Đề thi trắc nghiệm môn Hoá học 8 - Mã đề thi 132
Câu 1: *trong các chất sau đâu là hợp chất hữu cơ
A. Na2CO3 B. CO2 C. H2CO3 D. C2H4
Câu 2: *công thức thu gọn đúng của C2H4 có số liên kết đôi là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: *a xít các bonic làm quỳ tím chuyển thành màu
A. vàng B. xanh C. đỏ nhạt D. tím
Câu 4: *phân tử hiđôcacbon là phân tử
A. có 2 nguyên tố các bon và ô xy B. có một nguyên tố các bon
C. có 2 nguyên tố các bon và hỉđrô D. có một nguyên tố hỉđr
Câu 5: Lượng cloben zen thu được khi cho 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe)hiệu suất phản ứng đạt 80% là
A. 14g B. 16g C. 18g D. 20g
Câu 6: *trong phòng thí nghiêm người ta thu khí e ty len băng cách
A. dẩy không khí B. đẩy nước
C. không dùng 2 phương pháp trên D. cả A.B
Câu 7: *trong một chu kỳ đi từ trái qua phải
A. số e lớp ngoài cùng bằng nhau B. số e lớp ngoài cùng tăngvàgiả
C. số e lớp ngoài cùng giảm D. số e lớp ngoài cùng tăng
i sống hàng ngày được coi là sạch hơn cả A. dầu hoả B. than C. củi D. khí ga *biết 1 mol khí etylen cháy hoàn toàn toả ra một nhiệt lượng là 1423kJnhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 kg etylen là A.50821,4KJ B.50281,4KJ C.50128,4 KJ D.50812,4K Câu 28: * Na2CO3 có lẫn tạp chất NaHCO3 dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất thu được Na2CO3 tinh khiết A. nung B. cho tác dụng với HCl rồi cô cạn C. hoà tan vào nước rồi lọc D. trung hoà bằng dd NaOH dư rồi cô cạn Câu 29: *trong phòng thí nghiêm người ta thu khí e ty len băng cách A. cả A.B B. dẩy không khí C. không dùng 2 phương pháp trên D. đẩy nước Câu 30: *muối các bonat nào sau dây là muối trung hoà A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. KHCO3 D. NaHCO3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Mã đề thi 485 Họ Và Tên:...................... Lớp:9... ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN hoá học 8 TPP46Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Điểm lời nhận xét gv Câu 1: *muối các bonat nào sau dây là muối a xít A. CaCO3 B. K2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 2: *dựa vào dự kiện nào sau đây để nối là chất hữu cơ A. trạng thái B. độ tan C. màu sắc D. thành phần nguyên tố Câu 3: *Phương pháp nào sau đây ttốt nhất để phân biệt khí CH4 và C2H4 A. dựa vào tỉ lệ về thể tích khí ô xy tham gia phản ứng cháy B. thử tính tan trong nước C. sự thay đổi màu của dd nước brôm D. so sánh khối lượng riêng Câu 4: *a xít các bonic làm quỳ tím chuyển thành màu A. xanh B. vàng C. đỏ nhạt D. tím Câu 5: *dẫn xuất hỉđôcacbon là phân tử có A. có một nguyên tố các bon B. ngoài 2 nguyên tố C, H,có O,Cl C. có một nguyên tố hỉđrô D. có 2 nguyên tố các C và H . Câu 6: *trong phòng thí nghiêm người ta thu khí e ty len băng cách A. cả A.B B. dẩy không khí C. không dùng 2 phương pháp trên D. đẩy nước Câu 7: *bảng tuần hoàn có A. 4nhóm B. 8 nhóm C. 5 nhóm D. 9 nhóm Câu 8: *cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau A. SiO2và Ca B. SiO2 và CO2 C. SiO2 và H2O D. SiO2và H2SO4 Câu 9: *si lic là nguyên tố có tính chất A. chỉ có tính khử B. không có tính khử vừa có tính ô xy ho C. chỉ có tính ô xy hoá D. vừa có tính khử vừa có tính ô xy hoá Câu 10: * trong các chất sau đâu là dẫn xuất của hiđôcacbon A. CO B. C2H6O C. CH4 D. CaCO3 Câu 11: Lượng cloben zen thu được khi cho 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe)hiệu suất phản ứng đạt 80% là A. 14g B. 18g C. 20g D. 16g Câu 12: *trong một chu kỳ đi từ trái qua phải A. số e lớp ngoài cùng tăngvàgiả B. số e lớp ngoài cùng giảm C. số e lớp ngoài cùng tăng D. số e lớp ngoài cùng bằng nhau Câu 13: *trong các chất sau đâu là hợp chất hữu cơ A. C2H4 B. CO2 C. Na2CO3 D. H2CO3 Câu 14: *bảng tuần hoàn có A. 4 chu kỳ B. 5 chu kỳ C. 7 chu kỳ D. 6 chu kỳ Câu 15: *muối các bonat nào sau dây là muối trung hoà A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. KHCO3 D. NaHCO3 Câu 16: *có 4 dd sau NaOH,H2SO4 ,HCl, Na2CO3 chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết A. quỳ tím B. AgNO3 C. BaCl2 D. phenolphtalein Câu 17: *phân tử hiđôcacbon là phân tử A. có một nguyên tố hỉđr B. có 2 nguyên tố các bon và hỉđrô C. có 2 nguyên tố các bon và ô xy D. có một nguyên tố các bon Câu 18: *công thức thu gọn đúng của C2H4 có số liên kết đôi là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 19: *thể tích không khgí cần dùng ở (ĐKTC) cần dùng để đót cháy 0,1 mol ben zen là A. 74(l) B. 83(l) C. 84(l) D. 82(l) Câu 20: *khí mê tan có tỷ khối so với không khí là A. nhẹ hơn không khí B. cả A,B C. nặng hơn không khí D. bằng không khí Câu 21: *hợp chất hữu cơ là hợp chất của A. của phốt ph B. của ô xy C. các bon D. của ni tơ Câu 22: * trong các chất sau đâu là hiđôcacbon A. CH4 B. CO C. CaCO3 D. C2H6O Câu 23: *dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dàn A. p<Si<S<Cl . B. Si<P<Cl< C. Si<P<S<Cl . D. Si<S<P<Cl Câu 24: *thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau A. H2 B. CO C. C2H4 D. CH4 Câu 25: *dung dịch nào sau đây ăn mòn thuỷ tinh A. dd H2SO4 B. dd HNO3 C. ddNaOH đặc D. dd HF Câu 26: * Na2CO3 có lẫn tạp chất NaHCO3 dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất thu được Na2CO3 tinh khiết A. nung B. cho tác dụng với HCl rồi cô cạn C. hoà tan vào nước rồi lọc D. trung hoà bằng dd NaOH dư rồi cô cạn Câu 27: *viên than tổ ong được tạo nhiều lỗ với mục đích nào sau đây A. để có thể treo khi phơi B. để than tiếp xúc với nhiều không khí giúp than cháy hoàn toàn C. trông đẹp mắt D. để giảm trọng lượng Câu 28: *si lic có thể tan được trong A. trong kiềm nóng chảy B. ddHCl C. H2SO4 D. nước Câu 29: * khí nào sau đây hoà tan trong nước để tạo thành a xít các bon nic A. Cl2 B. O2 C. CO2 D. H2 Câu 30: Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày được coi là sạch hơn cả A. củi B. dầu hoả C. than D. khí ga *biết 1 mol khí etylen cháy hoàn toàn toả ra một nhiệt lượng là 1423kJnhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 kg etylen là A.50821,4KJ B.50281,4KJ C.50128,4 KJ D.50812,4K ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Mã đề thi 570 Họ Và Tên:...................... Lớp:9... ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN hoá học 8 TPP46Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Điểm lời nhận xét gv Câu 1: *thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau A. CH4 B. C2H4 C. H2 D. CO Câu 2: *khí mê tan có tỷ khối so với không khí là A. nhẹ hơn không khí B. cả A,B C. nặng hơn không khí D. bằng không khí Câu 3: *dựa vào dự kiện nào sau đây để nối là chất hữu cơ A. trạng thái B. màu sắc C. độ tan D. thành phần nguyên tố Câu 4: * trong các chất sau đâu là dẫn xuất của hiđôcacbon A. CaCO3 B. CO C. CH4 D. C2H6O Câu 5: *Phương pháp nào sau đây ttốt nhất để phân biệt khí CH4 và C2H4 A. thử tính tan trong nước B. dựa vào tỉ lệ về thể tích khí ô xy tham gia phản ứng cháy C. sự thay đổi màu của dd nước brôm D. so sánh khối lượng riêng Câu 6: * khí nào sau đây hoà tan trong nước để tạo thành a xít các bon nic A. O2 B. H2 C. Cl2 D. CO2 Câu 7: *dung dịch nào sau đây ăn mòn thuỷ tinh A. dd H2SO4 B. dd HNO3 C. ddNaOH đặc D. dd HF Câu 8: *trong một chu kỳ đi từ trái qua phải A. số e lớp ngoài cùng tăngvàgiả B. số e lớp ngoài cùng giảm C. số e lớp ngoài cùng tăng D. số e lớp ngoài cùng bằng nhau Câu 9: *bảng tuần hoàn có A. 5 chu kỳ B. 4 chu kỳ C. 7 chu kỳ D. 6 chu kỳ Câu 10: Lượng cloben zen thu được khi cho 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe)hiệu suất phản ứng đạt 80% là A. 14g B. 18g C. 20g D. 16g Câu 11: *trong phòng thí nghiêm người ta thu khí e ty len băng cách A. đẩy nước B. dẩy không khí C. không dùng 2 phương pháp trên D. cả A.B Câu 12: * Na2CO3 có lẫn tạp chất NaHCO3 dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất thu được Na2CO3 tinh khiết A. nung B. cho tác dụng với HCl rồi cô cạn C. hoà tan vào nước rồi lọc D. trung hoà bằng dd NaOH dư rồi cô cạn Câu 13: *cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau A. SiO2và H2SO4 B. SiO2và Ca C. SiO2 và H2O D. SiO2 và CO2 Câu 14: *dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dàn A. Si<S<P<Cl B. Si<P<S<Cl . C. Si<P<Cl< D. p<Si<S<Cl . Câu 15: *phân tử hiđôcacbon là phân tử A. có một nguyên tố các bon B. có 2 nguyên tố các bon và ô xy C. có một nguyên tố hỉđr D. có 2 nguyên tố các bon và hỉđrô Câu 16: *bảng tuần hoàn có A. 4nhóm B. 8 nhóm C. 9 nhóm D. 5 nhóm Câu 17: *công thức thu gọn đúng của C2H4 có số liên kết đôi là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 18: *thể tích không khgí cần dùng ở (ĐKTC) cần dùng để đót cháy 0,1 mol ben zen là A. 74(l) B. 83(l) C. 84(l) D. 82(l) Câu 19: *muối các bonat nào sau dây là muối trung hoà A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. NaHCO3 D. KHCO3 Câu 20: *hợp chất hữu cơ là hợp chất của A. của phốt ph B. của ô xy C. các bon D. của ni tơ Câu 21: * trong các chất sau đâu là hiđôcacbon A. CH4 B. CO C. CaCO3 D. C2H6O Câu 22: *si lic là nguyên tố có tính chất A. chỉ có tính khử B. chỉ có tính ô xy hoá C. vừa có tính khử vừa có tính ô xy hoá D. không có tính khử vừa có tính ô xy ho Câu 23: *si lic có thể tan được trong A. trong kiềm nóng chảy B. ddHCl C. H2SO4 D. nước Câu 24: *có 4 dd sau NaOH,H2SO4 ,HCl, Na2CO3 chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết A. BaCl2 B. quỳ tím C. phenolphtalein D. AgNO3 Câu 25: Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày được coi là sạch hơn cả A. dầu hoả B. củi C. than D. khí ga *biết 1 mol khí etylen cháy hoàn toàn toả ra một nhiệt lượng là 1423kJnhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 kg etylen là A.50821,4KJ B.50281,4KJ C.50128,4 KJ D.50812,4K Câu 26: *viên than tổ ong được tạo nhiều lỗ với mục đích nào sau đây A. để có thể treo khi phơi B. để than tiếp xúc với nhiều không khí giúp than cháy hoàn toàn C. trông đẹp mắt D. để giảm trọng lượng Câu 27: *muối các bonat nào sau dây là muối a xít A. CaCO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2CO3 Câu 28: *trong các chất sau đâu là hợp chất hữu cơ A. CO2 B. C2H4 C. H2CO3 D. Na2CO3 Câu 29: *dẫn xuất hỉđôcacbon là phân tử có A. có một nguyên tố các bon B. ngoài 2 nguyên tố C, H,có O,Cl C. có một nguyên tố hỉđrô D. có 2 nguyên tố các C và H . Câu 30: *a xít các bonic làm quỳ tím chuyển thành màu A. vàng B. xanh C. tím D. đỏ nhạt ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Mã đề thi 628 Họ Và Tên:...................... Lớp:9... ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN hoá học 8 TPP46Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Điểm lời nhận xét gv Câu 1: *dựa vào dự kiện nào sau đây để nối là chất hữu cơ A. thành phần nguyên tố B. trạng thái C. màu sắc D. độ tan Câu 2: *trong các chất sau đâu là hợp chất hữu cơ A. CO2 B. C2H4 C. H2CO3 D. Na2CO3 Câu 3: *bảng tuần hoàn có A. 5 chu kỳ B. 4 chu kỳ C. 6 chu kỳ D. 7 chu kỳ Câu 4: *trong một chu kỳ đi từ trái qua phải A. số e lớp ngoài cùng tăng B. số e lớp ngoài cùng bằng nhau C. số e lớp ngoài cùng tăngvàgiả D. số e lớp ngoài cùng giảm Câu 5: *muối các bonat nào sau dây là muối trung hoà A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. NaHCO3 D. KHCO3 Câu 6: *si lic là nguyên tố có tính chất A. chỉ có tính khử B. chỉ
File đính kèm:
- de kiem tra trac nghiem 8 de 30 cau tiet 53.doc