.	B. Na kim loại và dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl.	D. Dung dịch Br2.
Câu 21: Hợp chất có công thức cấu tạo [ -NH-(CH2)5-CO-]n có tên là
A. Tơ enang	B. Tơ nilon	C. Tơ dacron	D. Tơ capron
Câu 22: Để tinh chế andehit axetic có lẫn rượu etylic, có thể dùng hóa chất nào dưới đây
A. H2/Ni,to	B. CuO/to	C. O2. to	D. Cu(OH)2/ to, OH-
Câu 23: Cho 4 chất sau : andehit fomic, rượu metylic, glixerin, glucozơ .Chỉ dùng 1 chất thử nào sau đây có thể phân biệt được cả 4 chất trên
A. Ag2O/NH3.	B. Cu(OH)2	C. Na kim loại	D. quỳ tím.
Câu 24: Khi cho 10,2g rượu no đơn chức (X) tác dụng hết với Na kim loại thấy thoát ra 1,904 lít H2(đkc). Vậy X có công thức là
A. C2H5OH	B. C4H9OH	C. C3H7OH	D. CH3OH
Câu 25: Cho sơ đồ
X, Y là chất nào sau đây
A. CH3CHO , CH3CH2Cl	B. C2H5OH, CH3COOC2H5
C. C2H5OH, C2H4 .	D. C2H5OH, CH3CHO
Câu 26: Andehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2(Ni/t0).Qua 2 phản ứng này chứng tỏ andehit
A. Chỉ thể hiện tính khử.	B. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
C. Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.	D. Chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 27: Tính bazơ của các amin tăng dần theo thứ tự ở dãy
A. NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2	B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3	D. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3 NH2
Câu 28: Cho Na tác dụng hoàn toàn với 18,8 g hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít khí H2 ( đktc ) . Công thức phân tử của hai rượu là
A. CH3OH và C2H5OH	B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH	D. C4H9OH và C5H11OH
Câu 29: Công thức nào sau đây là của phenol
A. C6H5- COOH	B. C2H5NH2	C. CH2=CH-COOH	D. C6H5 -OH
Câu 30: Cho sơ đồ
X, Y là chất nào sau đây
A. Glucoz , CH3CHO	B. CH2=CH-OH , C2H4 .
C. Glucoz , CH3CH2Cl	D. C2H5Cl, C2H4
Câu 31: Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là:
A. C3H7OH,C4H9OH	B. CH3OH, C3H7OH	C. C2H5OH ,C3H7OH	D. CH3OH, C2H5OH
Câu 32: Cho sơ đồ
X, Y, Z là chất nào sau đây
A. CH2=CHCl, CH3-CHCl2 , C2H5OH
B. CH2=CHCl, CH3-CHCl2 , CH2Cl-CH2Cl
C. CH2=CHCl, CH3-CHCl2 , CH3COOCH=CH2
D. CH2OH-CH2OH, CH3-CHCl2 , C2H5OH
Câu 33: Dung dịch etylamin tác dụngđđược với dung dịch nào sau đây:
A. AgNO3	B. NaCl	C. FeCl3	D. FeCl3, AgNO3
Câu 34: Cho 2 axit : axit axetic và axit acrylic. Thuốc thử dùng để nhận biết 2 axit này là
A. Na kim loại.	B. quỳ tím.	C. Dung dịch Br2	D. Ag2O/NH3.
Câu 35: Xét các chất hữu cơ
(1) CH3 - CH2 - CHO	 (2) CH3 - CO - CH3	(3) CH2 = CH - CHO	(4) CH º C- CH2OH
Những chất nào cộng H2 (dư)/Ni,to cho sản phẩm giống nhau.
A. (3), (4) , (2)	B. (1), (2),(3), (4)	C. (1), (2), (4)	D. (1), (3), (4)
Câu 36: Đem 16,8g este hữu cơ đơn chức no X xà phòng hóa bằng dung dịch NaOH dư thì thu được 19,04g muối.Công thức của X là
A. HCOOCH3	B. CH3COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. HCOOC2H5
Câu 37: Cho các chất : C2H5COOH (1), CH3OH (2), CH2=CH-COOH (3), C6H5OH (4).Các chất tác dụng được với Na kim loại, dung dịch Br2 và dung dịch NaOH là
A. (3) và (4)	B. (1) và (3)	C. (2) và (3)	D. (1) và (2)
Câu 38: Cho các phản ứng:
 H2N-CH2-COOH + HCl ® HOOC- CH2-NH3Cl
H2N-CH2-COOH + NaOH ® H2N-CH2-COONa
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. Có tính lưỡng tính.	B. Chỉ có tính oxi hóa
C. Có tính khử	D. Có tính oxi hóa khử
Câu 39: Độ mạnh axit tăng dần theo thứ tự :
A. C2H5COOH , C3H7COOH , CH3COOH , HCOOH
B. C3H7COOH , C2H5COOH , CH3COOH , HCOOH
C. CH3COOH , C3H7COOH , C2H5COOH , HCOOH
D. HCOOH , CH3COOH , C2H5COOH , C3H7COOH
Câu 40: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C3H5OH và C4H7OH.	B. C2H5OH và C3H7OH.
C. CH3OH và C2H5OH.	D. C3H7OH và C4H9OH.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docGOC12de170.doc