Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 môn thi: Hoá học - Bổ túc - Mã đề thi 751

Câu 1:Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-Cl.

Câu 2:Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dưkim loại Na, thu được V lít khí H2(ở đktc).

Giá trịcủa V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.

Câu 3: Đun nóng este CH3COOC2H5với một lượng vừa đủdung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. C2H5COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 4:Sốelectron lớp ngoài cùng của các nguyên tửkim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 5:Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. CuSO4. B. ZnSO4. C. Al2(SO4)3. D. MgSO4.

Câu 6:Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khửlà

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe. D. FeCl2.

pdf3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 môn thi: Hoá học - Bổ túc - Mã đề thi 751, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/3 - Mã đề thi 751 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 
Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 751 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................. 
.. 
Câu 1: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là 
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-Cl. 
Câu 2: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). 
Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) 
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. 
Câu 3: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là 
A. C2H5COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH. 
C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. 
Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 5: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
A. CuSO4. B. ZnSO4. C. Al2(SO4)3. D. MgSO4. 
Câu 6: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là 
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe. D. FeCl2. 
Câu 7: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). 
Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27) 
A. 2,7. B. 10,8. C. 8,1. D. 5,4. 
Câu 8: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với 
A. NaCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. HCl. 
Câu 9: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là 
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) 
A. 3,0. B. 12,0. C. 9,0. D. 6,0. 
Câu 10: Kim loại Al không tác dụng được với dung dịch 
A. Cu(NO3)2. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. NaOH. 
Câu 11: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là 
A. Al. B. Fe. C. Na. D. Mg. 
Câu 12: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là 
A. polimetyl metacrylat. B. polietilen. 
C. polivinyl clorua. D. polistiren. 
Câu 13: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một 
oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56) 
A. 8,0. B. 14,0. C. 12,0. D. 16,0. 
Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. Al(OH)3. B. KOH. C. Mg(OH)2. D. Ca(OH)2. 
Câu 15: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là 
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 
Câu 16: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH) là 
A. kim loại Na. B. dung dịch NaCl. C. quỳ tím. D. nước brom. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 751 
Câu 17: Chất phản ứng được với axit HCl là 
A. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. CH3COOH. D. C6H5OH (phenol). 
Câu 18: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho H = 1, O = 16, 
Na = 23, Cl = 35,5) 
A. 300. B. 200. C. 400. D. 100. 
Câu 19: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là 
A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. 
Câu 20: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là 
A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl. 
Câu 21: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là 
A. CH2=CHCHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. CH3CH2CHO. 
Câu 22: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là 
A. CnH2n - 1OH (n≥3). B. CnH2n + 1OH (n≥1). 
C. CnH2n + 1CHO (n≥0). D. CnH2n + 1COOH (n≥0). 
Câu 23: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là 
A. BaCl2. B. K2SO4. C. FeCl3. D. KNO3. 
Câu 24: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 
A. điện phân CaCl2 nóng chảy. B. điện phân dung dịch CaCl2. 
C. nhiệt phân CaCl2. D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. 
Câu 25: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là 
A. RO2. B. R2O3. C. R2O. D. RO. 
Câu 26: Anđehit axetic có công thức là 
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. HCHO. 
Câu 27: Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng với 
A. NaOH. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. CaO. 
Câu 28: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch 
A. NaOH. B. NaNO3. C. H2SO4. D. HCl. 
Câu 29: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là 
A. CH3CHO. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH. 
Câu 30: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ag2O trong dung dịch 
NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108) 
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. C3H7CHO. 
Câu 31: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là 
A. Fe và Au. B. Fe và Ag. C. Al và Ag. D. Al và Fe. 
Câu 32: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng 
thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng 
A. trùng ngưng. B. nhiệt phân. C. trao đổi. D. trùng hợp. 
Câu 33: Kim loại tác dụng được với axit HCl là 
A. Au. B. Ag. C. Zn. D. Cu. 
Câu 34: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là 
A. phenol. B. rượu etylic. C. etyl axetat. D. glixerin. 
Câu 35: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch 
A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaNO3. D. HCl. 
Câu 36: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là 
A. 1s22s2 2p63s1. B. 1s22s2 2p63s2. C. 1s22s2 2p6. D. 1s22s2 2p63s23p1. 
Câu 37: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. 
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng 
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 751 
Câu 38: Chất không phản ứng với dung dịch brom là 
A. CH2=CHCOOH. B. C6H5OH (phenol). C. C6H5NH2 (anilin). D. CH3CH2OH. 
Câu 39: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là 
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ba. 
Câu 40: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch 
A. NaOH. B. HNO3. C. H2SO4. D. NaCl. 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfDeCtHoaBt_M751.pdf
Giáo án liên quan