Đề thi thử lần 2 năm học 2009- 2010 thời gian làm bài: 90 phút

 1/ Trộn 100ml dd H2SO4 1,1M với 100ml dd NaOH 1M được dd A. Thêm vào dd A 1,35g Al. Thể tích H2 ở đktc là:

 a 1,68 lít b 2,24 lít c 1,12 lít d 1,344 lít

 2/ Có 2 chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, O trong phân tử. Đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO2, H2O, O2 đã dùng bằng nhau. Biết các chất đều cho phản ứng với NaOH. Hai chất dã cho là:

 a CH3COOH và HCOOCH3 b C2H5COOH và CH3COOCH3

 c Một axit no đơn chức, một phenol d Một phenol và một axit thơm

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử lần 2 năm học 2009- 2010 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
/ An col đơn chức X có CTPT C4H10O, khi bị oxi hoá tạo ra axeton, khi tách nước tạo thành anken mạch thẳng. Vậy CTCT đúng của X là: 
	a	CH3CH2CH2CH2OH	b	(CH3)2CHCH2OH 	
	c	CH3CH2CH(OH)CH3	d	(CH3)3COH 
 6/ Ứng với CTPT C7H8O sẽ có bao nhiêu đồng phân phenol: 
	a	2	b	5	c	4	d	3
 7/ Hợp chất nào sau đây không chứa nhóm CHO: 
	a	HCOOCH3	b	HCHO	c	CH3COOH 	d	CH3CHO
 8/ Theo phương trình ion thu gọn thì ion có thể phản ứng với các ion sau: 
	a	, , , 
	b	 , ,, 
	c	, , , , , , , , , ,, 
	d	 , , , 
 9/ Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g ancol A chỉ thu được 8,96 lít CO2( 27,30C và 1,1 amt) và 9 gam nước. Tách nước của A thu được hỗn hợp 2 anken. CTPT, CTCT của A là: 
	a	C5H11OH; CH3CH(OH)CH2CH2CH3 	b	C4H9OH; CH2(OH)CH2CH2CH3
	c	C3H7OH; CH3CH(OH)CH3	d	C4H9OH; CH3CH2CH(OH)CH3
 10/ Dẫn 4,48 lít(đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 vào bình đựng 0,08 mol Ca(OH)2 thu được 6 gam kết tủa. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp đầu là:
	a	30% hoặc 50% 	b	50% 	c	40% 	d	30% 
 11/ Khối lượng glucozơ cần thiết để điều chế 0,1 lít ancol etylic(D= 0,8g/ml), vớ hiệu suất 80% là: 
	a	165,5g	b	195,65g	c	190g	d	185,6g
 12/ Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,8 mol acrolein(anđehit acrylic); 0,06 mol isopren và 0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp khí và hơi B. Tỉ khối của B so với không khí là 375/203. Hiệu suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là: 
	a	93,75%	b	87,5% 	c	80%	d	75,6% 
 13/ Để nhận biết fomon và CH3OH, nên dùng thuốc thử nào sau đây: 
	a	Na	b	dd AgNO3/NH3	c	dd HCl	d	dd NaOH 
 14/ Lớp e gồm những e có mức năng lượng: 
	a	Tuỷ ý 	b	Bằng nhau hoặc gần bằng nhau
	c	Khác nhau	d	Bằng nhau
 15/ Cho các axit sau: HCOOH(a); CH3COOH(b); ClCH2COOH(c) ; Cl2CHCOOH(d). Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là: 
	a	(c) < (a) < (b) < (d)	b	(a) < (b) < (c) < (d)	c	(a) < (b) < (d)< (c) 	d	(b) < (a) < (c) < (d)
 16/ Hợp chất hữu cơ A có CTPT C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất B có CTPT C4H7O2Na. A thuộc loại chất nào sau: 
	a	hợp chất có nhóm OH và CHO 	b	Este đơn chức 
	c	Ancol hai lần ancol 	d	Axit cacboxylic
 17/ Mệnh đề nao sau đây không đúng: 
	a	Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron 
	b	Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hoá học 
	c	Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 nơtron 
	d	Oxi có 2 e hoá trị 
 18/ Để trung hoà 2 lít dd H2SO4 3M người ta phải dùng số ml dd NaOH 5M là: 
	a	600ml 	b	900ml	c	2400ml 	d	1200ml 
 19/ Flo có tính oxi hoá mạnh nhất trong các halogen, thật vây: 
1) axit HF hoà tan được thuỷ tinh 	
2) Flo bốc cháy khi phản ứng với nước ngay ở nhiệt độ thường 	
3) Flo có độ âm điện lớn nhất 	
4) Flo đẩy được halgen khác ra khỏi muối của nó. 
Những nhận định đúng: 
	a	2; 3 	b	1; 2; 3; 4 	c	2; 3; 4 	d	1; 2; 3 
 20/ Khi cho 1 lít hỗn hợp khí H2; Cl2 và HCl đi qua dd KI, thu được 2,54g iôt và còn lại một thể tích khí là 500ml(đo ở đktc). Thành phần % số mol hỗn hợp khí là: 
	a	25; 50; 25 	b	38,8; 22,4 ; 38,8 	c	27,6; 22,4 ; 50 	d	50; 22,4; 27,6 
 21/ Một nguyên tử có số khối là 167 với số hiệu nguyên tử là 68. Số proton, electron, nơtron trong nguyên tử này là: 
	a	99, 68, 68 	b	55, 56, 55	c	68, 68, 99	d	68, 99, 68
 22/ Tính chất đặc trưng của fomanđehit là: 1) Chất lỏng 2) Có mùi xốc	3) Độc 4) Không tan trong nước 	5) pứ khử 	6) pứ oxi hoá 7)pứ este hoá 	8) pứ trùng ngưng 	9) pứ trùng hợp 	10) pứ tráng bạc . 
Những tính chất sai là: 
	a	1; 4; 7 	b	4; 7; 9; 10 	c	2; 5; 6; 8; 9; 10 	d	1; 3; 5; 7 
 23/ Có 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn gồm: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, NH4Cl. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể nhận biết ra từng lọ: 
	a	NaOH 	b	Al kim loại 	c	dd H2SO4	d	Quì tím 
 24/ Hỗn hợp A gồm CH3CHO và CH3CH2CHO. Cho 10,2 g A tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư tạo ra 43,2g Ag kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi anđehit trong hỗn hợp A là: 
	a	50% và 50% 	b	45,78% và 45,22% 	c	44,13% và 55,87% 	d	43,14% và 56,86% 
 25/ Đun este E(C4H6O2) với dd HCl thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. E có tên là: 
	a	metylacrylat	b	propylfomat	c	anlylfomat	d	vinylpropionat
 26/ Amoniac là bazơ vì: 
	a	Liên kết N - H phân cực 
	b	NH3 dễ tan trong nước 
	c	Nguyên tử N trong amoniac có đôi e tự do
	d	Nguyên tử nitơ trong amoniac có mức oxi hoá -3 
 27/ để làm sạch C2H4 có lẫn C2H2 người ta dùng dd nào sau đây: 
	a	dd brom	b	KHCO3 	c	dd AgNO3/NH3	d	dd KMnO4 
 28/ Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức đồng đẳng kế tiếp A, B. Cho p gam X tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 2M. Phản ứng xong cô cạn dd thu được 15g hỗn hợp 2 muối hữu cơ khan. CTPT 2 axit A, B và thành phần % theo khối lượng A, B trong hỗn hợp X là: 
	a	HCOOH 33,33%; CH3COOH 66,67% 	b	HCOOH 43,4%; CH3COOH 56,6% 
	c	HCOOH 66,67%; CH3COOH 33,33% 	d	HCOOH 50%; CH3COOH 50% 
 29/ Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất: 
	a	HCOOH	b	CH3CH2CH2OH	c	CH3COOH	d	CH3CH2OCH3 
 30/ dd nước của muối A làm quì tím nả sang màu xanh, còn dd muối B không làm đổi màu của quì tím. Trộn lẫn dd của 2 muối lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là: 
	a	Na2CO3 và KNO3 	b	NaOH và K2SO4	c	K2CO3 và Ca(NO3)2 	d	KOH và FeCl2
 31/ Nứơc clo có tính tẩy màu vì đặc điểm sau: 
	a	Clo tác dụng với nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu
	b	Clo hấp thụ được màu
	c	Clo có tính oxi hoá mạnh 
	d	Clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu 
 32/ Tên IUPAC của: C2H5-C(OH)(CH3)-CH2-CH(CH3)C2H5 là: 
	a	2,4-đimetyl-4-metylhexan-2-ol 	b	3,5-đimetyl-5-etylhexan-5-ol 
	c	3,5-đimetylheptan-3-ol 	d	4-etyl-2,4-đimetylhexan-2-ol 
 33/ Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian oxi bị phân huỷ hết, thu được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Thành phần % theo thể tích hỗn hợp khí ban đầu lần lượt là: 
	a	98% và 2%	b	96% và 4%	c	77% và 23% 	d	52% và 48% 
 34/ Khi cho 17,4gam hỗn hợp Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với dd H2SO4 loãng ta thu được 6,4gam chất rắn, dd A và 9,856 lít khí B ở 27,30C, 1atm. Dung dịch H2SO4 đã dùng có nồng độ 2M và đã được lấy dư 10% so với chất cần thiết để phản ứng(thể tích dd không thay đổi trong ống nghiệm). Nồng độ mol các muối trong dd A: 
	a	0,545M và 0,455M 	b	Đều là 0,225M 	c	Đều là 0,455M 	d	0,355M và 0,455M 
 35/ Trong các phản ứng sau đây, phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử là: 
	a	Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 	b	Fe + 2HCl FeCl2 + H2
	c	FeS + 2HCl FeCl2 + H2S 	d	2FeCl3 + Fe 3FeCl2 
 36/ Công thức của một HĐRCB A mạch hở có dạng (CxH2x+1)m. Giá trị của m có thể là: 
	a	4	b	3	c	2	d	6 
 37/ Điều kiện để một anken có đồng phân cis- trans là: 
	a	Phải là một anken -2 
	b	Mỗi nguyên tử cacbon mang nối đôi sẽ liên kết với 2 nhóm nguyên tử khác nhau
	c	Phân tử anken có cấu tạo đối xứng 
	d	Phân tử anken phải nằm toàn bộ trong một mặt phẳng 
 38/ Những nhận định sau đây sai: 
	a	Tính phi kim của một nguyên tố được đặc trưng bởi khả năng nhận e để trở thành ion âm.
	b	Tính kim loại của một nguyên tố được đặc trưng bởi khả năng nhường e để trở thành ion dương
	c	Nguyên tử của nguyên tổ càng dễ nhận e thì tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh 
	d	Nguyên tử của nguyên tổ càng dễ trở thành ion âm thì nguyên tổ đó có tính kim loại càng mạnh 
 39/ Thể tích dd HCl 0,5M có chứa cùng số mol H+ có trong 0,3 lít dd H2SO4 0,2M là: 
	a	0,12 lít 	b	0,3 lít 	c	0,6 lít 	d	0,24 lít 
 40/ Kim loại M cho ra ion M+ có cấu hình e của Ar. Vậy M là: 
	a	Cu	b	K	c	Cr 	d	Na
 41/ Cho 2 miếng nhôm kim loại vào 2 cốc đựng dd HNO3 có nồng độ khác nhau. Thấy: 
- Cốc 1: Có khí X không màu, hoá nâu trong không khí thoát ra. 
- Cốc 2: Có khí Y không màu, không mùi, không cháy, nhẹ hơn không khí bay ra. Vậy X và Y lần lượt là: 
	a	NO, N2O	b	NO2, N2 	c	NO2, NO	d	NO, N2 
 42/ Một nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi: 
	a	tổng số proton và nơtron 	b	nguyên tử khối 	
	c	Số e lớp ngoài cùng	d	Số proton trong hạt nhân
 43/ Cho các câu sau: 
a) ancol là những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếpvới vòng benzen 
b) Những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl liên kết với gốc HĐRCB đều thuộc loại hợp chất ancol 
c) Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon có chứa nối đôi của gốc HĐRCB 
d) ancol có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm OH trong mạch cacbon 
e) Ancol tác dụng với Na tạo thành natriancolat và giải phóng hiđro 
g) Tên IUPAC của ancol đơn chức được cấu tạo từ tên của HĐRCB + chỉ số nhóm OH + (ol) 
h) Các ancol được phân loại theo nhóm OH và theo đặc điểm cấu tạo của gốc HĐRCB. 
Những câu đúng là: 
	a	a, b, c , d , e	b	c, d, e, g, h 	c	a, b, d, e, g 	d	d,e, g, h 
 44/ Để phân biệt pentan, pent-1-en, pent-2-in, trong các thuốc thử sau đây: 1) dd brom	2) dd KMnO4 	3) dd HNO3 	4) dd AgNO3/NH3. Có thể sử dụng: 
	a	1 	b	2; 3 	c	1; 2 	d	3; 4 
 45/ Đốt cháy một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng, nếu ta thu được > thì CTPT tương ứng của dãy là: 
	a	CnH2n-2 ( n2) 	b	CnH2n+2 (n >1) 	
	c	CxHy (x >2) 	d	CnH2n+2-2k (n>1; k1) 
 46/ Đốt cháy một ete E đơn chức ta thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 . Vậy ete E không thể tạo thành từ: 
	a	ancol metylic và ancol isopropylic	b	ancol etylic
	c	ancol metylic và ancol propylic	d	ancol butylic 
 47/ Các chất sau : 
1) Khi một chất oxi hoá tiếp xúc với một chất khử phải xảy ra phản ứng oxi hoá - khử 
2) Trong các phản ứng hoá học, kim loại chỉ thể hiện tính khử 
3) Một chất chỉ có thể thể hiện tính khử hoặc chỉ có thể thể hiện tính oxi hoá.
4) Số oxi hoá của một nguyên tố bao giờ cũng là một số nguyên dương. 
Câu đúng là: 
	a	2	b	1, 2 	c	1, 2, 3 	d	1, 3 
 48/ Đốt cháy 5,8g chất A ta thu được 2,65g Na2CO3; 2,25g nước và 6,16 lít CO2. Biết rằng một phân tử A chỉ chứa một nguyên tử oxi. Cho khí CO2 sục vào dd A thu được chất rắn B là một dẫn xuất của benzen. Để trung hoà agam hỗn hợp B và một đồng đẳng kế tiếp của B(gọi là C) cần dùng 200ml dd NaOH 6a/31%. CTPT của A và tỉ lệ số mol của B và C trong hỗn hợp là: 
	a	C6H5ONa ; 1 : 2 	b	C6H5ONa ; 1 : 1	c	CH3C6H4ONa ; 1 : 1	d	CH3C6H4ONa ; 1 : 2
 49/ Cho a mol kim loại Ba

File đính kèm:

  • docHoa thi thu TNDH so 14.doc
Giáo án liên quan