Dề thi thử lần 3 -2010 (mã đề 218)

Câu 1 Trong các quá trình sau đây ion Na+ thể hiện tính oxi hóa hay tính khử:

(1). Điện phân NaOH nóng chảy.

(2). Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn 2 điện cực

(3). Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.

A. (1) thể hiện tính oxi hóa; (2) và (3) không thể hiện tính oxi hóa hoặc khử

B. D. (1); (2); (3) đều thể hiện tính oxi hóa.

C. (1) thể hiện tính oxi hóa; (2) và (3) thể hiện tính khử

D. (1) và (2) thể hiện tính oxi hóa; (3) thể hiện tính khử

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dề thi thử lần 3 -2010 (mã đề 218), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tháo đường người ta dùng chất nào sau đây?
A.
Axit axetic.	
B.
Đồng (II) oxit.	
C.
Natri hiđroxit.	
D.
Đồng (II) hiđroxit
Câu 10 : 
Vạn lý trường thành của trung Quốc, dài khoảng 5000km, được xây dựng hàng ngàn năm trước, nhằm chống lại sự xâm lược của Hung nô. Vữa của tường thành chủ yếu vôi, cát và nước. Vì sao vữa vôi lại đông cứng dần và gắn chặt vào gạch, đá? Lý do nào sau đây là hợp Lý?
A.
Vì phản ứng giữa vôi tôi và khí cacbonic trong khí quyển tạo thành đá vôi
B.
Vì Ca(OH)2 mất nước thành vôi sống
C.
Vì có phản ứng giữa cát (SiO2) và tôi vôi thành canxisilicat (CaSiO3).
D.
Vì có phản ứng giữa cát (SiO2) và tôi vôi thành canxisilicat (CaSiO3) và phản ứng giữa vôi tôi và khí cacbonic trong khí quyển tạo thành đá vôi
Câu 11 : 
Trung hoà hoàn toàn 3 gam một axít cacboxylic no đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,5M . Tên của X là gì?.
A.
axit acrylic 
B.
axit propionic 
C.
axit axetic
D.
axit fomic 
Câu 12 : 
Hòa tan hỗn hợp gồm FeS2 + Fe3O4 + FeCO3 trong HNO3 đặc nóng dư được dung dịch X. Hỏi trong X có những chất gì biết rằng X tạo ra kết tủa trắng với BaCl2:
A.
Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + HNO3 + H2SO4.
B.
Fe(NO3)3 + FeSO4.
C.
Fe(NO3)3 + HNO3 dư	
D.
Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + HNO3.
Câu 13 : 
Cho α-aminoxit mạch thẳng A có công thức H2NR(COO)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo ra 9,55g muối. A là chất nào sau đây ?
A.
Axit 2-aminohexanđioic
B.
Axit 2-aminopropanđioic.	
C.
Axit 2-aminobutanđioic
D.
Axit 2-aminopentanđioic.	
Câu 14 : 
Đun 1,66 gam hỗn hợp hai riệu với H2SO4 đậm dặc thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp của nhau . Hiệu xuất phản ứng giả thiết là 100%. Nếu đốt hỗn hợp Anken đó cần dùng 2,688 lít O2 (đktc). Tìm công thức cấu tạo hai rượu biết ete tạo thành từ hai rượu là ete có mạch nhánh .
A.
(CH3)2CHOH; (CH3)3 COH
B.
(CH3)2CHOH; CH3(CH2)3OH 
C.
C2H5OH; (CH3)2CHOH
D.
C2H5OH; CH3CH2CH2OH 
Câu 15 
Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím đổi màu xanh?
A.
Kali sunfat	
B.
Phèn chua	
C.
Natri aluminat	
D.
Nhôm clorua
Câu 16 : 
Hợp chất CH3 – CH – CH2 – C = CH2 có tên gọi là :
 C2H5 CH3
A.
2- etyl – 3 – metyl penten – 4
B.
2,4 - đimetyl hecxen – 1 
C.
4- etyl – 3 – metyl penten – 1
D.
3- metyl – 4 –etyl penten – 1
Câu 17 : 
Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thuy phân trong môi trường axit thu được rượu etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là:
A.
HCOOC3H7	
B.
C2H7COOH	
C.
CH3COOC2H5	
D.
C2H5COOCH3
Câu 18 : 
Thổi 1 hỗn hợp khí gồm : CO2 , CO , N2 , H2O (hơi ) và H2 lần lượt vào ống đựng lượng dư CuO nóng , bình chứa dung dịch nước vôi trong dư và bình chứa lượng dư dung dịch H2SO4 đặc . Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 là:
A.
CO
B.
N2
C.
H2
D.
H2O
Câu 19 
Buten có số đồng phân nhiều hơn butan vì lý do nào sau đây:
A.
Buten có đồng phân vị trí của liên kết đôi, đồng phân mạch cacbon, và đồng phân hình học, trong khi butan chỉ có đồng phân mạch cacbon.
B.
Vì buten có đồng phân vị trí của liên kết đôi, còn butan không có đồng phân dạng đó.
C.
Vì buten có đồng phân mạch nhánh còn butan chỉ có đồng phân mạch thẳng
D.
Vì phân tử buten có ít nguyên tử H hơn butan.
Câu 20 : 
Cho đất đèn chứa 85% CaC2 tác dụng với H2O thu được 17,92 lít axetylen (đktc) . Khối lượng đất đèn cần lấy có giá trị nào sau đây
A.
51,2gam
B.
60,235gam
C.
32 gam
D.
64gam
Câu 21 
Sắp xếp cỏc chất theo trỡnh tự nhiệt độ sụi tăng dần:
A.
C2H5OH C3H8 HCOOH CH3COOH 
B.
C3H8 HCOOH C2H5OH CH3COOH 
C.
C3H8 HCOOH CH3COOH C2H5OH 
D.
C3H8 C2H5OH HCOOH CH3COOH
Câu 22 : 
Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn. Chia đôi chất rắn thu được , một phần hoà tan bằng dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) , phần còn lại hoà tan trong dung dịch HCl dư thoát ra 26,88 lít khí (đktc) . Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?
A.
27gam Al và 69 gam Fe3O4 
B.
54 am Al và 139,2 gam Fe3O4 
C.
2,99 gam Al và 67gam Fe3O4
D.
81gam Al và 104,4 gam Fe3O4
Câu 23 : 
Trong phòng thí nghiệm thường điều chế CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, do đó CO2 bị lẫn một ít hơi nước và khí hiđro clorua. Để có CO2 tinh khiết nên cho hỗn hợp khí này lần lượt qua các bình chứa:
A.
Dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2SO4 đặc
B.
CuSO4 khan và dung dịch NaCl
C.
P2O5 khan và dung dịch NaCl
D.
Dung dịch NaHCO3 và CaO khan
Câu 24 
Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây /?
A.
Dung dịch HCl 
B.
Dung dịch CuSO4
C.
Dung dịch NaOH 
D.
Dung dịch HNO3
Câu 25 
Một lipit X có 76,85%C; 12,36%H; 10,78%O về khối lượng. X ứng với công thức nào sau đây:
A.
C57H110O6.
B.
C6H12O6
C.
C2H12O6.
D.
C57H116O6
Câu 26 
Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
	C6H5NH2; C2H5NH2; (C6H5)2NH; (C2H5)2NH*NaOH; NH3
A.
NaOH > (C2H5)2NH > C2H5NH2> (C6H5)2NH>NaOH > (C2H5)2NH
B.
NH3 > NaOH > C2H5NH2 > (C6H5)2NH > (C2H6)2NH > C6H5NH2
C.
C2H5NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H6)2NH>NaOH > (C2H5)2NH.
D.
C6H5NH2 > NH3 > C6H5NH2 > NH3 > C6H5NH2 > NaOH > NH3.
Câu 27 : 
Nguyờn tử nguyờn tố A cú tổng số phần tử cấu tạo (p, n, e) là 40. Vị trớ của A trong bảng tuần hoàn (ụ, chu kỡ, nhúm) là
A.
20, chu kỡ IV, nhúm II. 
B.
19, chu kỡ IV, nhúm I. 
C.
12, chu kỡ III, nhúm II. 
D.
13, chu kỡ III, nhúm III.
Câu 28 : 
X, Y là các hợp chất hưu cơ đồng chức chứa các nguyên tố C, H, O. Khi tác dụng với AgNO3/NH3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag. Còn khi đốt cháy X, Y thì tỉ lệ số mol O2 tham gia đốt cháy, CO2 và H2O tạo thành như sau:
Đối với X, ta có nO2 : nCO2 : nH2O = 1 : 1 : 1 , Đối với Y, ta có nO2 : nCO2 : nH2O = 1,5 : 12 : 1 
Công thức phân tử và công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là :
A.
HCOOH và HCHO 
B.
HCHO và C2H5CHO
C.
HCHO và HOC-CHO
D.
CH3CHO và HCHO 
Câu 29 : 
Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội, thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được:
A.
Không màu
B.
Có màu hồng
C.
Có màu xanh	
D.
Có màu trắng
Câu 30 : 
Cho 13,6 gam một chất X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3 2M trong NH4OH thu được 43,2gam Ag . Biết tỷ khối hơi của X đối với oxy bằng 2,125 . X có công thức cấu tạo là :
A.
CH2=CH-CH2CHO
B.
CHCH-CH2CHO
C.
CH3-CH2-CHO
D.
CHC- CHO
Câu 31 : 
Nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d84s1. Hỏi X chiếm vị trí nào trong bảng tuần hoàn?
A.
Chu kỳ 4. Phân nhóm VI, Phân nhóm chính, Ô 26
B.
Chu kỳ 4. Phân nhóm I, Phân nhóm chính, Ô 24
C.
Chu kỳ 4. Phân nhóm V, Phân nhóm phụ, Ô 23
D.
Chu kỳ 4. Phân nhóm VI, Phân nhóm phụ, Ô 24
Câu 32 : 
Cho các cặp oxi hóa - khử sau: 	 
Kết quả sắp xếp nào (theo chiều tính oxi hóa giảm dần của cation) sau đây là đúng biết rằng Mn có thể khử được ion H+ nhưng không khử được ion Fe2+:
A.
> >> >
B.
> >> >
C.
> >> >
D.
> >> >
Câu 33 : 
Chọn tên đúng nhất của chất có công thức sau:
	 CH3
 CH3 - C - CH2 - CH - CH3
 CH3	 CH2 - CH3
A.
2,2,4 trimetyl hecxan
B.
3 - metyl -5,5-dimetyl hecxan
C.
2,2- dimetyl-4-etyl-pentan
D.
2 - etyl - 4, 4 -dimetyl pentan
Câu 34 
Câu nào sau đây là chính xác nhất:
A.
Hợp chất với mức oxi hoá thấp nhất của phi kim oxi hoá mạnh
B.
Các phi kim chỉ thể hiện tính oxi hoá - Các kim loại chỉ thể hiện tính khử
C.
Hợp chất của phi kim với mức oxi hoá thấp nhất có tính khử mạnh
D.
Hợp chất với mức oxi hoá cao nhất của phi kim có tính khử mạnh
Câu 35 : 
Hợp chất X cấu tạo bởi C, H, O có phân tử khối là 74 , X có tính chất sau :
 - Tác dụng với Na giải phóng H2 nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH 
 - Tham gia phản ứng tráng gương . 
 - Tác dụng với H2 tạo ra ancol , ancol này hòa tan được Cu(OH)2 . Vậy công thức cấu tạo của X là 
A.
HO- CH2-CH2- CHO
B.
CH3-CHOH-CHO
C.
CH3- CH2-CO-CH2OH
D.
CH3- CH2-CHOH-CHO
Câu 36 : 
Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7g hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng kế tiếp và 1 muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây?
A.
C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3
B.
C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH	 
C.
H-COO-CH3 Và H-COO-CH2CH3	
D.
CH3COO-CH3 và CH3COOCH2CH3
Câu 37 : 
Hỗn hợp x có khối lượng 10gam gồm a xit acetic và andehit axetic cho x tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thấy có 21,6 gam Ag kết tủa . Để trung hoà X cần V ml dung dịch NaOH 0,2M . Trị số của V bằng bao nhiêu ?
A.
500 
B.
466,6 
C.
300
D.
200 
Câu 38 : 
Cho 1,2 gam Mg vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5 m và NaNO3. Sau phản ứng chỉ thu được V lít khí dạng đơn chất (không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích V (đktc) bằng:
A.
0,224 lít.
B.
5,6 lít
C.
1,12 lít
D.
0,56 lít
Câu 39 : 
Thêm NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là bao nhiêu ?
A.
0,02 mol và ≥ 0,03 mol
B.
0,01 mol và ≥ 0,02 mol	
C.
0,03 mol và ≥ 0,04 mol	
D.
0,04 mol và ≥ 0,05 mol
Câu 40 
Trong quá trình điện phân AlCl3 với điện cực trơ thì :
A.
Ion Al3+ di chuyển về atot nhưng không bị oxi hóa
B.
Ion Al3+ di chuyển về catot nhưng không bị khử
C.
Ion Al3+ di chuyển về catot và bị khử
D.
Ion Al3+ di chuyển về anot và bị khử
Câu 41 
Phát biểu nào sau đây là sai:
A.
Kim loại phản ứng với axit luôn tạo ra muối
B.
Axit tác dụng với muối luôn tạo ra muối mới và axit mới
C.
Axit tác dụng với bazơ không sinh ra được khí 
D.
Tất cả đều đúng
Câu 42 : 
Thổi hỗn hợp gồm 0,01 mol CH4 ; 0,02 mol c2H4 và 0,3 mol C2H2 lần lượt đi qua bình (1) chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư ; bình 2 chứa dung dịch Br2 dư. Độ tăng khối lượng của các bình lần lượt là:
A.
(1) 0 gam ; (2) 1,34gam 
B.
(1) 0,78 gam ; (2) 0,16 gam
C.
(1) 0,78 gam ; (2) 0,56 gam
D.
(1) 0,16 gam ; (2) 1,34gam 
Câu 43 : 
Cho thanh kim loại M hóa trị 2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO

File đính kèm:

  • docDeHD Hoa DH 2010 so 27.doc
Giáo án liên quan