Đề thi thử sô 3
Câu 2. Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra bằng tần số của
A. dao động riêng của mạch LC. B. năng lượng điện từ.
C. dao động tự do của ăng ten phát. D. điện thế cưỡng bức.
Câu 3. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Lực tỉnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân .
B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
ện dung bằng bao nhiêu? A. 36pF . B. 320pF. C. 17,5pF. D. 160pF. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, có một vạch quang phổ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,37 μm đến 0,39 μm. Hỏi vạch đó thuộc dãy nào? A. Lai-man. B. Pa-sen. C. Ban-me hoặc Lai-man. D. Ban-me. Một prôtôn có động năng Wp=1,5Mev bắn vào hạt nhân đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ gamma. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho mLi=7,0144u;mp=1,0073u; mx=4,0015u; 1uc2=931Mev. A. 9,5Mev. B. 9,6Mev. C. 9,7Mev. D. 4,5Mev. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = . Khi thay đổi R thì A. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi. B. độ lệch pha giữa u và i thay đổi. C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D. hệ số công suất trên mạch thay đổi. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. tần số âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. D. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có A. độ lệch pha bằng chẵn lần λ B. hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng. C. hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng. D. độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2. Tìm câu phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện: A. động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng kích thích. B. để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0. C. hiệu điện thế hãm tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích. D. giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc phôtôn đập vào catốt. Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ? A. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ. B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời. C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch. D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn. Chất phóng xạ S1 có chu kì bán rã T1, chất phóng xạ S2 có có ch kì bán rã T2. Biết T2 = 2 T1. Sau khoảng thời gian t = T2 thì: A. Chất S1 còn lại , chất S2 còn lại B. Chất S1 còn lại , chất S2 còn lại C. Chất S1 còn lại , chất S2 còn lại D. Chất S1 còn lại , chất S2 còn lại Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình (cm). tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động A. ngược pha. B. vuông pha. C. cùng pha. D. lệch pha 45o. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng. A. UR= UC - UL = 110V. B. UR= UC - UL = 220V. C. UR= UL - UC =110V. D. UR= UC - UL = 75V. Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây? A. 10cm. B. 5,2cm C. 5cm. D. 7,5cm. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s. Cường độ dòng quang điện bão hoà là: A. 0,179A. B. 0,125A. C. 0,258A. D. 0,416A. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai? A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó. B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ A. luôn giảm . B. luôn tăng . C. không thay đổi. D. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm . Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L =(H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C = (F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là : A. 85 . B. 100. C. 200. D. 150. Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π2 =10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nữa năng lượng điện trường cực đại là A. . B. s. C. s. D. s. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 9. B. 5. C. 8. D. 11. 0Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ điện trường luôn luôn A. dao động vuông pha. B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. C. dao động cùng pha. D. dao động cùng phương với phương truyền sóng. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy . Phương trình dao động của vật nặng là: A. x = 25cos() (cm, s). B. x = 5cos() (cm, s). C. x = 25πcos() (cm, s). D. x = 5cos() (cm, s). Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu A. Không thay đổi. B. Giảm 100 lần C. Giảm 10 lần. D. Tăng 10 lần. Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2. A. 2,8N. B. 2,0N. C. 4,8N. D. 3,2N. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa. A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng. B. Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng. D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha. A. stato là phần ứng. B. phần ứng luôn là rôto. C. phần cảm luôn là rôto. D. rôto thường là một nam châm điện. Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? A. Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về. B. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo. Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,2eV. Chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng . Muốn triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế hãm có độ lớn = 0,4V. Bước sóng của bức xạ có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0,678m. B. 0,577m. C. 0,448m. D. 0,478m. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4đến 0,76. Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là A. s. B. 2 s. C. s. D. s. Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại? A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh. D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75. C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất . D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại. II. Phần dành cho chương trình nâng cao. Một bánh xe nhận một gia tốc góc 5 rad/s2 trong 8 giây dưới tác dụng của momen ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Cho biết momen quán tính của bánh xe quay quanh trục I = 0,85kgm2. Momen ngoại lực tác dụng lên bánh xe là: A. 10,83Nm. B. 5,08Nm. C. 25,91Nm.
File đính kèm:
- de thi vat li 03.doc