Đề thi thử vào Đại học, Cao đẳng môn Sinh học - Năm học 2009-2010

Câu 3 : Theo F.Jacôp và J. Mono, trong mô hình cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành (operator) là:

A. trình tự nuclêotit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã

B. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi động phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin

C. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã

D. vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng

Câu 4 : Liệu pháp gen là gì?

I. Thay thế gen bệnh bằng gen lành

II. Chữa trị các bệnh di truyền bằng phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.

III. Đưa các gen lành vào người bệnh

IV. Loại bỏ gen bệnh ra khỏi cơ thể.

Phương án đúng nhất là:

A. II, III, IV B. I, II, III C. I, II D. III, IV

Câu 5 : Loài người xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là:

A. H. sapiens B. H. erectus C. H. neanderthalensis D. H. habilis

 

doc9 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử vào Đại học, Cao đẳng môn Sinh học - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi các tế bào phân chia.
C.
nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
D.
nếu không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận.
C©u 18 : 
Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:
A.
Phân hoá khả năng sống sót của cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B.
Quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C.
Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.
D.
Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C©u 19 : 
Tác động đa hiệu của gen là
A.
một gen quy định nhiều tính trạng
B.
một gen tác động cộng gộp một gen khác để quy định nhiều tính trạng
C.
một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng
D.
một gen tác động át chế một gen khác để quy định nhiều tính trạng
C©u 20 : 
Nếu lai phân tích cá thể dị hợp tử hai cặp gen với cá thể đồng hợp tử lặn sinh ra thế hệ lai đủ các kiểu hình trong đó tổng tỉ lệ các kiểu hình chiếm tỉ lệ ít là 12,5%, tỉ lệ 4 kiểu hình của phép lai là:
A.
7: 7: 1: 1
B.
3 : 3: 1: 1 	
C.
5: 5: 1: 1
D.
4: 4: 1: 1
C©u 21 : 
Ở ruồi giấm sự rối loạn phân li của cặp NST số 1 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của 1 tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra:
A.
Cả 4 tinh trùng đều bất thường, thừa hoặc thiếu nhiễm sắc thể số 1.
B.
2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST số 1 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST số 1
C.
2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng đều thừa 1 NST số 1
D.
2 tinh trùng đều thiếu 1 NST số 1 và 2 tinh trùng bình thường
C©u 22 : 
Một cặp alen Aa dài 0,408 micromet. Alen A có 3120 liên kết hiđrô, alen a có 3240 liên kết hiđrô. Do đột biến lệch bội đã xuất hiện thể 2n + 1 có số nuclêôtit loại A = 1320 ; G = 2280. Kiểu gen của thể lệch bội là
A.
AAa
B.
Aaa
C.
AAA
D.
aaa
C©u 23 : 
Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A.
Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng cơ thể sinh vật.
B.
Trong quá trình này nếu có sự tham gia của các nhân tố biến động di truyền thì sự phân hoá kiểu gen của quần thể gốc diễn ra nhanh hơn.
C.
Hình thành loài bằng con đường địa lí có cả thực vật và động vật
D.
Khi loài mở rộng khu phân bố điều kiện địa chất, khí hậu khác nhau ở những vùng lãnh thổ mới hoặc khu phân bố bị chia cắt do các vật cản địa lí sẽ làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau.
C©u 24 : 
Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2 AA : 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể là 0,375. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là:
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
C©u 25 : 
Khi tinh trùng cóc thụ tinh với trứng nhái cho hợp tử không phát triển. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Hai loài cóc và nhái thuộc các lớp khác nhau.
B.
Giữa cóc và nhái có sự cách li cao độ về sinh sản và di truyền.
C.
Cóc và nhái thuộc hai loài khác nhau.
D.
Hợp tử được tạo ra chứa hai bộ nhiễm sắc khác nhau.
C©u 26 : 
Ở ngô có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành chiều cao cây. Cho rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với cây cao nhất(có chiều cao 210 cm). Tỉ lệ cây có chiều cao 90 cm ở F2 là bao nhiêu?
A.
1/32 
B.
1/64 
C.
1/16 
D.
1/4
C©u 27 : 
Phát biểu nào sau đây sai:
A.
Lặp đoạn làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
B.
Đột biến lặp đoạn làm tăng thêm vật chất di truyền, làm biến đổi hình thái của nhiễm sắc thể.
C.
Hậu quả của đột biến lặp đoạn làm thay đổi nhóm liên kết gen.
D.
Cơ chế phát sinh đột biến lặp đoạn là do trao đổi chéo không cân giữa hai cromatit cùng một NST tương đồng.
C©u 28 : 
Cho P thuần chủng. thân cao, quả đỏ x thân thấp, quả vàng. F1 100% thân cao, quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn. F2 có 4 kiểu hình, trong đó có 16% thân thấp, quả vàng. Biết rằng một gen quy định một tính trạng. Tần số hoán vị gen là
A.
40%
B.
30%
C.
10%
D.
20%
C©u 29 : 
 Khi lai thuận và nghịch hai thứ đậu thuần chủng hạt trơn, có tua cuốn và hạt nhăn, không có tua cuốn với nhau đều được F1 toàn hạt trơn, có tua cuốn. Sau đó cho F1 giao phấn với nhau được F2 có tỉ lệ 3 hạt trơn, có tua cuốn : 1 hạt nhăn, không có tua cuốn. Cho biết một gen quy định một tính trạng.
Trong các kết luận sau kết luận nào là không chính xác về phép lai trên?
A.
Hai tính trạng di truyền theo quy luật liên kết gen hoàn toàn.
B.
Các gen quy định hai tính trạng này nằm trên NST thường.
C.
Hạt trơn, có tua cuốn là hai tính trạng trội hoàn toàn.
D.
Mỗi tính trạng di truyền theo quy luật phân li độc lập của Menđen.
C©u 30 : 
Trong giai đoạn tiến hoá học, đại phân tử có khả năng nhân đôi xuất hiện đầu tiên là:
A.
ADN
B.
Lipit
C.
Prôtêin 	
D.
ARN
C©u 31 : 
Một gen có chiều dài 2040 A0 , tỉ lệ A/G = 1/2. Do đột biến điểm làm số liên kết hiđro của gen giảm 2 liên kết so với ban đầu. Số nuclêôti mỗi loại của gen sau đột biến là
A.
A = T = 201; G = X = 399
B.
A = T = 401; G = X = 199.
C.
A = T = 199; G = X = 400.
D.
A = T = 200; G = X = 400.
C©u 32 : 
Một gen đột biến ở sinh vật nhân sơ đã mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 198 aa. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đột biến nói trên có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4, số lượng nu từng loại trên mạch khuôn của gen đột biến là bao nhiêu?
A.
60A; 180T; 120G; 260X.
B.
240A; 180T; 120X; 60G
C.
40A; 80T; 120X; 260G.
D.
180X; 240G; 120A; 60T.
C©u 33 : 
Hội chứng, bệnh nào sau đây ở người không phải do đột biến ở nhiễm sắc thể giới tính gây ra?
I. Đao
II. Claiphentơ
III. Tơcnơ
IV. Ung thư máu
V. Hội chứng siêu nữ
Câu trả lời đúng nhất là:
A.
II, III
B.
I, IV
C.
I, IV, V
D.
II, III, IV 	
C©u 34 : 
Khi nói đến đột biến mất đoạn, điều nào sau đây không đúng? 
I. Xảy ra trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân
II. Do một đoạn nào đó của NST bị đứt gãy
III. Đoạn bị mất có thể ở đầu mút, giữa cánh hoặc mang tâm động
IV. Thường gây hậu quả nghiêm trọng đối với sinh vật
V. Đoạn bị mất, nếu không chứa tâm động sẽ bị mất
Câu trả lời đúng nhất là:
A.
I, IV
B.
III, V
C.
I, III
D.
III
C©u 35 : 
Số dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở :
A.
Các loài sinh sản sinh dưỡng
B.
Quần thể giao phối
C.
Quần thể tự phối
D.
Các loài sinh sản hữu tính 
C©u 36 : 
Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân li ở cặp nhiễm sắc thể giới tính trong giảm phân I. Đời con của họ có thể có bao nhiêu % bị đột biến thể lệch bội liên quan đến NST giới tính?
A.
100%
B.
75%
C.
25%
D.
50%
C©u 37 : 
Quần thể cây tứ bội hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như một loài mới vì cây tứ bội
A.
có khả năng sinh trưởng phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội
B.
giao phối với cây lưỡng bội tạo ra cây tam bội bất thụ
C.
có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội
D.
không có khả năng sinh giao tử bình thường
C©u 38 : 
Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên là
A.
Cá thể
B.
Nòi sinh học
C.
Quần thể
D.
Nòi địa lý
C©u 39 : 
Điều nào sau đây không đúng đối với biến dị tổ hợp:
A.
Đó là những biến dị do tổ hợp lại các tính trạng có sẵn ở bố mẹ, không liên quan đến biến đổi vật chất di truyền.
B.
Là sự tổ hợp lại vật chất di truyền xuất hiện trong quá trình sinh sản.
C.
Có thể biểu hiện hoàn toàn khác với bố mẹ.
D.
Là những biến dị không làm thay đổi vật chất di truyền nên không di truyền cho thế hệ sau
C©u 40 : 
Biết một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai: AaBBDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là:
A.
3/16
B.
6/16
C.
9/16
D.
7/16
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần( Phần I hoặc phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn(10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
C©u 41 : 
Để tạo ra các giống, chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp như: axit amin, vitamin, prôtêin, kháng sinh..., người ta sử dụng
A.
đột biến nhân tạo
B.
các phương pháp lai
C.
chọn lọc cá thể
D.
kĩ thuật di truyền
C©u 42 : 
Vùng đầu mút của NST có vai trò:
A.
liên kết với thoi phân bào.
B.
bảo vệ NST và làm cho các NST không dính vào nhau.
C.
khởi đầu nhân đôi ADN, tạo nên ribôxôm
D.
làm cho các NST không dính vào nhau, tạo nên các nhân con.
C©u 43 : 
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp tác động lên kiểu gen.
B.
Chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể làm xuất hiện các đột biến
C.
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, gián tiếp tác động lên kiểu hình.
D.
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố giúp cho các gen đột biến tổ hợp với nhau.
C©u 44 : 
Điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở mức độ:
A.
Phiên mã
B.
Sau phiên mã
C.
Dịch mã
D.
Nhân đôi ADN
C©u 45 : 
Ở người, thuận tay phải do gen trội, thuận tay trái do gen lặn trên NST thường quy định và di truyền theo quy luật Menđen. Một người đàn ông có cô em gái thuận tay trái kết hôn với người vợ có người anh trai thuận tay trái. Hãy tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng thuận tay trái? Biết rằng ngoài hai người thuận tay trái nói trên, cả bên vợ bên chồng không còn ai thuận tay trái.
A.
1/8
B.
1/18
C.
1/9
D.
1/16
C©u 46 : 
Xét quần thể thực vật có hoa có cấu trúc di truyền 100%Aa sau một số thế hệ ngẫu phối tỉ lệ kiểu hình lặn aa chiếm bao nhiêu %?
A.
50%
B.
12,5%
C.
25%
D.
75%
C©u 47 : 
Một phép lai giữa 2 dạng đậu hoa trắng thuần chủng, F1 thu được toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn F2 có tỉ lệ 9: 7. Nếu cây F1 lai trở lại với một trong các kiểu bố mẹ thì tỉ lệ hoa trắng ở đời con xuất hiện trong phép lai này là bao nhiêu?
A.
25%
B.
75%
C.
100%
D.
50%
C©u 48 : 
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành lo

File đính kèm:

  • docde thi thu dai hoc THPT Vinh linh - Qtri.doc