Đề thi thử tốt nghiệp năm học 2009 - 2010 môn: hóa học thời gian làm bài: 60 phút
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, Al=27, Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137, Zn=65, Br=80 và Cl=35,5, Rb=85,5
1. Cho các công thức cấu tạo sau : (1) CH3COOH (2) CH3OH (3) CH3OCOCH3 (4) CH3OCH3 (5) CH3COCH3 (6) CH3CHOHCH3 (7) CH3COOCH3.Các CTCT nào cho ở trên biểu diễn chất có tên là metylaxetat ? A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (7) D. (3), (7)
2. Chất nào sau đây là nguyên liệu sản xuất tơ visco?
A. Caprolactam B. Xenlulozơ C. Alanin D. Vinyl axetat
TRƯỜNG THPT HềA PHÚ (Đề thi gồm cú 3 trang) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009 - 2010 MễN: HểA HỌC Thời gian làm bài: 60 phỳt; (40 cõu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ 351 Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................Lớp12 Cho khối lượng nguyờn tử của cỏc nguyờn tố theo đvC: C=12, O=16, Al=27, Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137, Zn=65, Br=80 và Cl=35,5, Rb=85,5 Cho các công thức cấu tạo sau : (1) CH3COOH (2) CH3OH (3) CH3OCOCH3 (4) CH3OCH3 (5) CH3COCH3 (6) CH3CHOHCH3 (7) CH3COOCH3.Các CTCT nào cho ở trên biểu diễn chất có tên là metylaxetat ? A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (7) D. (3), (7) Chất nào sau đây là nguyờn liệu sản xuất tơ visco? A. Caprolactam B. Xenlulozơ C. Alanin D. Vinyl axetat Dóy nào sau đâychỉ chứa tơ nhân tạo? A. Tơ polieste, tơ visco, tơ axetat B. Tơ visco, tơ axetat, tơ đồng amoniac C. Tơ capron, tơ visco, tơ axetat D. Tơ visco, tơ polieste, tơ đồng- amoniac Trong cỏc chất sau: FeO(1), HCl(2), HNO3(3), KOH(4), Na2CO3(5), CH3OH/HCl(6). Cỏc chất tỏc dụng được với axit aminoaxetic là: A.2,4,5,6 B.1,2,3,4,5,6 C.2,3,4,5,6 D.1,2,4,5 Phát biểu nào sau đây khụng đúng ? A. Vỏ bỏnh mỡ ngọt hơn ruột bỏnh. B. Nhỏ dd Iot lờn miếng chuối xanh thấy cú màu xanh C. Cơm sau khi nhai kộm ngọt hơn trước khi nhai D. Nước ộp chuối chớn cho phản ứng trỏng bạc Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức bậc một tỏc dụng vừa đủ với dd HCl 1.2 M thỡ thu được 18.504 gam muối. Tớnh thể tớch HCl đó dung A/ 0.8 lớt B/ 0.08 lớt C/ 0.4 lớt D/ 0.04 lớt Đốt cháy 6 g este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. CTPT của X là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Cho 3,0 g một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 g muối khan. Công thức phân tử của X là A. C3H7COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C2H5COOH Số đồng phõn amin bậc 1 cú cụng thức phõn tử C5H13N là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để phân biệt các dung dịch C2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH ? A. Na B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. CuO , t0. Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch I2 (cồn iot) D. quỳ tím Trong các phân tử cacbohiđrat luôn có A. nhóm chức anđehit B. nhóm chức axit C. nhóm chức rượu D. nhóm chức xeton Đun nóng 40 dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 8,64 g bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 18 % B. 18,4 % C. 13,4 % D. 14,4 % 14. Sắp xếp cỏc chất sau theo chiều tăng tớnh bazơ: (1) ammoniac (2) metylamin (3) đimetylamin (4) anilin A/ (1) <(2) < (3) <(4) B/ (2) < (1)<(3)<(4) C/ (4) < (1) <(2)< (3) D/ (4) <(2)<(3)<(1) 15. Dd nào sau đõy làm quỳ tớm húa xanh:(1)H2N-CH2-COOH (2) CH3-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (3) CH2(NH2)-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (3) HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 16. Ngửụứi ta truứng hụùp 0,1mol vinylclorua vụựi hiệu suaỏt 90% thỡ soỏ gam PVC thu ủửụùc laứ A. 6,944g B. 6,25g C. 7,52g D. 5,625g 17. Chất nào sau đõy cho phản ứng màu biure: A/ glixerol B/ Đipeptit C/ Glucozo D/ Lũng trắng trứng 18. Cho đipeptit cú CT: Cỏc - amino axit tạo nờn peptit là A/ Glyxin và Alanin B/ Alani và glixin C/ 2 Gốc Glixin D/ 2 gốc Alanin 19. Cụng thức cấu tạo của cao su bu na là A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-)n. 20. Cu có lõ̃n sắt kim loại, dùng phương pháp hoá học nào sau đõy đờ̉ thu được Cu tinh khiờ́t. A Ngõm hụ̃n hợp Cu và Fe trong dung dịch Cu(NO3)2 B Ngõm hụ̃n hợp Cu và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng. C Ngõm hụ̃n hợp Cu và Fe trong dung dịch HCl D Ngõm hụ̃n hợp Cu và Fe trong dung dịch Fe(NO3)2 21. Cho 3.9 gam kim loại Kali tỏc dụng với 101.8 gam H2O.Biết khối lượng riờng của dung dịch sau phản ứng là 1,056 g/ml.Nồng độ mol/l và nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng lần lượt là: A.0.5M và 5.3% B.0.75M và 7.3% C.0.25M và 7.3% D.1M và 5.3% 22. Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch CuSO4 0,2M khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh. Lương bột sắt đó dựng là A 56 B 0,56 C 0,056 D 5,6 23. Trong dd nước vụi X cú chứa 1 mol Ca(OH)2. Cho 1,5 mol CO2 sục vào dd X. Số mol kết tủa sinh ra là A. 1 B. 1,5 C. 0,5 D. 2 24. Mụ̣t cụ́c nước có chứa Na+, Mg2+, Ca2+, và HCO3-. Nước trong cụ́c là: A Nước cứng tạm thời B Nước mờ̀m C Nước cứng vĩnh cửu 25. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiợ̀n tượng gì sảy ra? A Có Al(OH)3 sau đó kờ́t tủa tan trở lại B Có kờ́t tủa Al(OH)3 C Dung dịch võ̃n trong suụ́t D Có kờ́t tủa nhụm cacbonat 26. So sỏnh nào dưới đõy khụng đỳng? A. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit cú tớnh ụxi húa mạnh B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tớnh và vừa cú tớnh ụxi húa vừa cú tớnh khử C. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất khụng tan trong nước 27. Mệnh đề nào sau đõy khụng đỳng ? A. Cú thể dựng phương phỏp điện phõn dung dịch CuSO4 để sản xuất H2SO4. B. Phương phỏp điện phõn điều chế được kim loại tinh khiết nhất C. Điều chế kim loại kiềm bằng phương phỏp điện phõn núng chảy muối halogen D. Điện phõn là quỏ trỡnh oxi hoỏ khử nhờ dũng điện xoay chiều 28. Trong mụi trường axit muối Cr+6 là chất oxi hoỏ rất mạnh . Khi đú Cr+6 bị khử đến : A. Khụng thay đổi . B. Cr+3 C. Cr+2 D. Cr0 . 29. Cho 19 g một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thỡ thu được 4,48 lớt NO(ĐKTC). Kim loại M là A. Mg B Cu. C Fe D Zn. 30. Thể tớch dung dịch KOH 1M ớt nhất cần để hấp thụ hết 3,36 lớt SO2 (đo ở đktc) là : A 100ml. B 200ml. C 150ml. D 250ml. 31. Độ õm điện của dóy nguyờn tố Na, Al, P, Cl biến đổi như thế nào? A. vừa tăng vừa giảm B. Giảm C. Khụng thay đổi D. Tăng 32. Liờn kết kim loại tạo bởi : A cỏc proton và cỏc nơtron. B cỏc nơtron và cỏc electron. C cỏc cation và cỏc proton. D cỏc electron tự do và cỏc cation. 33. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỡ liờn tiếp vào nước thu được 5,9136 lớt H2ở 27,30C, 1 atm. Hai kim loại đú là: A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb D. Rb, Cs. 34. Cho một mẩu Na vào 500ml dung dịch HCl 1M, kết thỳc thớ nghiệm thu được 4,48 lớt khớ (ở đktc). Lượng Na đó dựng là: A. 4,6 gam B. 0,46 gam C. 0,92 gam D. 9,2 gam 35. Khi cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sỏt được là: A. sủi bọt khớ khụng màu B. xuất hiện kết tủa xanh, sau đú kết tủa tan C. xuất hiện kết tủa màu xanh D. sủi bọt khớ khụng màu và xuất hiện kết tủa màu xanh 36. Cú 4 dung dịch riờng biệt AlCl3, KNO3, Na2CO3, NH4Cl. Thuốc thử cú thể dựng để phõn biệt 4 dd trờn là A. dd Ba(OH)2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch Ca(OH)2. 37. Một dõy sắt nối với một sợi dõy Cu ở một đầu, đầu cũn lại của hai dõy được nhỳng vào dung dịch muối . Tại chố nối của hai KL xảy ra hiện tượng gỡ? A. Electron chuyển từ Fe sang Cu B. Electron chuyển từ Cu sang Fe C. Ion Cu2+ thu thờm 2e để tạo ra Cu D. Ion Fe2+ thu thờm 2e để tạo ra Fe 38. Phản ứng húa học nào sau đõy khụng xảy ra ở điều kiện thường? A. Zn + H2O→ B. Cu+ H2SO4 đặc nguội→ C. Mg +H2SO4 đặc nguội→ D. Cu + Fe(NO3)3→ 39. Cú 3 bỡnh chứa khớ SO2, O2, CO2. Phương phỏp để nhận biết cỏc khớ trờn là: A. Cho cỏnh hoa hồng vào cỏc khớ, sau đú lội qua dd NaOH B. Cho từng khớ đi qua dd Ca(OH)2, sau đú lội qua dd Br2 C. Cho từng khớ lội qua dd Ca(OH)2 dư, sau đú dựng que đúm cũn tàn đỏ D. Cho từng khớ lội qua dd H2S, sau đú lội qua dung dịch Ca(OH)2 40. Một loại than đỏ chứa 3,5% lưu huỳnh dựng cho một nhà mỏy nhiệt điện. Nếu nhà mỏy đốt hết 120 tấn than trong một ngày đờm thỡ khối lượng khớ SO2 do nhà mỏy xả vào khớ quyển trong một năm là A. 3606 tấn B. 3066 tấn C. 4200 tấn D. 8400 tấn
File đính kèm:
- THI THU TOT NGHIEP LAN2.doc