Đề thi trắc nghiệm môn 12 lần 2 thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: 3,6g etylamin tác dụng vừa đủ với 100ml dd H2SO4 sinh ra 8,5g muối. Nồng độ mol (CM) của dd H2SO4 là:

A. 0,5M B. 0,7M C. 0,8M D. 0,6M

Câu 2: Nhóm vật liệu nào đều bị thuỷ phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm:

A. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglas B. Cao su; nilon-6,6; tơ nitron

C. Tơ axetat; capron; tinh bột D. nilon-6,6; tơ lapsan; vải sợi bông

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn 12 lần 2 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN 12NC lan 2
Thời gian làm bài: phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 139
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: 3,6g etylamin tác dụng vừa đủ với 100ml dd H2SO4 sinh ra 8,5g muối. Nồng độ mol (CM) của dd H2SO4 là:
A. 0,5M	B. 0,7M	C. 0,8M	D. 0,6M
Câu 2: Nhóm vật liệu nào đều bị thuỷ phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm:
A. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglas	B. Cao su; nilon-6,6; tơ nitron
C. Tơ axetat; capron; tinh bột	D. nilon-6,6; tơ lapsan; vải sợi bông
Câu 3: Điều nào đúng trong các điều sau:
A. Phenol có tính axit nên làm đỏ quì tím
B. Phenol và anilin đều tan trong nước
C. Phenol và anilin đều làm mất màu dd nước brom
D. Anilin có tính bazơ nên làm xanh quì tím
Câu 4: Số đồng phân amin bậc 2 của C5H13N là:
A. 3	B. 6	C. 8	D. 5
Câu 5: 1:Polime X có hệ số trùng hợp là 5000 và có khối lượng phân tử trung bình là: 520.000 đvc. X là:
Câu 6: Có 4 chất đồng phân: (1)H2N-CH2-CH2-COOH; (2) H2N-CH2-COO-CH3 ; (3)CH2=CH-COONH4 ; 
(4) HCOO-CH3CH2NH3+. Chất vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với dd kiềm chỉ có:
A. 2, 3, 4	B. 1, 2, 3	C. 1, 3, 4	D. Cả 4 chất trên
Câu 7: Từ 24,9gam axit terephtalic và 7,44gam etilenglicol để điều chế được bao nhiêu gam polietilêntrephtalat( tơ lapsan). Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 90%:
A. 23,04gam	B. 20,736gam	C. 25,6gam	D. 23,28gam
Câu 8: Chất X có CTPT C4H9O2N và là este của aminoaxit. Số đồng phân cùng chức của X là:
A. 2	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 9: Câu nào sai trong các câu sau:
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn khôg bay hơi
B. Hầu hết các polime đều không tan trong nước và các dung môi thông thường
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và polipeptit là loại polime thiên nhiên
Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2(các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H7N	B. C2H5N	C. C3H9N	D. C4H9N
Câu 11: Phát biểu không đúng là:
A. Aminoaxit là chất rắn kết tinh tan tốt trong nước và có vị ngọt.
B. Aminoaxit là hợp chất tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Trong dd NH2-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
Câu 12: Chất không tác dụng với dd NaOH:
A. C6H5NH2	B. C2H5NH3+Cl-	C. H2N-CH2-COOH	D. H2N-C6H4-OH
Câu 13: 1 mol α- amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 23,127%. CTCT của X là:
A. H2N - CH2 - COOH.	B. (CH3)2CH – CH(NH2) - COOH.
C. CH3 - CH(NH2) - COOH.	D. CH3- CH2 - CH(NH2) - COOH.
Câu 14: Số đồng phân -amino axit của C5H13NO2 là:
A. 8	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 15: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo 
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 4	B. 3	C. 5	D. 6
Câu 16: Điều nào sai khi nói về điểm giống nhau giữa peptit và protein:
A. Đều tham gia phản ứng thuỷ phân
B. Đều có vai trò quan trọng trong sự sống
C. Đều do các gốc aminoaxit liên kết với nhau bởi liên kết peptit
D. Đều cho phản ứng màu biure
Câu 17: Khử hoàn toàn mg một hợp chất nitơ R(NO2)x được 0,6mg một amin. Amin có CTPT là:
A. C6H4(NH2)2	B. CH3NH2	C. C2H5NH2	D. C3H5(NH2)3
Câu 18: Có 6 ống nghiệm không nhãn chứa riêng biệt từng dd sau: Glixerol, lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, axit axetic, anđehit axetic, anilin. Nếu chỉ dùng Cu(OH)2 làm thuốc thử có thể nhận ra được mấy chất ?
A. 4	B. 5	C. 6	D. cả 7 chất
Câu 19: Điều nào sai khi so sánh các chất protein, gluxit, lipit:
A. Chỉ có protein có chứa nitơ trong phân tử
B. Đều có sẵn trong thiên nhiên
C. Đều là các polime
D. Đều tham gia phản ứng thuỷ phân hoặc lên men
Câu 20: Có 4 đựng dd của các chất sau: CH3NH2; H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH; CH3COONa. Nều chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt được các dd trên:
A. quì tím	B. dd NaOH
C. dd HCl	D. Cả A và B đều đúng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • dockiem tra 12 NC.doc
Giáo án liên quan