Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học - Khối 11 - Mã đề thi 11A137

Câu 1: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( Điều kiện coi như có đủ)?

A. H2SO4,PbO, FeO, NaOH B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3

C. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 D. HCl, KOH, FeCl3, Cl2

Câu 2: Nếu pH của dung dịch A là 11,5 và của dung dịch B là 3,9 thì câu phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nồng độ proton trong dung A lớn hơn trong dung dịch B

B. Dung dịch A có tính axit kém tính axit của dung dịch B

C. Dung dịch A có tính bazơ kém hơn tính bazơ dung dịch B

D. dung dịch A có tính axit, dung dịch B có tính bazơ

Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng về các phương trình phản ứng sau:

(a)4P + 5O2 → 2P2O5 (b)2P + 5Cl2 →2PCl5

( c) 2P +3Ca → Ca3P2 (d) P +5HNO3 →H3PO4 + 5NO2 + H2O

A. Trong các phản ứng P là chất oxi hóa

B. Trong các phản ứng(a),(b) và (d) P là chất khử, phản ứng (c) P là chất oxi hóa

C. Trong các phản ứng P là chất khử

D. Trong các phản ứng(a),(b) và (d) P là chất oxi hóa , phản ứng (c) P là chất khử

Câu 4: Cho hỗn hợp FeS và Cu2S hòa tan hết trong HNO3. Sau đó tiếp tục cho NH3 vào đến dư ta được chất kết tủa A. Kết tủa A gồm những chất nào sau đây?

A. Fe(OH)3, CuOH B. Fe(OH)3, Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2, Cu(OH)2

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học - Khối 11 - Mã đề thi 11A137, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Điểm:
Lớp :...............................................................................
Mã đề thi 11A137
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH: 
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
1
O
O
O
O
11
O
O
O
O
21
O
O 
O
O
2
O
O
O
O
12
O
O
O
O
22
O
O
O
O
3
O
O
O
O
13
O
O
O
O
23
O
O
O
O
4
O
O
O
O
14
O
O
O
O
24
O
O
O
O
5
O
O
O
O
15
O
O
O
O
25
O
O
O
O
6
O
O
O
O
16
O
O
O
O
26
O
O
O
O
7
O
O
O
O
17
O
O
O
O
27
O
O
O
O
8
O
O
O
O
18
O
O
O
O
28
O
O
O
O
9
O
O
O
O
19
O
O
O
O
29
O
O
O
O
10
O
O
O
O
20
O
O
O
O
30
O
O
O
O
ĐỀ BÀI:
Câu 1: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( Điều kiện coi như có đủ)?
A. H2SO4,PbO, FeO, NaOH	B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3
C. KOH, HNO3, CuO, CuCl2	D. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
Câu 2: Nếu pH của dung dịch A là 11,5 và của dung dịch B là 3,9 thì câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nồng độ proton trong dung A lớn hơn trong dung dịch B
B. Dung dịch A có tính axit kém tính axit của dung dịch B
C. Dung dịch A có tính bazơ kém hơn tính bazơ dung dịch B
D. dung dịch A có tính axit, dung dịch B có tính bazơ
Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng về các phương trình phản ứng sau:
(a)4P + 5O2 → 2P2O5	(b)2P + 5Cl2 →2PCl5
( c) 2P +3Ca → Ca3P2	(d) P +5HNO3 →H3PO4 + 5NO2 + H2O
A. Trong các phản ứng P là chất oxi hóa
B. Trong các phản ứng(a),(b) và (d) P là chất khử, phản ứng (c) P là chất oxi hóa
C. Trong các phản ứng P là chất khử
D. Trong các phản ứng(a),(b) và (d) P là chất oxi hóa , phản ứng (c) P là chất khử
Câu 4: Cho hỗn hợp FeS và Cu2S hòa tan hết trong HNO3. Sau đó tiếp tục cho NH3 vào đến dư ta được chất kết tủa A. Kết tủa A gồm những chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3, CuOH	B. Fe(OH)3, Cu(OH)2	C. Fe(OH)3	D. Fe(OH)2, Cu(OH)2
Câu 5: Cho amol đồng tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M( loãng) thu được1,344 lit khí NO ( ĐKC). a có giá trị đúng nhất là:
A. = 0,09 mol	B. 0,09 mol
Câu 6: Chọn ý kiến sai?
A. Ure không ảnh hưởng đáng kể đến độ chua của đất
B. Supephotphat đơn là phân phức hợp
C. Muối amoniclorua có thể dùng để tẩy gỉ cho bề mặt một số kim loại
D. Đạm amoni làm tăng độ chua của đất.
Câu 7: Dung dịch của chất A trong nước làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Dung dịch của B trong nước không làm đổi màu quì tím. Trộn hai dung dịch trên có xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. NaOH và K2SO4	B. Na2CO3 và KNO3
C. K2CO3 và Ba(NO3)2	D. KOH và FeCl3
Câu 8: Tập hợp các chất và ion có tính axit là:
A. HSO4-, NH4+	B. HSO4-, NH4+, CO32-
C. NH4+, HCO3-, CH3COO-	D. ZnO, Al2O3, SO42-
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 bị nhiệt phân cho oxit kim loại
B. LiNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 bị nhiệt phân cho oxit kim loại
C. NH4NO2 bị nhiệt phân cho NO2
D. Zn(NO3)2, Ca(NO3)2, KNO3 bị nhiệt phân cho muối nitrit
Câu 10: Nhiệt phân 95,4g hỗn hợp hai muối KNO3 và Cu(NO3)2 , khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có ≈ 42,18. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 75,2g và 20,2g	B. 20,8g và 74,6g	C. 35,4g và 60g	D. 20,2g và 75,2g
Câu 11: Cho phản ứng: Fe2+ + 2H+ + NO3- → Fe3+ + NO2 + H2O Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2+ bị oxi hóa và N+5 (trong NO3-) bị khử	B. Fe2+ và H+ bị oxi hóa
C. H+ và O-2 (trong NO3- bị khử)	D. Fe3+ và H+ bị khử
Câu 12: Chọn câu phát biểu sai:
A. Nhận biết các dung dịch: K3PO4, KCl; KNO3 ta có thể dùng AgNO3
B. Nhận biết các dung dịch HNO3, H2SO4, H3PO4 bằng dung dịch Ba(OH)2
C. Nhận biết các dung dịch Al2(SO4)3; K3PO4; NaNO3 ta có thể dùng quỳ tím
D. Nhận biết N2, NH3 , H2 bằng CuO nung nóng
Câu 13: Kim loại M phản ứng với HNO3 theo phương trình: 
3M + 2NO3- + 8H+ → 3Mn+ + 2NO + 4H2O. 
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. M là chất khử, HNO3 là môi trường
B. Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa – khử
C. Số oxi hóa của M là +3
D. M là chất khử, HNO3 vừa là môi trường vừa là chất oxi hóa
Câu 14: Trong thí nghiệm về sự điện li, trường hợp nào đèn sáng?
A. Nước nguyên chất.	B. Rượu etylic khan
C. Dung dịch đường saccarozơ trong nước	D. Dung dịch H2SO4 trong nước
Câu 15: Cho các cặp chất: 
(1): C và H2O ; 	(2): (NH4)2CO3 và KOH; 	(3): NaOH và CO2; 	
(4): CO2 và Ca(OH)2; 	(5): K2CO3 và BaCl2; 	(6): Na2CO3 và Ca(OH)2; 
(7): HCl và CaCO3; 	(8): HNO3 và NaHCO3	(9): CO + CuO
Các cặp chất khi tác dụng với nhau có tạo chất khí là:
A. 1,2,4,8,9	B. 2,3,4,7, 9	C. 1,2,7,8,9	D. 3,4,5,6,9
Câu 16: Cho hỗn hợp N2, CO, CO2 và hơi nước. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO4 khan
B. Hỗn hợp này nặng hơn không khí.
C. Hỗn hợp có thể làm đục nước vôi trong
D. Hỗn hợp có thể khử được CuO khi đung nóng
Câu 17: Axit fomic ( HCOOH) mạnh hơn axit axetic ( CH3COOH) nghĩa là:
A. Dung dịch axit fomic bao giờ cũng có nồng độ H+ lớn hơn dung dịch axit axetic
B. Axit fomic có hằng số phân li lớn hơn hằng số phân li của axit axetic
C. Dung dịch axit fomic có nồng độ mol lớn hơn dung dịch axit axetic
D. Axit fomic có hằng số phân li lớn hơn hằng số phân li của axit axetic khi ở cùng nhiệt độ
Câu 18: Hai dung dịch HNO3 và CH3COOH có cùng nồng độ. Dung dịch CH3COOH có độ điện li là 1%. pH của chúng lần lượt là x và y.Ta có:
A. y = 2x	B. y = x + 2	C. y = x – 2	D. x = y
Câu 19: Hòa tan 0,1mol mỗi chất: Al2(SO4)3, NaNO3, Na3PO4, NaOH. vào nước thành 4 dung dịch có thể tích bằng nhau.Thứ tự tăng dần pH các dung dịch là:
A. Al2(SO4)3, NaNO3, Na3PO4, NaOH	B. NaOH , Na3PO4, NaNO3 ,Al2(SO4)3,
C. NaNO3 Al2(SO4)3, Na3PO4, NaOH	D. Al2(SO4)3, NaNO3, NaOH, Na3PO4
Câu 20: Cho dung dịch muối chứa Na+và 7 anion: axetat, clorua, iodua,bromua, sunfit, sunfat, photphat. Cation nào sẽ tạo muối tan với những anion trên ( trừ Na+)?
A. K+, NH4+	B. Pb2+Fe2+,Hg2+	C. Zn2+,Pb2+, K+	D. Ca2+, Mg2+
Câu 21: Trong một bình kín chứa 10 lit nitơ và 10 lit hidro ở 00C và 10at. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Hiệu suất phản ứng là 60%. Áp suất trong bình sau phản ứng là:
A. 8at	B. 8,5at	C. 9at	D. 10at
Câu 22: Trong 1ml dung dịch axit nitrơ (HNO2) ở nhiệt độ nhất định có 5,64.1019 phân tử HNO2 và 3,60.1018 ion NO2-. Độ điện li của axit này trong dung dịch trên là:
A. 100%	B. 6%	C. 12%	D. 6,38%
Câu 23: Hòa tan 1,2 gam kim loại X vào HNO3 ta thu được sản phẩm gồm muối của kim loại, nitơ và nước. Thể tích khí nitơ là 0,224 lit( ĐKC). X là:
A. Zn	B. Cu	C. Mg	D. Al
Câu 24: Cho 12,4 gam photpho tác dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ lượng P2O5 tạo ra hòa tan vào 80ml dung dịch NaOH 25%( d =1,28g/ml). Ta thu được muối nào?
A. Na3PO4	B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4	D. Na2HPO4, Na3PO4
Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:
A. Dung dịch muối phốtphat kim loại kiềm có môi trường trung tính
B. Axit nitric và axit phốtphoric đều có phản ứng với: KOH, K2O,NH3, Na2CO3
C. Muối của H3PO4 có 3 loại là: photphat trung hòa , hidrophotphat và dihidrophtphat
D. Quặng phốtphorit và apatit đều có chứa canxiphotphat
Câu 26: Có 5 lọ mất nhãn chứa dung dịch 5 chất riêng biệt: NaHSO4, KHCO3, Na2SO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. Bằng cách đun nóng ta có thể nhận biết được mấy chất?
A. 2	B. 1	C. 3	D. 5
Câu 27: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH = 3. Thêm vào x ml nước cất khuấy đều ta thu được dung dịch có pH = 4. x bằng bao nhiêu?
A. 10ml	B. 90ml	C. 100ml	D. 40ml
Câu 28: Chất điện li yếu là:
A. HCl	B. HNO3	C. KI	D. NH3
Câu 29: Tích số ion của nước sẽ tăng khi nào?
A. Tăng nồng độ OH-	B. Tăng áp suất	C. Tăng nồng độ H+	D. Tăng nhiệt độ
Câu 30: Cho phản ứng: HCN + H2O D H3O+ + CN-. Theo Bronsted thì chất đóng vai trò bazơ là:
A. H2O	B. H2O và CN-	C. H3O+ và CN-	D. HCN và H3O+
Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
----------- HẾT ----------
made
cauhoi
dapan
11A137
1
B
11A137
2
B
11A137
3
B
11A137
4
C
11A137
5
C
11A137
6
B
11A137
7
C
11A137
8
A
11A137
9
A
11A137
10
D
11A137
11
A
11A137
12
D
11A137
13
D
11A137
14
D
11A137
15
C
11A137
16
B
11A137
17
D
11A137
18
B
11A137
19
A
11A137
20
A
11A137
21
A
11A137
22
B
11A137
23
C
11A137
24
B
11A137
25
A
11A137
26
D
11A137
27
B
11A137
28
D
11A137
29
D
11A137
30
B

File đính kèm:

  • docDe mau HK I Hoa 1110.doc
Giáo án liên quan