Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2010 - 2011 môn thi: Hoá học

Câu 1. Cho các chất sau: Fe2O3, CO2, CuSO4, CaCO3, AgNO3. Những chất tác dụng được với dung dịch HCl là:

 A. Fe2O3, CuSO4, CaCO3 B. Fe2O3, CO2, CaCO3.

 C. Fe2O3, AgNO3, CaCO3 D. Fe2O3, CO2, CuSO4.

Câu 2. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:

 A. NaOH và H2SO4 B. KCl và NaNO3.

 C. KCl và AgNO3 D. Na2SO4 và BaCl2.

Câu 3. Khí axetilen có lẫn CO2, SO2 và hơi nước. Thu axetilen tinh khiết bằng cách cho hỗn hợp qua:

 A. dung dịch KOH dư

 B. dung dịch brom, dung dịch CaCl2.

 C. dung dịch NaOH dư, bình đựng CuO

 D. Bình chứa H2SO4 đặc, dung dịch NaOH dư.

Câu 4. Chất khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brom:

 A. CO2 B. CH4 C. O2 D. C2H2.

Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 11+, nhóm II. Tổng số electron ở lớp vỏ và số eclectron ở lớp vỏ ngoài cùng của X lần lượt là:

 A. 11 và 2 B. 10 và 11 C. 11 và 12 D. 10 và 2

 

docx4 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2010 - 2011 môn thi: Hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo
hưng yên
-------------------
đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 thpt
Năm học 2010 - 2011
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 60 phút.
(Đề thi gồm 02 trang)
------------------------------------------------
Phần A: trắc nghiệm khách quan (2,50 điểm)
( Thí sinh dùng chữ cái A,B,C,D để trả lời vào bài làm)
Câu 1. Cho các chất sau: Fe2O3, CO2, CuSO4, CaCO3, AgNO3. Những chất tác dụng được 	với dung dịch HCl là:
	A. Fe2O3, CuSO4, CaCO3	B. Fe2O3, CO2, CaCO3.
	C. Fe2O3, AgNO3, CaCO3	D. Fe2O3, CO2, CuSO4.
Câu 2. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
	A. NaOH và H2SO4	B. KCl và NaNO3.
	C. KCl và AgNO3	D. Na2SO4 và BaCl2.
Câu 3. Khí axetilen có lẫn CO2, SO2 và hơi nước. Thu axetilen tinh khiết bằng cách cho hỗn 	hợp qua:
	A. dung dịch KOH dư	
	B. dung dịch brom, dung dịch CaCl2.
	C. dung dịch NaOH dư, bình đựng CuO	
	D. Bình chứa H2SO4 đặc, dung dịch NaOH dư.
Câu 4. Chất khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brom:
	A. CO2	B. CH4	C. O2	D. C2H2.
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 11+, nhóm II. Tổng số electron ở 	lớp vỏ và số eclectron ở lớp vỏ ngoài cùng của X lần lượt là:
	A. 11 và 2	B. 10 và 11	C. 11 và 12	D. 10 và 2
Câu 6. Lên men 4,5kg glucozơ để điều chế rượu etylic. Biết hiệu suất phản ứng là 60%, thể 	tích rượu nguyên chất thu được là (drượu = 0,8g/ml):
	A. 1600ml	B. 1700ml 	C. 1725ml 	D. 1845ml
Câu 7. Trung hoà 100ml dung dịch HCl 2M bằng dung dịch NaOH 2,5M. Thể tích dung dịch 	NaOH cần dùng là:
	A. 100ml	B. 50ml	C. 60ml	D. 80ml	
Câu 8. Đốt cháy 1 thể tích khí A cần 3 thể tích khí oxi sinh ra 2 thể tích khí CO2 và 3 thể tích 	hơi nước. Công thức phân tử của A là:
	A. C2H4	B. C2H6O	C. C2H2	D.. C2H4O2.
Câu 9. Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 65 lít nước mía với 	nồng độ đường là 7,5% và khối lượng riêng 1,103g/ml. khối lượng đường thu được là:
	A. 1613,1kg	B. 1613,1g	C. 1631,1kg	D. 1361,1 kg
Câu 10. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là:
	A. K, Na, Al, Fe	B. Cu, Zn, Fe, Mg.	
	C. Fe, Mg, Na, K	D. Ag, Cu, Al, Fe.
Phần b: tự luận ( 7,50 điểm)
Câu I .(2,5đ) 
	1. Trong khí thải công nghiệp có các khí thải độc hại sau: HCl, hiđrosunfua, cacbonic, 	sunfurơ. Chọn một hoá chất rẻ tiền để loại bỏ được các khí trên? Viết các PTHH xảy 	ra?
	2. Nờu hiện tượng xảy ra, viết phương trỡnh húa học khi cho:
	 a. Na vào C2H5OH.
	 b. Dung dịch CH3COOH vào dd Na2CO3.
	 c. Ba vào dd Na2SO4.
Câu II ( 2đ)
	1. Trỡnh bày phương phỏp hoỏ học nhận biết cỏc chất sau đựng trong cỏc lọ mất nhón: 	dung dịch axit axetic ; rượu etylic ; hồ tinh bột, dd glucozơ. Viết cỏc phương trỡnh 	phản ứng hoỏ học xảy ra (nếu cú)
	2. Cho sơ đồ chuyển hoỏ: 
(4)
(3)
(2)
(1)
	 (C6H10O5)n	 C6H12O6	 C2H5OH	 CH3COOH	 CH3COOC2H5
	Viết các PTHH của các phản ứng( ghi điều kiện nếu có) xảy ra theo sơ đồ trên.
Câu III.( 3đ)
	Khử 24,8g hỗn hợp A gồm Cu và CuO bằng khí CO dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu 	được 3,36 lít khí CO2(đktc).
	 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
	 b. Tính thành phần % về khối lượng của hỗn hợp A.
	 c. Để hoà tan toàn bộ lượng Cu thu được sau phản ứng trên trong dung dịch 	 H2SO4 đặc, nóng thì cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 90%(d = 1,82g/ml)
	 Cho: H = 1; O = 16; Cu = 64; C = 12; S = 32.
---------------Hết---------------
đáp án đề thi thử lần 1
Phần a: trắc nghiệm khách quan.(2,5điểm)
( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
c
b
d
d
a
c
d
b
a
c
Phần b: tự luận ( 7,5điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu I
1
Dùng dd Ca(OH)2:
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + H2S CaS + 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + SO2 CaCO3 + H2O
1đ
2
a. Hiện tượng: có khí thoát ra, Na tan dần. PTHH:
 2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2	
b. HT: có khí thoát ra khỏi dd. PTHH:
 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O
c. HT: Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng. PTHH:
 Ba + H2O Ba(OH)2 + H2
 Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH
1.5đ
Câu II
1
-Dùng quỳ tím nhận được axit axetic
-Dùng iôt nhận ra hồ tinh bột
- Dựng AgNO3/NH3 nhận được dd glucozơ
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
-Còn lại là rượu etylic
1đ
2
PTHH:
(C6H10O5)n + H2O to axit C6H12O6
C6H12O6 MR C2H5OH + CO2
C2H5OH + O2 MG CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
1đ
a
nCO2 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol)
PTHH:
 CuO + CO Cu + CO2
Theo PTHH
0,5đ
Câu III
b
 nCuO = nCO2 = 0,15 ( mol)
 ị mCuO = 0,15.80= 12(g)
 ị mCu = 24,8 - 12 = 12,8(g)
 ị %CuO = 12.100/24,8 = 49,98%
 ị %Cu = 100 - 49,98= 50,02%
0,5đ
 0,5đ
 0,5đ
c
Tổng klg Cu: 12,8 + 0,15.64 = 22,4(g) ị nCu = 0,35 mol
 Cu + 2H2SO4đ to CuSO4 + SO2 + 2H2O
mH2SO4 = 2.0,35.98= 68,6 (g)
ị mddH2SO4 = 68,6.100/90 = 76,2 (g)
ị VH2SO4 = 76,2/1,82 = 41.9(ml)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

File đính kèm:

  • docxdethithu hoa vao 10.docx
Giáo án liên quan