Đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học 12

001:Hòa tan 5,6 gam sắt bằng dd H2SO4loãng (dư) thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủvới V

(ml) dd KMnO40,5M. giá trịcủa V là:

A. 20 B. 40 C. 60 D. 80

pdf5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nzen. 
009: Cho các chất : etyl axetat, aniline, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenyl amoni clorua, ancol 
(rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với NaOH là: 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. 
010: Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dung dịch NaOH 1M 
(vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là đồng 
đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a là: 
A. 9. B. 12. C. 14,8. D. 6. 
011: Biết suất điện động chuẩn của pin Zn-Cu là 1,10V, thế điện cực chuẩn của điện cực Zn là -0,76V, thế 
điện cực chuẩn của điện cực Cu là : 
A. +0,34V. B. -0,34V. C. -1,86V. D. +1,86V. 
012: Dung dịch A chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+, Cl– (0,1 mol), NO (0,2 mol). Thêm dần V ml dung dịch 
K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là: 
3
−
A. 150. B. 300. C. 200. D. 250. 
013: Trong các loại quặng sắt, quặng sắt có hàm lượng sắt cao nhất là 
Trang 2 
A. xiđerit. B. hematit nâu. C. hematit đỏ. D. manhetit 
014: Trong dd A có chứa đồng thời các cation : Na+ , Ag+ , Ba2+ , Al3+ , Zn2+ , NH4+ , Fe3+ , Fe2+ và chỉ chứa 
1 loại anion. Anion đó có thể là: 
A. Cl- B. NO3- C. SO42- D. PO43-. 
015: Trong các hóa chất hữu cơ do con người sản xuất ra, chất đứng hàng đầu về sản lượng là: 
A. axetilen. B. Etilen. C. Benzen. D. vinyl clorua. 
016: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dd 
HNO3 đặc, nóng là: 
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. 
017: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lit dd HCll 1M khuấy đều để các phản ứng xãy ra hoàn 
toàn, thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc) và 5 gamkim loại không tan. Giá trị của V là 
A. 1,4 lit. B. 0,6 lit. C. 1,2 lit D. 0,4 lit. 
018: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách: 
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. 
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Điện phân nước. 
019: Khi pha loãng chất điện li yếu thì : 
A. Độ điện li α và hằng số điện li KC đều tăng. B. Độ điện li α và hằng số điện li KC đều giảm. 
C. Độ điện li α và hằng số điện li KC không đổi. D. Độ điện li α giảm, hằng số điện li KC tăng. 
020: Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: 
A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, 
KH2PO4. 
021: Cho dãy các chất Kal(SO4)2.12H2O , C2H5OH , C12H22O11 (sacarozơ) , CH3COOH , Ca(OH)2 , 
CH3COONH4. Số chất điện li là: 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
022: Cho sơ đồ chuyển hóa : . Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ 
đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên 
và hiệu suất của cả quá trình là 50%). 
4 2 2 2 3CH C H C H Cl PVC⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→
A. 286,7. B. 358,4. C. 224,0. D. 448,0. 
023: Phát biểu đúng là: 
A. But -1- en phản ứng cộng với HI dễ hơn but-2-en. 
B. Toluen phản ứng với HNO3 đặc (trong H2SO4) đặc) dễ hơn benzene. 
C. Benzen phản ứng với dd Br2 dễ hơn aniline. 
D. Etilen phản ứng với dd Br2 khó hơn axetilen. 
024: Trong một bình kín cứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi cần 
cho phản ứng cháy)ở 139,90C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ 
ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là: 
A. C3H6O. B. C2H4O. C. C4H8O2. D. CH2O2. 
025: Cho 10 gam một este E có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với lượng NaOH vừa đủ, cô cạn dung 
dịch sau phản ứng được14 gam muối khan G. Cho G tác dụng với dd axit HCl loãng dư thu được m gam G1 
(chất không phân nhánh, không chứa clo). Giá trị của m là: 
A. 11,8. B. 12,6. C. 10,8. D. 14,5. 
026: Trong dãy thế điện cực của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa-khử được sắp xếpnhư sau : 
Al3+ / Al , Fe2+ /Fe , Ni2+ / Ni , Cu2+ / Cu , Fe3+ / Fe2+ , Ag+ / Ag , Hg2+ / Hg. Trong số các kim loại Al, 
Fe, Ni, Cu, Ag, Hg, số kim loại khi tác dụng với dung dịch Fe3+ chỉ khử được Fe3+ và Fe2+ là : 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
027: Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,005 mol Mg2+; 0,05 mol và 0,01 
mol Cl. Đun sôi nước trong bình cho đến khi các phản ứng xãy ra hoàn toàn. Nước thu được còn lại trong 
bình là: 
3HCO
−
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời. B. Nước cứng có tính chất cứng vĩnh cữu. 
C. Nước cứng có tính cứng toàn phần. D. Nước mềm. 
Trang 3 
028: Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng: 
0 0 0
2 2O ,t O ,t X,t
2CuFeS X Y Cu
+ + +⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ . 
Hai chất X , Y lần lượt là : 
A. Cu2O, CuO. B. Cu2S, Cu2O. C. Cu2S, CuO. D. CuS, CuO. 
029: trong các cặp khí sau, cặp chứa các khí có thể cùng tồn tại với nhau ở bất kì điều kiện nào là: 
A. F2 và O2. B. N2 và O2. C. CO2 và H2. D. CuS và CuO. 
030: Khi đốt cháy lần lượt các chất sau: metan, axetilen, etilen, benzene trong không khí thì chất cháy tạo ra 
ngọn lửa sáng nhất là: 
A. metan, B. axetilen, C. etilen, D. benzene 
031: Là phản ứng oxi hóa –khử khi dd HCl đặc phản ứng với: 
A. FeO. B. Fe(NO3)2. C. Fe3O4. D. FeCO3. 
032: Mệnh đề không đúng là: 
A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. 
B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. 
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. 
D. Fe2+ oxi hóa được Cu. 
033: Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3, có tỉ khối so với khí hiđro bằng 19,2. Hỗn hợp khí B gồm CO và H2, có 
tỉ khối so với hiđro bằng 3, 6. Số mol hỗn hợp khí A cần để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là: 
A. 0,328. B. 0,224. C. 0,416. D. 0,564. 
034: Dung dịch axit axetic 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1g/mol. Độ điện ly của axit axetictrong điều 
kiện này là 1,0%. Gía trị pH của dung dịch này là (bỏ qua sự điện li của nước) 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
035: Amophot là hỗn hợp chứa 
A. KH2PO4 và (NH4)2HPO4. B. KH2PO4 và (NH4)3PO4. 
C. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. 
036: Cho dãy các chất: H2NCH2CH2COOH, CH3CH2COONH4, H2NCH2CH2COONa, 
HOOC-CH2-CH2NH3Cl, HOOCCH2CH2COONa. Số chất lưỡng tính là: 
A. 5. B. 2. C. 3 D. 4. 
037: Hai hiđrocacbon X và Ycó cùng công thức phân tử C5H8. X là monome dùng để điều chế cao su, Y có 
mạch cacbon phân nhánh và tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt. Tên gọi của X 
, Y lần lượt là: 
A. isopren và 2-metylbut-3-in. B. isopren và 3-metylbut-1-in. 
C. 2-metylbuta-1,3-đien và 2-metylbut-3-in. D. isopentan và 3-metylbut-1-in. 
038: Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất hữu cơ ngày nay dựa chủ yếu vào: 
A. Khí thiên nhiên. B. Than đá và đá vôi. C. Thực vật D. Dầu mỏ. 
039: Để chuyển ancol (bậc I) CH3CH2CH2OH thành ancol (bậc II) CH3CHOHCH3 cần thực hiện tối thiểu số 
phản ứng hóa học là (chất vô cơ, xúc tác, điều kiện có đủ) 
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. 
040: Suất điện động (Epin) của pin điện hóa, không phụ thuôc vào: 
A. bản chất của kim loại làm điện cực. B. Nồng độ của các dd muối. 
C. Nhiệt độ. D. Khối lượng các điện cực. 
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần 
Phần 1: 
041: Trong các dd HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng 
được với dd Ba(HCO3)2 là: 
A. HNO3, NaCl, H2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. 
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. 
042: Cho bột Fe (dư) vào dd chứa x mol H2SO4 (loãng), được dd A, Cô cạn dd A thu được m1 gam muối 
khan. Nếu cho bột Fe (dư) vào dd chứa 2x mol H2SO4 (đặc, nóng), sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn, cô 
cạn phần dung dịch thu được m2 gam muối khan. Quan hệ giữa m1 và m2 là: 
Trang 4 
A. m1 = m2. B. m1 < m2. 
C. m1 > m2. D. chưa xác định được. 
043: Sục đơn chất X vào dd kali iotua thu được dd Y. Nhúng giấy qui tím vào dd Y thấy quì tím chuyển 
sang màu xanh; nếu cho hồ tinh bột vào Y cũng thấy có màu xanh. Đơn chất X là: 
A. clo. B. flo. C. ozon. D. oxi. 
044: Trong thành phần hóa học của dầu mỏ không có: 
A. ankan. B. aren. C. anken. D. oxi. 
045: Sục từ từ khí clo đến dư vào dung dịch kali iotua (có pha thêm một ít hồ tinh bột). Dung dịch thu đươc 
có màu: 
A. nâu. B. Xanh. C. Vàng nhạt. D. tím đen 
046: Cho phản ứng có sơ đồ sau: 
( )2 4 2 4 2 4 2 4 2 43FeCl + KMnO + H SO Fe + Cl +MnS +K SO + H O SO O⎯⎯→ 2 
Hệ số của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên lần lượt là: 
A. 10, 6, 12. B. 10, 6, 24. C. 6, 10, 24. D. 6, 10 , 12. 
047: Hòa tan 3,38 gam oleum A vào nước được dung dịch B. Để trung hòa hoàn toàn dd B cần 800 ml dd 
KOH 0,1M. Oleum A là: 
A. H2SO4.SO3. B. H2SO4.2SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3. 
048: Khi nói axit fomic (HCOOH) mạnh hơn axit axetic (CH3COOH) có nghĩa trong các dụng dịch (ở cùng 
nhiệt độ) luôn có: 
A. Độ điện li α (HCOOH) > α (CH3COOH). B. Giá trị pH (HCOOH) > pH (CH3COOH). 
C. hàng số axit Ka (HCOOH) > Ka (CH3COOH). D. nồng độ [H+] (HCOOH) > [H+] 
(CH3COOH). 
049: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với khí Oxi thu được7,52 gam hỗn hợp rắn X. Cho hỗn hợp rắn X tác 
dụng với dd HNO3 (dư) thu được V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là 
A. 0,448. B. 0,224. C. 4,480. D. 2,240. 
050: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu 
được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng19. 
Công thức phân tử của X là: 
A. C3H4. B. C3H6. C. C3H8. D. C4H8. 
Phần 2 
051: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon mạch hở (A) có hai liên kết π trong phân tử và hiđro. Tỉ khối của X 
so với heli bằng 2,4. Nung nóng X với xúc tác Ni để phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ 
khối so với H2 bằng 8. Công thức phân tử và thành phần % theo thể tích của A trong hỗn hợp X là : 
A. C3H4; 80%. B. C3H4; 20%. C. C2H2; 20% D. C2H2; 80% 
052: Hiđrocacbon có công thức cấu tạo : 
CH2-CH3
CH3
CH2-CH2-CH2-CH3
Tên gọi là: 
A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen. B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen. 
C. 1- etyl-2-metyl-4-butylbenzen. D. 4- butyl-1-etyl-2- metylbenzen. 
053: Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn: phenol, 

File đính kèm:

  • pdfde 3 LTDH 20102011.pdf
Giáo án liên quan