Đề thi trắc nghiệm môn hóa 12 thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Hợp chất không làm đổi màu quì tím ẩm là
A. glyxin. B. metylamin. C. amoniac. D. axit glutamic.
Câu 2: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN hóa12NC Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 662 Câu 1: Hợp chất không làm đổi màu quì tím ẩm là A. glyxin. B. metylamin. C. amoniac. D. axit glutamic. Câu 2: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 3: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M có thể là A. Cu B. Al C. Mg D. Zn Câu 4: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. C. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Câu 5: X là một a-amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M , sau đó đem cô cạn dung dịch thì được 1,815 g muối. Phân tử khối của X là ( cho C = 12 ; H = 1 ; N= 14; Cl=35,5 ; O = 16) A. 187 B. 195 C. 147 D. 145 Câu 6: Dãy các ion kim loại đều có thể bị Zn khử thành kim loại là : A. Sn2+, Pb2+, Cu2+ B. Pb2+, Ag+, Al3+ C. Cu2+, Mg2+, Pb2+ D. Cu2+, Ag+, Na+ Câu 7: Cho dãy các chất : phenol , glyxin , êtylamin, anilin, axit propionic. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 8: Một pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxyhóa-khử Au3+/Au và Sn2+/Sn với E0(Au3+/Au) = + 1,5 V, E0(Sn2+/Sn) = – 0,14 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên bằng A. 1,24 V. B. 0,98 V. C. 1,46 V. D. 1,64 V. Câu 9: Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3. Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. Fe B. Fe(OH)3 C. Na2SO4 D. Fe(OH)2 Câu 10: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6, tơ axetat, tơ nitron. Những loại tơ thuộc tơ nhân tạo là: A. tơ tằm và tơ visco. B. tơ tằm và tơ nilon- 6. C. tơ visco và tơ nitron. D. tơ visco, và tơ axetat. Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được khối lượng Ag tối đa là ( Cho Ag = 108 ) A. 10,8 g B. 32,4 g C. 16,2 g D. 21,6 g Câu 12: Phản ứng hóa học được thực hiện bằng phương pháp điện phân là A. Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2 B. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4 Câu 13: Cho 2,76g một kim loại hóa trị I tác dụng với H2O sinh ra 1,344 (lít) H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại đó là A. K (M=39) B. Li (M=7) C. Na (M= 23) D. Rb (M=85) Câu 14: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 3,2 gam. Vậy khối lượng Cu bám trên lá sắt là ( Cho Cu = 64 ; Fe = 56) A. 2,56g B. 25,6g C. 6,4g D. 12,8g Câu 15: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại : A. Ba. B. K. C. Fe. D. Na. Câu 16: Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra (đktc). khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là ( Cho S = 32; O =16 ) A. 2,08g. B. 3,92g. C. 0,46g. D. 1,68g. Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 1,0 gam hợp kim của đồng và bạc bằng dung dịch HNO3. Cho thêm vào dung dịch sau khi hòa tan dung dịch HCl dư thu được 0,4825g kết tủa. Hàm lượng bạc trong hợp kim là ( Cho : Cu = 64 ; Ag = 108 ) A. 24,34% B. 36,31% C. 42,25% D. 28,72% Câu 18: Ngâm 1 lá Zn (dư)trong 100 ml dd AgNO3 0,1M. Phản ứng kết thúc khối lượng bạc thu được và khối lượng lá kẽm tăng lên là: ( Cho : Zn =65 ; Ag = 108) A. 8,01g và 0,557g B. 1,08g và 0,2255 g C. 1,80g và 0,575g D. 1,08g và 0,755g Câu 19: Polypeptit (- NH – CH(CH3) - CO- )n là sản phẩm trùng ngưng của A. lizin. B. alanin. C. glixin D. axit glutamic. Câu 20: Cho 1,12 g sắt và 0,65 g bột kẽm tác dụng với 250ml dd CuSO4 khuấy nhẹ cho đến khi dd mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l của dd CuSO4 là ( Cho : Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ) A. 0,05M B. 0,12M C. 0,1M D. 0,15M Câu 21: Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp butađien-1,3 với A. isopren. B. vinyclorua. C. styren. D. etilen. Câu 22: Chất có công thức C4H8O2 có số đồng phân este là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 23: Từ phenylamoni clorua người ta có thể tái tạo anilin bằng A. Dung dịch NaOH B. H2O C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaCl Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về A. anot và bị khử B. catot và bị oxi hóa C. catot và bị khử D. anot và bị oxi hóa Câu 25: Cho dung dịch MgCl2, phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Mg là: A. Điện phân nóng chảy B. Nhiệt luyện C. Thuỷ luyện D. Điện phân dung dịch Câu 26: Đun hỗn hợp gồm 12 g CH3COOH và 11,5 g C2H5OH (H2SO4 đặc). Sau phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng là A. 50,0 % B. 66,6 % C. 65,0 % D. 52,0 % Câu 27: Este X có công thức đơn giản nhất là: C2H4O. Đun 4,4 g X với 200 g dung dịch NaOH 3 % đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan. CTCT của X là ( Cho : C = 12 ; H =1; O = 16; Na = 23 ) A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 28: Cho những chất sau: (I) anilin , (II)amôniắc , (III)Etylamin , (IV)metylamin Tính bazơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau: A. (III) , (IV) , (II), (I). B. (I) , (II) , (III), (IV). C. (I) , (III), (IV), (II) . D. (II) , (III), (IV) , (I) Câu 29: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ,mantozơ, xenlulozơ. Những chất đều tham gia phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2 thành Cu2O là A. glucozơ, saccarozơ. B. mantozơ, glucozơ. C. glucozơ, xenlulozơ. D. saccarozơ,mantozơ. Câu 30: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: etylfomiat; etylaxetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được A. 2 muối ; 1 ancol B. 2 muối ; 2 ancol C. 1 muối ; 1 ancol D. 1 muối ; 2 ancol ---------------------------------------------- ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM HÓA 12NC MÔN CÂU MÃ ĐỀ 662 HÓA12NC 1 A 2 C 3 A 4 D 5 D 6 A 7 D 8 D 9 B 10 D 11 B 12 D 13 C 14 B 15 C 16 B 17 B 18 D 19 B 20 C 21 C 22 D 23 A 24 C 25 A 26 C 27 D 28 A 29 B 30 A
File đính kèm:
- De mau HK I Hoa 123.doc