Đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hoá học
Câu 1: Khi nguyên tử nhường electron để trở thành ion có:
A. điện tích dương và có nhiều proton hơn. B.điện tích dương và số proton không đổi
C.điện tích âm và số proton không đổi. D.điện tích âm và có nhiều proton hơn.
Câu 2:Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và
H
2
SO
4
0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lit khí H
2
(đktc). Kết luận nào sau đây là đúng:
A. dung dịch B không còn dư axit. B. trong B chứa 0,11 mol ion H
+
.
C. trong B còn dư kim loại. D. B là dung dịch muối
2 gam. Câu 5: Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1 : 1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu đ−ợc dung dịch X có A. pH > 7. B. pH < 7. C. pH = 7. D. pH = 14. Câu 6: Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra, rửa nhẹ, làm khô cân đ−ợc 51,38 gam (giả sử tất cả Cu thoát ra đều bám vào thanh nhôm). Khối l−ợng Cu tạo thành là A. 0,64 gam. B. 1,38 gam. C. 1,92 gam. D. 2,56 gam. Câu 7: Khi cho bột Zn (d−) vào dung dịch HNO3 thu đ−ợc hỗn hợp khí A gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí B. Hỗn hợp khí B là A. H2, NO2. B. H2, NH3. C. N2, N2O. D. NO, NO2. Câu 8: Chia 0,6 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu đ−ợc 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Để trung hoà hoàn toàn phần 2 cần 250 ml dung dịch NaOH 2M. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là: A. CH3-COOH, CH2=CH-COOH. B. H-COOH, HOOC-COOH. C. CH3-COOH, HOOC-COOH. D. H-COOH, CH3-CH2-COOH. Câu 9: Dung dịch n−ớc của chất X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch n−ớc của chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là A. NaOH và K2SO4. B. K2CO3 và Ba(NO3)2. C. KOH và FeCl3. D. Na2CO3 và KNO3. Câu 10: Đốt cháy 14,6 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch hở, không phân nhánh thu đ−ợc 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của axit là: A. HOOC-CH2-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-COOH. C. HOOC-(CH2)3-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH. Câu 11: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C4H7O2Na. X thuộc loại chất nào sau đây? A. Axit. B. Anđehit. C. Este. D. Ancol. Câu 12: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện trong hai hạt nhân là 25. Vị trí của X và Y trong Bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA (phân nhóm chính nhóm I và II). B. Chu kì 2 và các nhóm IA và IIA (phân nhóm chính nhóm I và II). C. Chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA (phân nhóm chính nhóm III và IV). D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA (phân nhóm chính nhóm II và III). Mã đề thi 184 M đề thi 184 2 Câu 13: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, l−ợng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch n−ớc vôi trong thu đ−ợc 10 gam kết tủa và khối l−ợng dung dịch giảm đi 3,4 gam. Tính a? A. 13,5 gam. B. 20,0 gam. C. 15,0 gam. D. 30,0 gam. Câu 14: Cho một l−ợng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl d− thu đ−ợc hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Phần trăm khối l−ợng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần l−ợt là: A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 30% và 70%. D. 67,7% và 33,3%. Câu 15: Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) tác dung với 0,15 mol O2. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl d− thấy bay ra 13,44 lít H2 (đktc). Xác định kim loại M? A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Zn. Câu 16: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu đ−ợc 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu đ−ợc bao nhiêu gam muối clorua khan? A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 6,26 gam. D. 26,6 gam. Câu 17: R−ợu X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 12,4 gam r−ợu X tác dụng với Na d− thu đ−ợc 4,48 lít khí (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là A. CH3OH. B. CH2OH-CHOH-CH2OH. C. CH2OH-CH2OH. D. C2H5OH. Câu 18: Đốt cháy 1 lít hợp chất hữu cơ X cần 1 lít O2 chỉ thu đ−ợc 1 lít CO2 và 1 lít hơi n−ớc. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. X là A. anđehit fomic. B. r−ợu metylic. C. axit fomic. D. metan. Câu 19: Có ba chất lỏng không mà đựng trong 3 lọ mất nhTn là r−ợu etylic, phenol, axit fomic. Để nhận biết 3 chất lỏng trên có thể dùng các thuốc thử nào d−ới đây? A. Quì tím và dung dịch brom. B. Dung dịch NaHCO3 và Na. C. Quì tím và dung dịch NaHCO3. D. Cu(OH)2 và Na. Câu 20: Oxit của một kim loại có chứa 40% oxi về khối l−ợng. Trong sunfua của kim loại đó thì l−u huỳnh chiếm phần trăm theo khối l−ợng là: A. 80%. B. 57,14% C. 43,27% D. 20% Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng đ−ợc với Na, không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Br2 ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 đ−ợc điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl th−ờng bị lẫn khí hiđro clorua và hơi n−ớc. Để thu đ−ợc khí CO2 gần nh− tinh khiết ng−ời ta dẫn hỗn hợp khí lần l−ợt qua hai bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch d−ới đây? A. NaOH, H2SO4 đặc. B. NaHCO3, H2SO4 đặc. C. Na2CO3, NaCl. D. H2SO4 đặc, Na2CO3. Câu 23: Theo định nghĩa mới về axit-bazơ, các chất và ion thuộc dTy nào d−ới đây là l−ỡng tính? A. CO3 2−, CH3COO −. B. ZnO, Al2O3, HSO4 −, NH4 +. C. NH4 +, HCO3 −, CH3COO −. D. ZnO, Al2O3, HCO3 −, H2O. Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một r−ợu thu đ−ợc CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 2 2 CO H O n 1 n < (trong cùng điều kiện), r−ợu đó là A. r−ợu no, đơn chức. B. r−ợu no. C. r−ợu không no, đa chức. D. r−ợu không no có một nối đôi trong phân tử. Câu 25: Oxi hoá 4,0 gam r−ợu đơn chức X bằng O2 (xúc tác, t o) thu đ−ợc 5,6 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, r−ợu d− và n−ớc. Tên của X và hiệu suất phản ứng là A. metanol; 75%. B. Etanol; 75%. C. propanol-1; 80%. D. metanol; 80%. Câu 26: Một anđehit no X mạch hở, không phân nhánh, có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. OHC-CHO. B. OHC-CH2-CHO. C. OHC-(CH2)2-CHO. D. OHC-(CH2)3-CHO. Câu 27: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen, có công thức phân tử CnHn + 2. X là hợp chất nào d−ới đây? A. C3H4. B. C4H6. C. C5H7. D. C6H8. M đề thi 184 3 Câu 28: Chỉ dùng một hoá chất nào d−ới đây để phân biệt hai bình mất nhTn chứa khí C2H2 và HCHO? A. dung dịch Ag2O/NH3. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2. D. Cu(OH)2. Câu 29: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C2H5ONa, CH3COONa, C6H5ONa. Trong các chất đó, số cặp chất phản ứng đ−ợc với nhau là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30: Có bao nhiêu trieste của glixerin chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 31: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt đ−ợc dung dịch các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3 và C2H4(OH)2. B. C3H7OH và CH3CHO. C. CH3COOH và C2H3COOH. D. C3H5(OH)3 và C12H22O11 (sacarozơ). Câu 32: Cho sơ đồ sau: X → Y → Z → T → G (axit acrylic). Các chất X và Z có thể là những chất đ−ợc ghi ở dTy nào sau đây? A. C3H8 và CH3-CH2-CH2-OH. B. C2H6 và CH2=CH-CHO. C. C3H6 và CH2=CH-CHO. D. C3H6 và CH2=CH-CH2-OH. Câu 33: Đốt 0,1 mol chất béo ng−ời ta thu đ−ợc khí CO2 và H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,6 mol. Hỏi 1 mol chất béo đó có thể cộng hợp tối đa với bao nhiêu mol Br2. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Cho hai muối X, Y thoả mTn điều kiện sau: X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng. Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng. X và Y là muối nào d−ới đây? A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3. Câu 35: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng g−ơng với dung dịch Ag2O trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 36: Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dTy nào sau đây? A. Mg, Cu, dung dịch NH3, NaHCO3. B. Mg, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc nóng. C. Mg, dung dịch NH3, dung dịch NaCl. D. Mg, dung dịch NH3, NaHCO3. Câu 37: Trong ph−ơng trình phản ứng: aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 → dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O (các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là: A. 13. B. 10. C. 15. D. 18. Câu 38: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu đ−ợc 4 gam một oxit. Công thức phân tử của muối nitrat đT dùng là A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Al(NO3)3. D. Pb(NO3)2. Câu 39: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu ng−ời ta chỉ cần dùng A. O2 và dung dịch HCl. B. dung dịch HNO3. C. dung dịch H2SO4 đặc. D. dung dịch CH3COOH. Câu 40: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl− và 0,2 mol NO3 − . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi đ−ợc l−ợng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300 ml. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu đ−ợc H2O và CO2 theo tỉ lệ số mol 4 : 3. Ete này có thể điều chế từ r−ợu nào d−ới đây bằng một phản ứng hoá học? A. CH3OH và CH3CH2CH2OH. B. CH3OH và CH3CH(CH3)OH. C. CH3OH và CH3CH2OH. D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH. +Cl2, t o +H2O, OH − +CuO, to +Ag2O, NH3 M đề thi 184 4 Cõu 42: Để nhận biết ion NO3− người ta thường dựng Cu và dung dịch H2SO4 loóng và đun núng vỡ: A. Phản ứng tạo ra dung dịch cú màu xanh lam và khớ khụng mựi làm xanh giấy quỳ ẩm. B. Phản ứng tạo ra dung dịch cú màu vàng nhạt. C. Phản ứng tạo dung dịch cú màu xanh và khớ khụng màu húa nõu trong khụng khớ. D. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh. Câu 43: Oxi hoá 3,75 gam một anđehit đơn chức X bằng oxi (xúc tác) đ−ợc 5,35 gam hỗn hợp gồm axit, anđehit d−. Tên của X và hiệu suất của phản ứng là: A. anđehit fomic; 75%. B. anđehit axetic; 75%. C. anđehit propionic; 80%. D. anđehit fomic; 80%. Cõu 44: Nhiệt phõn hoàn toàn Fe(NO3)2 trong khụng khớ thu sản phẩm gồm: A. FeO; NO2; O2. B. Fe2O3; NO2. C. Fe2O3; NO2; O2. D. Fe; NO2; O2. Câu 45: Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một l−ợng muối nitrat của M với số mol nh− nhau, thì thấy khối l−ợng khác nhau là 7,95g. Công thức của hai muối là: A. CuCl2, Cu(NO3)2 B. FeCl2, Fe(NO3)2 C. MgCl2, Mg(NO3)2 D. CaCl2, Ca(NO3)2 Câu 46: Công thức nào d−ới đây là công thức chung của dTy đồng đẳng amin thơm (chứa một vòng benzen), đơn chức, bậc nhất? A. CnH2n - 7NH2. B. CnH2n + 1NH2. C. C6H5NHCnH2n + 1 D. CnH2n - 3NHCnH2n - 4 Câu 47: Nguy
File đính kèm:
- de thi thu cua THPT luc Nam bac giang 2009.pdf