Đề thi thử Toán vào 10 lần thứ 15 năm 2014
Bài 3: (2.0 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Xung quanh
mảnh vườn, người ta làm một lối đi rộng 2 m. Phần đất còn lại để trồng trọt có diện tích
2016 m2. Tính chu vi của mảnh vườn.
Bài 4: (3.0 điểm)
Cho ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). M là trung điểm của cung BC
không chứa điểm A, E là giao điểm của AM và BC. Trên AC, lấy điểm D sao cho
AD AB .
a) Chứng minh tứ giác CDEM nội tiếp.
ĐỀ THI THỬ TOÁN VÀO LỚP 10 LẦN 15 Năm 2014 Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1: (2.0 điểm) 1) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 1 2 5 1 1 3x x b) 2 3 x y x y 2) Rút gọn biểu thức: 15 12 1 5 2 2 3 A Bài 2: (3.0 điểm) 1) Cho parabol 2( ) :P y ax có đồ thị đi qua điểm ( 4; 8)A . a) Tìm a. Vẽ (P) vừa tìm được. b) Trên (P) tìm được ở câu a, lấy điểm B có hoành độ bằng 2. Viết phương trình đường thẳng AB. c) Tìm điểm M trên Oy sao cho AM + MB ngắn nhất. 2) Cho phương trình: 2 5 7 0x x m (ẩn số x, tham số m) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức: 2 1 24 1x x Bài 3: (2.0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Xung quanh mảnh vườn, người ta làm một lối đi rộng 2 m. Phần đất còn lại để trồng trọt có diện tích 2016 m2. Tính chu vi của mảnh vườn. Bài 4: (3.0 điểm) Cho ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). M là trung điểm của cung BC không chứa điểm A, E là giao điểm của AM và BC. Trên AC, lấy điểm D sao cho AD AB . a) Chứng minh tứ giác CDEM nội tiếp. b) MD cắt đường tròn (O) tại N, BN cắt AM tại K. Chứng minh bốn điểm A, N, D, K cùng thuộc một đường tròn. c) Chứng minh: ED // BN. ------------------------------------HẾT---------------------------------- *Ghi chú: Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự như máy tính Casio fx-570 MS LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 15 Bài 1: 1a) Giải phương trình: 1 2 5 1 1 3x x (1) ĐKXĐ: 1; 1x x 2 2 2 3 1 6 1 5 1 1 1 3 1 1 3 1 1 3 3 6 6 5 5 5 5 3 3 6 6 0 5 5 9 2 0 9 2 x x x x x x x x x x x x x x a x x b c 2 2 4 9 4.5. 2 121 0 121 11 b ac Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1 9 11 2 2 2.5 b x a (nhận) 2 9 11 1 2 2.5 5 b x a (nhận) Vậy: Tập nghiệm của phương trình là: 1 2; 5 S 1b) Giải hệ phương trình: 2. 32 2 6 3 2 3 33 xx y x y x x y y y yy Vậy: Nghiệm của hệ phương trình là: ; 6; 3x y 2) Rút gọn biểu thức: 15 12 1 5 2 2 3 3 5 2 2 3 5 2 2 3 2 3 3 2 3 2 A A A A Bài 2: 1a) Tìm a: 2( ) :P y ax Ta có: 2 2 ( 4; 8) ( ) : 8 . 4 1 2 A P y ax a a Vậy: 2 1 ( ) : 2 P y x Vẽ đồ thị: 21( ) : 2 P y x TXĐ: D ¡ Bảng giá trị: X – 4 – 2 0 2 4 21 2 y x – 8 – 2 0 – 2 – 8 1b) Viết phương trình đường thẳng AB: 2 1 ( ) : 2 P y x Ta có: 2 2 1 2; ( ) : 2 1 2 2 2 B B B B y P y x y y B(2;–2 ) Phương trình đường thẳng có dạng: AB: y = ax + b Ta có: 4; 8 : 8 . 4 4 8 A AB y ax b a b a b 2; 2 : 2 .2 2 2 B AB y ax b a b a b Giải hệ phương trình: 4 8 6 6 1 1 2 2 2 2 2.1 2 4 a b a a a a b a b b b Vậy: : 4AB y x 1c) Tìm điểm M trên Oy : 4AB y x Vì M Oy nên 0; MM y AM + MB ngắn nhất A, M, B thẳng hàng 0; : 4MM y AB y x 0 4 4 M M y y Vậy: 0; 4M 2) Tìm m 2 1 5 7 0 1 5 7 a x x m b c m 2 2 4 5 4.1. 7 25 28 4 4 3 b ac m m m Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 0 4 3 0 3 4 m m Theo định lý Vi-ét, ta có: 1 2 1 2 5 5 1 1 7 7 2 1 b x x a c m x x m a Từ (1) suy ra: 2 15x x Ta có: 2 1 2 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 1 1 4 1 4 5 1 20 4 1 20 4 1 0 4 21 0 3 7 x x x x x x x x x x x x Với 1 23 5 3 2x x Thay vào (2), ta được: 3.2 7 6 7 1 m m m Với 1 27 5 7 12x x Thay vào (2), ta được: 7.12 7 84 7 91 m m m Vậy: Với m = 1 và m = 91 thì (1) có hai nghiệm thỏa điều kiện đề bài. Bài 3: Gọi x (m) là chiều rộng của mảnh vườn (x > 4) Chiều dài của mảnh vườn là: x + 20 (m) Sau khi là lối đi rộng 2 m thì: Chiều dài của phần đất trồng trọt là: x + 20 – 4 = x + 16 (m) Chiều rộng của phần đất trồng trọt là: x – 4 (m) Theo đề bài, ta có phương trình: 2 16 4 2016 4 16 64 2016 0 x x x x x 2 1 12 2080 0 12 ' 6 2080 a x x b b c 2 2 ' ' ' 6 1. 2080 ' 2116 0 ' 2116 46 b ac Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1 ' ' 6 46 40 1 b x a (nhận) 2 ' ' 6 46 52 1 b x a (loại) Chiều dài của mảnh vườn là: 40 + 20 = 60 (m) Chu vi của mảnh vườn là: 2.(60 + 40) = 200 (m) Trả lời: Chu vi của mảnh vườn là: 200 (m) Bài 4: GT (O), , , ( )A B C O ; AB < AC; ¼ ¼BM MC ; AM BC E ; D AC ; AD AB ; ( )MD O N ; BN AM K KL a)Tứ giác CDEM nội tiếp b) A, N, D, K cùng thuộc một đường tròn. c) ED // BN a) Chứng minh tứ giác CDEM nội tiếp. Ta có: ¼ ¼BM MC (gt) Trong đường tròn (O), ta có: · 1 2 BAM sđ ¼BM (góc nội tiếp) · 1 2 CAM sđ ¼MC (góc nội tiếp) Do đó: · ·BAM CAM (t/c bắc cầu) Hay · ·BAE DAE Xét ABE và ADE , ta có: AB = AD (gt) · ·BAE DAE (cmt) AE là cạnh chung ABE ADE (c-g-c) · ·ABE ADE Trong đường tròn (O), ta có: · ·ABC AMC (góc nội tiếp cùng chắn »AC ) Hay · ·ABE AMC Do đó: · ·ADE AMC (t/c bắc cầu) Ta lại có: · · 0180ADE EDC (góc kề bù) · · 0180EMC EDC Xét tứ giác CDEM, ta có: · · 0180EMC EDC (cmt) Tứ giác CDEM nội tiếp được trong một đường tròn. [đpcm] b) Chứng minh bốn điểm A, N, D, K cùng thuộc một đường tròn. Trong đường tròn (O), ta có: · ·BNM BAM (góc nội tiếp cùng chắn ¼BM ) Ta lại có: · ·BAM CAM (cmt) Do đó: · ·BNM CAM (t/c bắc cầu) Hay · ·KND KAD Xét tứ giác ANDK, ta có: · ·KND KAD (cmt) Tứ giác ANDK nội tiếp được trong một đường tròn Hay bốn điểm A, N, D, K cùng thuộc một đường tròn. [đpcm] c) Chứng minh: ED // BN. Trong dường tròn ngoại tiếp tứ giác CDEM,ta có: · ·EDM ECM (góc nội tiếp cùng chắn ¼EM ) Trong đường tròn (O), ta có: · ·ECM BNM (góc nội tiếp cùng chắn ¼BM ) Do đó: · ·EDM BNM (t/c bắc cầu) ED//BN (đồng vị) [đpcm]
File đính kèm:
- DE THI THU TOAN VAO LOP 10 LAN 15.pdf