Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 môn thi: Hoá học - Bổ túc - Mã đề thi 723
Câu 1:Kim loại Al không tác dụng được với dung dịch
A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. Cu(NO3)2. D. HCl.
Câu 2:Anđehit axetic có công thức là
A. HCHO. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCOOH.
Câu 3:Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hởlà
A. CnH2n + 1COOH (n≥0). B. CnH2n + 1CHO (n≥0).
C. CnH2n + 1OH (n≥1). D. CnH2n - 1OH (n≥3).
Câu 4:Cấu hình electron của nguyên tửMg (Z = 12) là
Câu 5:Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH2=CH-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH3-CH3.
Câu 6:Nhôm oxit (Al2O3) khôngphản ứng được với dung dịch
A. HNO3. B. H2SO4. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 7:Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trịcủa V là (Cho H = 1, O = 16,
Na = 23, Cl = 35,5)
A. 200. B. 100. C. 400. D. 300.
Câu 8:Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH2=CHCHO. D. CH3CH2CHO.
Câu 9:Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khửlà
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
Câu 10:Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ởnhiệt độcao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trịcủa m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 12,0. B. 14,0. C. 8,0. D. 16,0.
Câu 11:Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khửmạnh nhất là
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Trang 1/3 - Mã đề thi 723 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 723 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. .. Câu 1: Kim loại Al không tác dụng được với dung dịch A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. Cu(NO3)2. D. HCl. Câu 2: Anđehit axetic có công thức là A. HCHO. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCOOH. Câu 3: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n + 1COOH (n≥0). B. CnH2n + 1CHO (n≥0). C. CnH2n + 1OH (n≥1). D. CnH2n - 1OH (n≥3). Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s22s2 2p63s1. B. 1s22s2 2p63s2. C. 1s22s2 2p63s23p1. D. 1s22s2 2p6. Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH2=CH-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH3-CH3. Câu 6: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch A. HNO3. B. H2SO4. C. NaCl. D. NaOH. Câu 7: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5) A. 200. B. 100. C. 400. D. 300. Câu 8: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH2=CHCHO. D. CH3CH2CHO. Câu 9: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. Câu 10: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56) A. 12,0. B. 14,0. C. 8,0. D. 16,0. Câu 11: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Na. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 12: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol. B. etyl axetat. C. glixerin. D. rượu etylic. Câu 13: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là A. R2O. B. RO. C. RO2. D. R2O3. Câu 14: Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng với A. Na2CO3. B. CaO. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 15: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 16: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe. B. Ba. C. Na. D. K. Câu 17: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. Na2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. NaNO3. Trang 2/3 - Mã đề thi 723 Câu 18: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108) A. C3H7CHO. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO. Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân dung dịch CaCl2. B. nhiệt phân CaCl2. C. điện phân CaCl2 nóng chảy. D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. Câu 20: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO4. B. ZnSO4. C. MgSO4. D. Al2(SO4)3. Câu 21: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 22: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. HCl. B. NaCl. C. C2H5OH. D. Cu. Câu 23: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polimetyl metacrylat. B. polivinyl clorua. C. polistiren. D. polietilen. Câu 24: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH) là A. quỳ tím. B. nước brom. C. dung dịch NaCl. D. kim loại Na. Câu 25: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 26: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. KOH. Câu 27: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 28: Chất không phản ứng với dung dịch brom là A. CH2=CHCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH (phenol). D. CH3CH2OH. Câu 29: Kim loại tác dụng được với axit HCl là A. Cu. B. Zn. C. Au. D. Ag. Câu 30: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Ag. B. Fe và Au. C. Fe và Ag. D. Al và Fe. Câu 31: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. H2SO4. C. NaNO3. D. HCl. Câu 32: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3NH2. D. CH3CHO. Câu 33: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. C2H5COONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH. Câu 34: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Câu 35: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là A. HCl. B. NaNO3. C. Mg(NO3)2. D. Na2CO3. Câu 36: Chất phản ứng được với axit HCl là A. C6H5NH2 (anilin). B. HCOOH. C. C6H5OH (phenol). D. CH3COOH. Câu 37: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27) A. 2,7. B. 10,8. C. 5,4. D. 8,1. Trang 3/3 - Mã đề thi 723 Câu 38: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. FeCl3. B. K2SO4. C. BaCl2. D. KNO3. Câu 39: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,0. B. 6,0. C. 12,0. D. 9,0. Câu 40: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ----------
File đính kèm:
- DeCtHoaBt_M723.pdf