Đề thi thử tốt nghiệp lần 2 Thời gian: 60 phút
Câu 1: Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm :
A: Điện tích hạt nhân nguyên tử B:Số lớp electron
C: Cùng số e ngoài cùng của nguyên tử D: Bán kính nguyên tử
Câu 2: Cho m(g) Al tác dụng hết với dung dịch HNO3¬¬(l) thì thu được 0,896(l) hỗn hợp X gồm N¬¬¬2O và NO (ĐKTC) . Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 18,5 .Giá trị của m là:
A: 1,89g B: 18,9g C:1.89g D: 19.8
Điện phân dd AlCl3 C: Nhiệt phân Al2O3 D: ĐPNC boxit được làm sạch trộn với criolit Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,6g kim loại M thuộc nhóm IIA trong lượng dư không khí được hỗn hợp chât rắn ( gồm oxit và nitrua của M ). Hoà tan X vào nước được dd Y, thổi CO2 vào dd Y đến dư được 6,48g muối , M là : A: Ca B: Sn C: Mg D: Ba Câu 7: Thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây : A: Saccarozơ B: Glucozơ C:Mantozơ D: Đextrin Câu 8 : Điều nào sau đây không đúng : A: Axit stearic là axit béo no B: Lipit là este của glixerol với các axit béo C: Các chất : Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ đều là gluxit D: Trùng hợp Buta_1,3_đien thu được caosubuna Câu 9: Cho 8.8(g) chất X có CTPT C4H8O2 tác dụng với dd NaOH dư sau phản ứng thu được 9,6(g) muối khan. CTCT của X là : A: C2H5COOCH3 B: HCOOC3H7 C: C3H7COOH D:CH3COOC2H5 Câu 10: Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và: A: Một hỗn hợp muối của axit béo B: Ba muối của axit béo C: Hai muối của axit béo C : Một muối của axit béo Câu 11: Cho 4,2(g) một este đơn chức A tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ ta thu được 4,76g muối natri của axit hữư cơ . CTCT của A là : A: CH3COOH B: CH3COOC2H5 C: HCOOC2H5 D: HCOOCH3 Câu 12: Thuỷ tinh hữư cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau dây : A: Stiren B: Metylmetacrylat C: Vinylclorua D: Propilen Câu 13: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng được với kim loại nào sau đây : A: Fe B: Cu C: Ag D: Zn Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn X(g) Cu(NO3)2 thu được 560 cm3 (ĐKTC) hỗn hợp X và chất rắn Y, khối lượng X là : A: 4,00g B: 1,25g C: 1,88g D: 9,04g Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính bazơ của anilin : A: Anilin là một bazơ yếu hơn amin B: Anilin là một bazơ yếu nên phản ứng được với nước brom tạo kết tủa trắng C: Anilin là một bazơ vì nó có khả năng nhận proton H+ D: Anilin là một bazơ yếu nên kô làm đổi màu quì tím Câu 15: Khí 246(g) Nitrobenzen, biết hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối lượng của anilin thu được là bao nhiêu, chọn đáp án đúng: A:2(g) B:1,6(g) C:3(g) D: đáp án khác Câu 16:Nguyên nhân nào gây nên tính bazơ của C2H5NH2 A..Do tan trong H20. B.Do nguyên tử N còn có cặp e tự do nên phân tử có thể nhận thêm Proton C.Do cặp e giữa N và H bị hút về phía N D.Do phân tử bị phân cực về phía nguyên tử N Câu 17: Cho 3,78(g) một kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4(l) thu được 10,26(g) muối Sunpat.Kim loại M là: A..Al B.Fe C.Ca D.Mg Câu18: Cho 4 kim loại: Cu, Fe, Al, Mg.Và 4 dung dịch : AgNO3, CuCl2, CuSO4, Al2(SO4)3. Kim loại tác dụng với cả 4 dung dịch muối là . A. Mg B.Cu C.Al D.Fe Câu 19: Trong ăn mòn điện hoá xảy ra: A: Sự khử ở cực âm B. Sự ôxihoá ở cực dương C. Sự ôxihóa ở cực dương và sự khử ở cực âm D. Sự ôxihóa ở cực âm và sự khử ở cực dương Câu 20: Điện phân 200(ml) dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian X phút thấy có 224(ml) khí (ĐKTC) thoát ra ở anot. Biết điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối l ượng kim loại bám ở catot là : A. 1,52(g) B. 2,56(g) C. 1,38(g) D. 1,28(g) Câu 21: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 16(g) Fe2O3 nung nóng. Sau 1 thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho X tác dụng với H2SO4 đ,n dư thu được dung dịch Y. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là : A .40(g) B. 32(g) C. 80(g) D. 20(g) Câu 22: Cho phản ứng sau:..Sn2+ +.Cr ... Sn +Cr3+ .Hệ số của Cr3+ khi cân bằng phản ứng trên là: A: 4 B:3 C: 2 D:1 Câu 23: Có các dung dịch sau : C6H5NH3Cl, C2H3COOH, H2N-CH2-COONa, C6H5NH2, CH3COONa, H2N-CH2-CH2-COOH, ClH2N-CH2-COOH , Số lượng dd có PH< 7 là : A: 2 B: 3 C: 4 D: 5 Câu 24: Cho các chất : Axit aminoaxit , tristearin, C6H5OH, C6H5NH2 , Metylacylat, CH3COOC2H5, glucozơ . Có mấy chất tác dụng được với KOH : A: 3 B: 4 C: 5 D: 6 Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức đúng nhất của tơ nilon-6 : A :(-NH-(CH2) 2-CO-)n B: (-NH-(CH2)6-NH-CO-NH-(CH2)4-CO-)n C: (-NH-(CH2)6-CO-)n C: Tất cả đều sai Câu26 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột A B C CH3COOH : A, B, C lần lượt là : A: C2H5OH, CH3CHO, Glucozơ B: Glucozơ , C2H5OH, CH3CHO C: Glucozơ , CH3CHO, C2H5OH, C: Glucozơ , C2H5Cl, CH3CHO Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,9(g) chất A (chứa C,H,O) thu được 0,672(l) CO2 (ĐKTC) và 0,54(g) H2O . d A/O2 =2,8125. CTPT của A là : A: C2H6O B: C3H4O2 C: C3H6O2 D: C3H6O3 Câu 28: Cho 2,81(g) hỗn hợp gồm 3 oxit MO, ZnO, Fe2O3, tan vừa đủ trong 300ml dd H2SO4 0,1M . Khối lượng hỗn hợp các muối khan tạo ra là : A: 5,21g B: 4,8g C: 4,81g D: 4,21g Câu 29: Hoà tan 10g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại nhom IIA bằng dd HCl thu được dd A và 0,672(l) khí bay ra (ĐKTC). Cô cạn dd A thu được m(g) muối khan. M có giá trị là: A: 9,265g B: 10,33g C: 1,033g D: 92,65g Câu 30: Chỉ ra câu phát biểu sai : Dung dịch này có thể chứa đồng thời các ion sau: A: NH4+, Na+, CO32-, SO42- B: Mg2+, Zn2+, SO2-, Cl- C: Al3+, Cu2+, OH-, NO3- C: Ba2+, K+, Cl-, NO3- Câu 31: Trong khi làm thí nghiệm có một số khí thoát ra ngoài như :SO2, H2S, NO2,: biện pháp để khử các khí trên là : A: Sục các khí vào cốc đựng thuốc tím B: Dùng bông tẩm xút hay nước vôi trongnút ngay ống nghiệm lại C: Dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm lại D: Tất cả các biện pháp trên Câu 32: Cho dung dịch X chứa các ion Mg2+, SO42-,NH4+,Cl-, Nếu dùng dung dịch NaOH thì số ion trong dung dịch X có thể nhận biết được là : A: 4 B: 3 C: 2 D: 1 II / Phần dành riêng cho chương trình cơ bản : Câu 33: Từ 32,4kg xenlulozơ sản xuất được bao nhiêu kg xenlulozơtrinitrat (H=80%): A: 74,25kg B: 74,42kg C: 47,52kg D: 45.72kg Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 14,6g một amin đơn chức bậc nhất, sau phản ứng thu được 2,24(l) N2 (ĐKTC). Số CTCT có thể có của amin là : A: 2 B: 3 C: 4 D: 5 Câu 35 : Những vật liệu nào sau đây là chất dẻo : 1.cao su 2.nhôm 3.poli etilen 4.poli stiren 5. đất sét ướt A: (1),(3),(4). B: (1),(2). C: (2),(4),(5) D: tất cả Câu 36: Điều chế Fe(NO3)3 người ta không dùng phản ứng nào sau đây : A: Fe2O3 + HNO3 B: FeCl3 + AgNO3 C: Fe +Pb(NO2)2 C: Fe3O4 + HNO3 Câu 37: Để tạo kết tủa: Fe(OH)3, Al(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2 Từ các muối tương ứng người ta có thể dùng hoá chất nào sau đây : A: DD NH3 pha trộn với dd NaOH B: DD NaOH (lấy đủ) C: DD NH3 D: DD NaOH (lấy dư) Câu 38: Dây hàng rào gồm một đoạn dây thép nối với một đoạn dây đồng. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối 2 đoạn dây khi để lâu ngày trong không khí : A: Sắt và đồng đều bị ăn mòn B: Sắt và đồng đều không bị ăn mòn B: Đồng bị ăn mòn C: Sắt bị ăn mòn Câu 39: Cho 200ml dd NaOH vào dd chứa 0,15mol AlCl3, kết tủa thu được đem nung hoàn toàn tạo ra 5,1g chất rắn . CM của dung dịch NaOH là : A: 1,5M hoặc 2M B: 0,75M hoặc 1M C: 1,5M hoặc 2,5M D: KQ # Câu 40: Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn, hiệu suất phản ứng phân huỷ la: A: 25% B: 50% C:40% C: 30% III/ Phần dành riêng theo chương trình nâng cao : Câu 41: Cho 0,04mol Fe vào dd chứa 0,08mol HNO3 thấy thoát ra khí NO, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là bao nhiêu ? A: 5,4g B: 4,84g C: 9,68g D: 5,96g Câu 42: chất E được chế từ aminoaxit X và C2H5OH có d E/H2=51,5. Điều chế 20,6g E thu được 35,2g CO2, 16,2g H2O và 2,24(l) N2 (ĐKTC) . CTPT của X là : A: C4H9O2N B: C2H5O2N C: C3H7O2N D: C3H9O2N Câu 43: Cho phenol tác dụng với chất nào sau đây dể tạo ra CH3COOC6H5: A: HCOOCH3 B: C2H5COOH C: (CH3CO)2O D: CH3COOH Câu 44: Để tách Al ra khỏi hỗn hợp có lẫn Cu, Ag, Fe, ta dùng cách nào sau đây: A: Dùng dd NaOH dư thổi CO2, nhiệt phân, ĐPNC. B: Dùng dd HCl, lọc dd NaOH dư, lọc, thổi CO2 ,nhiệt phân, ĐPNC C: Dùng dd HNO3 loãng, NaOH dư, lọc,thổi CO2 , nhiệt phân, ĐPNC D: Tất cả đều đúng Câu 45: Dùng HI có thể khử các ion nào sau đây ? A: Zn2+ thành ZN B: Fe3+ thành Fe C: Fe3+ thành Fe2+ D: H+ thành H2 Đề số 2: Câu 1: Thả đinh Fe vào dung dịch CuCl2 ở đây xảy ra phản ứng : A: Trao đổi B: Thế C: Kết hợp D: Hyđrat hóa Câu 2: Công thức của quặng Hêmatit nâu là: A: Fe2O3 B: Fe3O4 C: Fe2O3.nH2O D: FeCO3 Câu 3: Nước cứng là nước chứa : A: Muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3) B: Muối MgCl2, CaCl2 C: a và b D: Tất cả đều sai Câu 4: Khi hoà tan hoàn toàn 6,5g Zn vào dung dịch CuSO4 thì dd sau phản ứng : A: Giảm 6,4g B: Tăng 0,1g C: Giảm 0,1g D: Tăng 6,4g Câu 5:Cho dd AgCl3 đến dư vào dd NaAlO2 ta được dung dịch, cho tiếp HCl đến dư vào dd X ta được dd Z. Vậy dd X,Y,Z, có hiện tượng lần lượt là : A: Đục, trong, trong B: Đục, trong, đục C: Trong, trong, đục D:Trong, đục, trong Câu 6: Hòa tan 7,8(g) hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư sau phản ưng khối lượng dd axit tăng thêm 7g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là : A: 5,4g và 2,4g B: 2,7 và 1,2g C: 5,8 và 3,6g C: 1,2g và 2,4g Câu 7: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất có thể phân biệt 3 chất rắn sau: Mg, Al, Al2O3, thuốc thử đó là : A: H2O B: dd NaOH C: dd HNO3 D: dd HCl Câu 8: Hòa tan 10,14g hợp kim Cu, Mg, Al, bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,8(l) khí A (ĐKTC) và 1,54g chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dd C được m(g) muối . m có giá trị là: A: 33,25g B: 35,58g C: 32,99g D: 33,45g Câu 9: hòa tan hết 9,2g một kim loại Kiềm A vào 100g H2O, sau khi phản ứng xong dd còn lại là 108,8g. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần trung hoà hết dd trên là : A: 400 ml B: 600ml C: 800ml D: 1600 ml Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B nằm kế tiêp nhau trong nhóm IA, lấy 7,2g X hoà tan hoàn toàn vào H2O thu được 4,48(l) (ĐKTC) : A,B là : A: Li, Na B: Na, K C: K, Rb D: Rb, Cs Câu 11: Trong không khí ẩm vật làm bằng chất liệu nào dưới đây thì xảy ra hiện tượng Fe bị ăn mòn điện hoá : A: Tôn ( sắt tráng kẽm ) B: Sắt nguyên chất C: Sắt tây ( sắt tráng thiếc) C: Hợp kim Al và Fe Câu 12: Zn tác dụng với H2SO4(l), thêm vào vài giọt dung dịch CuSO4. Hiện tượng là: A: Ăn mòn đện hóa B: Ăn mòn kim loại C: H2 thoát ra mạnh hơn D: màu xanh biến mất Câu 13: Hòa tan 28,8g kim loại Cu
File đính kèm:
- Thai binh Thi thu TN lan 2hay.doc