Đề thi thử tốt nghiệp thpt dùng cho học sinh khối 12
Câu 1: Khi thuỷ phân các este sau bằng dung dịch NaOH đun nóng, thì este nào sẽ cho sản phẩm là anđehit?
A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 2: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit panmitic có xúc tác H2SO4 đặc? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT DÙNG CHO HỌC SINH KHỐI 12 Môn Hoá Học: Thời gian làm bài 60 phút Câu 1: Khi thuỷ phân các este sau bằng dung dịch NaOH đun nóng, thì este nào sẽ cho sản phẩm là anđehit? A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOCH3 Câu 2: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit panmitic có xúc tác H2SO4 đặc? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Người ta điều chế ancol etylic từ m gam tinh bột với hiệu suất của cả quá trình là 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 gam kết tủa, giá trị của m là A. 75 gam B. 65 gam C. 8 gam D. 55 gam CH3 – N – CH2CH3 CH3 Câu 4: Hợp chất có tên theo danh pháp thay thế là A. Trimetylmetanamin B. Đimetyletanamin C. N,N-Etylmetylmetanamin D. N,N-Đimetyletanamin Câu 5: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH B. NaCl, HCl C. NaOH, NH3 D. HNO3, CH3COOH Câu 6: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu được các đipeptit là Gly-Ala, Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là của X? A. Val-Phe-Gly-Ala B. Ala-Val-Phe-Gly C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val Câu 7: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime? A. poli(vinyl clorua) + Cl2 B. cao su thiên nhiên + HCl C. poli(vinyl axetat) + H2O D. amilozơ + H2O Câu 8: Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 672 ml khí và m gam hỗn hợp muối, giá trị của m là: A. 3,61 gam B. 4,7 gam C. 4,76 gam D. 4,04 gam Câu 9: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là A. dung dịch brom B. dung dịch thuốc tím C. dung dịch AgNO3 D. Cu(OH)2 Câu 10: Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. CH3NH2, NH3 B. C6H5OH, CH3NH2 C. C6H5NH2, CH3NH2 D. C6H5OH, NH3 Câu 11: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su buna B. Cao su buna-S C. Cao su isopren D. Cao su cloropren Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 ® X ® Y ® Z ® C6H5OH (Phenol). Chất Y trong sơ đồ phản ứng là A. C2H2 B. C6H6 C. C6H5Cl D. C6H5ONa Câu 13: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 , giá trị m của là A. 4,7 gam B. 9,4 gam C. 7,4 gam D. 4,9 gam Câu 14: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình A. khử các ion kim loại B. oxi hoá các ion kim loại C. khử các kim loại D. oxi hoá các kim loại Câu 15: Phản ứng Cu + 2FeCl3 ® CuCl2 + 2FeCl2 xảy ra ở điều kiện thường, trong dung dịch nước cho thấy A. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại B. đồng có thể khử ion Fe3+ thành ion Fe2+ C. ion Fe 3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+ D. sắt kim loại bị đồng kim loại đẩy ra khỏi dd muối Câu 16: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dd AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là A. 5,4 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 4,32 gam Câu 17: Dung dịch X chứa một lượng lớn các ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Dung dịch X là loại A. nước mềm B. nước có độ cứng tạm thời C. nước có độ cứng vĩnh cửu D. nước có độ cứng toàn phần Câu 18: Cho 1,05 gam một kim loại kiềm tan vào nước thu được 1,68 lít khí H2(đktc). Kim loại đó là A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 19: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ? A. KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2 C. KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3 D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH Câu 20: Dãy nào gồm các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện? A. Fe, Al, Au, Cu, Ag B. Fe, Cu, Al, Au, Ag C. Au, Cu, Fe, Ag, Al D. Fe, Al, Cu, Au, Ag Câu 21: Có thể phân biệt được 4 dd riêng biệt bị mất nhãn NaCl, NH4Cl, AlCl3, FeCl3 bằng 1 thuốc thử là A. NaCl B. CaCl2 C. MgSO4 D. NaOH Câu 22: Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được dung dịch A và m1 gam kết tủa, đun nóng dung dịch A lại thu được m2 gam kết tủa nữa. Trong dung dịch A chứa chất tan là A. Ca(OH)2 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2 Câu 23: Dung dịch nào sau đây có thể oxi hoá Fe thành Fe3+? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch FeCl3 D. Dung dịch HNO3 loãng Câu 24: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá không có tính khử? A. CrCl3 B. CrO C. Fe3O4 D. Fe2(SO4)3 Câu 25: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư, nung nóng tạo ra 9 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là: A. 23 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 26 gam Câu 26: Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là A. NO2 B. SO2 C. CO2 D. H2S Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, NaCl, Na2SO4, KHSO4 B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2 C. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 Câu 28: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ có A. bán kính nguyên tử giảm dần B. năng lượng ion hoá giảm dần C. tính khử giảm dần D. khả năng tan trong nước giảm dần Câu 29: Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo khí A nhẹ hơn CH4. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau? A. H2SO4 đặc nóng B. HNO3 loãng C. HNO3 đặc nóng D. H2SO4 loãng Câu 30: Trong sự ăn mòn điện hoá học xảy ra A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm B. sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm C. sự khử ở cực âm D. sự oxi hoá ở cực dương Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu ® X ® Y® CuCl2. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây? A. CuO, Cu(OH)2 B. Cu(OH)2, CuO C. CuSO4, Cu(NO3)2 D. CuSO4, Cu(OH)2 Câu 32: Để phân biệt cation Na+ và cation K+ ta dùng cách nào sau đây? A. Dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3 B. Dùng thuốc thử là CH3COOH C. Cô cạn dung dịch chứa các cation trên D. Dùng đũa platin thử trên ngọn lửa không màu Câu 33: Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit tự do có trong 1 gam chất béo. Muốn trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là A. 5 B. 2 C. 6 D. 10 Câu 34: Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là bao nhiêu? A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam Câu 35: Trong các kết luận sau đây: (a). Alanin làm quỳ tím hóa xanh (b). Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ (c). Lysin làm quỳ tím hóa xanh (d). Từ axit e-amino caproic điều chế được nilon – 6 Có bao nhiêu kết luận đúng ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 36: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ tằm và tơ capron B. Tơ nilon–6 và tơ axetat C. Tơ visco và tơ nilon-6 D. Tơ visco và tơ axetat Câu 37: Cho viên Zn nguyên chất vào hỗn hợp dung dịch gồm các ion Cu2+, Fe2+, Ag+, Pb2+, NO3- ở điều kiện thường đến dư Zn, thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là A. Cu2+, Ag+, Pb2+, Fe2+ B. Ag+, Cu2+, Fe2+, Pb2+ C. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+ D. Cu2+, Fe2+, Ag+, Pb2+ Câu 38: Các kim loại nào sau đây có cùng kiểu cấu trúc mạng tinh thể? A. Na, K, Ba B. Be, Mg, Ca C. Li, K, Mg D. K, Ca, Ba Câu 39: Trong các phản ứng hóa học cho dưới đây, phản ứng nào không đúng? A. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 B. Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu C. Fe + Cl2 FeCl2 D. Fe + 2FeCl3 ® 3FeCl2 Câu 40: Dãy gồm các kim loại bị thụ động với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội là A. Al, Zn, Mg B. Fe, Cu, Ba C. Al, Fe, Cr D. Au, Fe, Zn Câu 41: Este nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng? A. Etyl axetat B. Metyl metacrylat C. Metyl acrylat D. Phenyl axetat Câu 42: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat là bao nhiêu (biết hao hụt trong sản xuất là 10%)? A. 0,606 tấn B. 1,65 tấn C. 0,545 tấn D. 1,54 tấn Câu 43: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin. Thuốc thử đó là: A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quì tím Câu 44: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol CO2 : số mol H2O bằng 1: 1. Polime trên có thể thuộc loại polime nào trong các polime sau đây ? A. Polietilen B. Tinh bột C. Poli(vinylclorua) D. Protein Câu 45: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V; Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Tính khử các kim loại tăng dần theo thứ tự A. Z, Y, Cu, X B. X, Cu, Z, Y C. Y, Z, Cu, X D. X, Cu, Y, Z. Câu 46: Dãy nào gồm các chất tan trong nước tạo ra dung dịch? A. Ba(OH)2, Mg(OH)2 và Ca(OH)2 B. BaSO4, MgSO4 và CaSO4 C. BaO, MgO và CaO D. Ba(HCO3)2, Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2 Câu 47: Hợp chất sắt (III) có tính oxi hoá, phương trình hoá học nào sau đây thể hiện điều đó? A. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 B. Fe2O3 + 6HCl → FeCl3 + 3H2O C. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Câu 48: Chất nào sau đây có khả năng loại được nhiều nhất các ion ra khỏi một loại nước thải công nghiệp có chứa các ion: Fe3+, NO3-, H+, Cu2+, Pb2+, Zn2+, Al3+, Ca2+? A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. NH3 Câu 49: Chất nào sau đây được được dùng làm chất khử trong quá trình luyện gang: A. C B. H2 C. CO D. NH3 Câu 50: Hỗn hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Na+, Fe3+, SO42-, OH-. B. Na+, H+, Cl-, Ag+. C. Ca2+, Na+, SO42-, CO32-. D. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. Hết
File đính kèm:
- De Thi Thu Tot nghiep THPT Co Dap an.doc