Đề thi thử vào PTTH lần 1 môn Toán - Đề chẵn - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Liên Mạc (Có đáp án)
Bài 3: (2,0 điểm) Cho đường thẳng y = ax - 2 (d)
a) Xác định hệ số a biết rằng (d) đi qua điểm có tọa độ (1; -1).Vẽ (d)
b) Viết phương trình đường thẳng (d’) biết (d’) song song với (d) đã tìm được ở phần a) và đi qua điểm N(-3;1)
c) Tìm a để đường thẳng (d) cắt trục Ox và Oy tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB cân.
Trêng thcs Liªn m¹c ******* §Ò thi thö VµO PTTH LÇN 1 N¨m häc 2013-2014 M«n thi : Toán Thêi gian lµm bµi: 120 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò §Ò thi gåm: 01 trang ĐỀ CHẴN Bài1:(2,5 điểm): Rút gọn các biểu thức sau (không dùng máy tính cầm tay): a) b) c) ( với a > 0 và a ¹ 1 ) Bài 2: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau : Bài 3: (2,0 điểm) Cho đường thẳng y = ax - 2 (d) a) Xác định hệ số a biết rằng (d) đi qua điểm có tọa độ (1; -1).Vẽ (d) b) Viết phương trình đường thẳng (d’) biết (d’) song song với (d) đã tìm được ở phần a) và đi qua điểm N(-3;1) c) Tìm a để đường thẳng (d) cắt trục Ox và Oy tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB cân. Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O ; R) và điểm A sao cho OA = 2R . Vẽ các tiếp tuyến AB , AC với (O), (B,C là các tiếp điểm ) a) Chứng minh DABC đều. Tính cạnh AB theo R b) Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại D . Đường vuông góc với OC tại O cắt AB tại E; ED cắt OA tại I . C/m tứ giác ADOE là hình thoi c) Chứng minh DOED đều . Tính DE theo R d) Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O) Bài 5: ( 1,0 điểm ) Cho x3 + y3 + 3( x2 + y2) + 4(x+ y) + 4 = 0 vµ xy > 0 T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc M = -----------------------HÕt----------------------- Hä vµ tªn thÝ sinh : ......................................................Sè b¸o danh :....................... Ch÷ kÝ cña gi¸m thÞ 1 : .............................Ch÷ kÝ cña gi¸m thÞ 2:............................ Trêng thcs Liªn m¹c ******* §Ò thi thö VµO PTTH LÇN 1 N¨m häc 2013-2014 M«n thi : Toán Thêi gian lµm bµi: 120 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò §Ò thi gåm: 01 trang ĐỀ LẺ Bài 1: (2,5 điểm): Rút gọn các biểu thức (không dùng máy tính cầm tay): a) M = b) N = . c) P = với a > 0 và a1 Bài 2: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau: Bài 3: (2,0 điểm) Cho đường thẳng y = mx + 2 (d) a) Xác định hệ số m biết rằng (d) đi qua điểm có tọa độ (-1; 3).Vẽ (d) b) Viết phương trình đường thẳng (d’) biết (d’) song song với (d) đã tìm được ở phần a) và đi qua điểm N(-3;1) c) Tìm m để đường thẳng (d) cắt trục Ox và Oy tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB cân. Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O ; R) và điểm M sao cho OM = 2 R . Vẽ các tiếp tuyến MN , MP với (O), (N,P là các tiếp điểm ). a) Chứng minh DMNP đều . Tính cạnh MN theo R. b) Đường vuông góc với ON tại O cắt MP tại D . Đường vuông góc với OP tại O cắt MN tại E; ED cắt OM tại I . Chứng minh tứ giác MDOE là hình thoi. c) Chứng minh DOED đều . Tính DE theo R. d) Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O). Bài 5: ( 1,0 điểm ) Cho a3 + b3 + 3(a2 + b2) + 4(a+ b) + 4 = 0 vµ ab > 0 T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc M = -----------------------HÕt----------------------- Hä vµ tªn thÝ sinh : ......................................................Sè b¸o danh :....................... Ch÷ kÝ cña gi¸m thÞ 1 : .............................Ch÷ kÝ cña gi¸m thÞ 2:............................ Híng dÉn chÊm Đề chẵn: Bài1 : a) = = = b) = = = 1 c) = = = Bài2: Û Û . . . Û Û . . . Û Bài3: a) M(3 ;2) Î (d) : y = ax – 2 Û 2 = 3a -2 Û a = b) Bảng giá trị + Đồ thị chính xác c) * (d’) song song (d) Û a’ = * N(- 3 ;1) Î (d) :y = x +b’ Û 1 = (-3) + b’ Û b’ = 5 Þ (d) : y = x + 5 Bài 4 : a) D ABC cân tại A ( AB = AC ) Tính Â1 = 300 ( tỉ số lượng giác ) ( 0.25đ ) Þ D ABC đều ( 0.25đ ) Tính AB = (0.25đ ) b) ADOE là hình bình hành (0.5đ ) Þ ADOE là hình thoi ( OA ^ ED ) (0.5đ ) c) DOED đều ( D cân có 1 góc 600 ) ( 0.5đ ) Tính ED = ( 0.5đ) d) * I Î (O) (AI = R) ( 0.25đ ) * ED ^ OI Þ DE là tiếp tuyến (O) (0.25đ ) Bài 5 : Ta cã x3 + y3 + 3(x2 + y2) + 4( x+y) +4 = 0 x3 + 3x2+ 3x + 1 + y3 + 3y2 +3y +1 +x +y +2 = 0 (x + 1)3 + (y+1 )3 + (x + y +2) = 0 (x+y+ 2) (x + 1)2 - (x+1) (y+1) + (y + )2 + 1= 0() V× (x+1)2 - (x+1) (y+ 1) + ( y + 1)2+ 1 = ( x+ 1) - (y + 1)2 + ( y + 1)2 + 1 > 0 Nªn ()x+y +2 = 0 x + y = -2 Ta cã M = = v× (x+y)2 4xy 4 4xy -2 VËy MaxM = -2 x=y = -1 Đề lẻ Câu 1 (2,0 điểm): a) Đồ thị hàm số y = a x + 1 qua điểm (2;-3) -3 = 2a +1 0,5đ -4 = 2a 0,5đ a = -2 0,5đ b) Với a = -2 ta có hàm số y = -2x+1 Vẽ đúng đồ thị hàm số là đường thẳng qua hai điểm: Giao với trục hoành Giao với trục tung (0;1) 0,5đ Câu 2 (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức : 1.M= = 0,5đ = = 0,5đ 2. N = = 0,5đ = 0,5đ Câu 3 (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức: P = Đặt M = = 0,5đ N = 0,5đ P = M:N = . 1,0đ
File đính kèm:
- de_thi_thu_vao_ptth_lan_1_mon_toan_de_chan_nam_hoc_2013_2014.doc