Đề thi thử lần 1 môn hóa học 12
Câu 1: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Al, Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lõang thu dược 1,12 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2 và tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 21,4. Khối lượng muối thu được là:
A. 9,65g B. 5,69g C. 6,59g D. 15,69g
tủa nung đến khối lưượng không đổi trong không khí thu được 12 gam chất rắn. Gía trị a? 6gam B. 10gam C. 15gam D. 24gam Câu 15: Cho m gam kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu dung dịch X và n mol khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu p gam muối khan. Biểu thức liên hệ của m,n, p? P = m +35,5n C. p = m +71n P = 2m + 35,5n D. m +56n Câu 16: Đốt cháy 16 gam hỗn hợp hữu cơ X cần dùng 44,8 lít O2 (đktc) thu V lít CO2 và m gam H2O với tỉ lệ nH2O :nCO2 là 2:1, Xác định V, m? 2,24lít và 36 gam C. 3,36 lít và 20gam 4,48 lít và 32 gam D. 12,2 lít và 24gam. Câu 17: Sắp xếp tính axit giảm dần trong các chất sau: HCOOH (1), CH3COOH(2) , C6H5COOH (3), C6H5CH2 – COOH (4) 4>3>2>1 B. 4>3>1>2 C. 3>4>1>2 D. 1>3>4>2 Câu 18: cho 26,45 gam hỗn hợp X chứa 2 muối NaCl, NaBr vào dung dịch AgNO3 0,4M phản ứng vừa đủ thu được 51,95 gam kết tủa. VAgNO3 là: 0,25 lít B. 0,5 lít C. 0.75 lít D. 1 lít Câu 19: Cho 36,3 gam muối cacbonat của 2 kim loại kiềm và kiềm thổ tác với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí đktc. Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. m có giá trị là: 15,6gam B. 27,5gam C. 34,6gam D. 39,6gam. Câu 20. Cho 0,12 mol CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH)2 0,1M. Tính khối lượng muối? 12,6gam B. 23,4gam C. 32,8gam D. 26,8gam. Câu 21: Cho hỗn hợp A gồn 2 anđêhit X, Y có số mol là 0,25 . Cho A tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam kết tủa và lượng dung dịch AgNO3 giảm 77,5 gam. Biết MY>MX. Xác định công thức phân tử của X? CH3CHO B. HCHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO Câu 22: Đốt cháy m gam ancol A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và7,65 gam H2O. Mặt khác cho m gam ancol A tác dụng với Nadư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Xác định m? 4,85gam B. 8,45gam C. 12,4 gam D. 20,85gam. Câu 23: Công thức thực nghiệm của đồng đẳng bezen có dạng (C3H4)nthì công thức phâ tử là: A. C9H12 B.C8H10 C. C12H16 D. C7H8 Câu 24: Có 5 gói bột màu tương tự nhau là của các chất CuO, Fe, Ag2O, MnO2, (Fe, FeO) hóa chất nào sau đây có thể nhận biết đựợc 5 gói trên? HNO3 đặc B. Ba(OH)2 C. AgNO3 D. HClđặc Câu 25: Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B số mol khí CO2 thóat ra có giá trị là bao nhiêu? 0,4 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,5 Câu 26: Cho 0,08 mol FexOy tác dụng với dung dịch HNO3 thu đựơc 0,44 gam oxit NuOv xác định công thức ôxit sắt? FeO B. Fe3O4 C.FeO, Fe3O4 D. Không xác định được. Câu 27: Đồng phân Trieste tạo bởi glixerol và 2 axit béo là: 6 B. 9 C. 12 D. 16 Câu28: số đồng phân ete no đơn chức của C5H12O là: 4 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 29: Nhúng thanh Fe nặng 100gam vào 100ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,2M và AgNO30,2 M. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra, rửa sạch lau khô đem cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt phản ứng là: 0,56 gam B. 1,4gam C. 1,12 gam D. 2,4 gam Câu 30. Dùng CO khử hoàn toàn 7,84 gam hỗn hợp oxit sắt có số phân tử gam bằng nhau thu đuợc sắt và thấy khối lượng hỗn hợp giảm 2,24gam. Công thức 2 oxit sắt? FeO, Fe2O3 B. FeO, Fe3O4 C. Fe2O3, Fe3O4 D. không xác định được. Câu 31: Cho m gam ancol no đơn chức tác dụng với CuO đun nóng sau phản ứng khối lượng rắn giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối hơi so với H2 là 15,5. Giá trị m là: 0,46 gam B: 0,32 gam C. 0,92 gam D. 1,62 gam. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau . Dẫn toàn bộ sản phảm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong có dư, tháy khối lượng bình 1 tăng 4,68 gam, bình 2 thu được 28,44 gam kết tủavà khố lượng dung dịch trong bình giảm 12,6 gam. Công thức 2 hiđrocacbon là: A.C2H2 và C3H4 B. C3H4 và C4H6 C. C4H6và C5H8 D. C5H8 và C6H10. Câu 33: Cho 17 gam hỗn hợp C3H7COOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng với 500 ml NaOH 0,1 M. Khối lượng muối khan thu được là: 17,5gam B. 18,1 gam C. 24,3 gam D. 32,5 gam. Câu 34: Đốt cháy hợp chất hữu cơ A là muối natri của một axit cacboxylic đơn chức cần V lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 11,2 lít CO2 (đktc)và 5,4 gam H2O và 10,6 gam muối Na2CO3. Giá trị V là: 6,72 lít B. 8,96 lít C. 13,44 gam D. 16,8 lít. Công thức phân tử của muối là: CH3COONa C. CH2=CH- COONa C2H5COONa D. CHC- COONa Câu 35: Cho 17, 5 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với 11,7 gam Kali thu được 28,98 gam chất rắn. Công thức phân tử 2 axit: HCOOH và CH3COOH C. CH3COOH và C2H5COOH C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H11COOH Câu 35: Đốt cháy hoàn tòan 4,48 lít hỗn hợp hai hiđrocabon thuộc cùng dãy đồng đẳng và có tỉ lệ mol lần lượt là 3: 1. Sau phản ứng cho toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử 2 hiđrocabon: CH4 và C2H6 B. CH4 và C3H8 C. C2H6 và C4H10 D. C2H4 và C3H6 Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) hõn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Ycó cùng số nguyên tử cacbon thuộc 2 họ hiđrocabon khác nhau cần 27,2 gam O2 (lấy dư) sau đó đưa về O0C thu được 14,56 lít hỗn hợp khí B (đktc). Dẫn tòan bộ khí B vào dung dịch Ca(OH)2dư còn lại 1,12 lít khí (đktc).Công thức phân tử 2 hiđrocacbon X, Y là: C3H8 và C3H6 B. C3H8 và C3H4 C.C6H12 và C6H6 D. C3H6 và C3H4 Câu 37: Cho m gam Fe vào 800 ml hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25 M. Sau phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 0,6 m gam hỗn hợp bột kim loại và v lít NO đktc là sản phẩn khử dung nhất. Giá trị m, V là: 17,8 gam và 4,48lít B. 17,8 gam và 2,24lít C. 10,8 gam và 4,48lít D. 10,8 gam và 4,48lí Câu 38: Hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đồng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 2,24 lít khí đktc. Cho hỗn hợp A tác dụng với HNO3 thu được muối nitrat có khối lượng là: 90 gam B. 100gam C. 121 gam D. 125 gam. Câu 39: Hòa tan 9, 12 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị m là: 6,5 B. 78 C. 8,75 D. 9,75 Câu 40: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1.344 lít SO2 đktc. Cô cạn thu được 52 gam muối khan. Giá trị m là: 14,88g B. 19,84g C. 22,32g D. 29,76g Câu 41: Dung dung A là dung dịch NaOH C%. lấy 30 gam A trộn với 400ml AlCl30,1 M thì lượng kết tủa sinh ra bằng lượng kết tủa khi lấy 150 gam dung dịch A trộn với 400ml AlCl30,1 M. Giá trị C% là: 4% B. 4,4 % C. 4,2% D. 5% Câu 42: Dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)] thêm vào dung dịch b mol hoặc 2b mol HCl thì lượng kết tủa sinh ra đều bằng nhau. Tỉ số a/b có giá trị: 1 B. 1,25 C. 1,5 D. 1,75 Câu 43: Cho V lít NaOH 2M lớn nhất vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu 7,8 gam kết tủa. Giá trị V là: 0,05 B. 0,25 C. 0,45 D. 0,35 Câu 44: Cho phản ứng hóa học: N2 + 3H2 2NH3 (=- 92 KJ). Khi tăng nồng độ của N2, giảm áp suất, giảm nhiệt độ cần bằng chuyển dịch theo chiều nào? Thuận, nghịch, thuận. B. thuận, thuận, nghịch. Thuận, thuận, thuận. D. nghịch, thuận, nghịch. Câu 45: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình là 63,54. Xác định phần trưm hai đồng vị: 73 và 27 B. 75 và 25 C. 30 và 70 D. 40 và 60 Câu 46: Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố R là 40. Xác định tên tử nguyên tố R? Al B. Mg D. P D. Na Câu 47: Cho phản ứng hóa học: N2 + 3H2 2NH3 (=- 92 KJ).Nồng độ của N2 và H2 đem phản ứng lần lượt là 1M và 3M ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH3 là 0,3M. Tính hằng số cân bằng phản ứng hóa học trên.? 6,4.10-3 B. 3,2.10-3 C. 1,6.10-4 D. 3,5.10-4 Câu 48: Cho 0,015 mol bột Fe vào 400ml HNO3 0,1M thấy thóat ra khi NO duy nhất. Sau phản ứng hoàn tòan thì khối lượng muối là: 2,4 g B. 2,7 g C. 3,63g D. 5,12 g Câu 49 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 10 gam hỗn hợp Al, Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với HNO3dư thu đưược 2,24 lít NO duy nhất. Thành phần phần trăm của Fe2O3 là: 50% B. 64% C. 72% D. 73% Câu 50: Cho m gam hỗn hợp A gồm Ba và Al vào H2O dư thu 0,12 mol H2.Cho m gam hỗn hợp A gồm Ba và Al vào dung dịch NaOH dư thu 0,93 mol H2.Khối lượng Al trong hỗn hợp là: 2,7 gam B. 5,4 gam C. 8,1 gam D. 16,2gam. Câu 51. Cho 10,5 gam Al và kim loại kiềm A vào nước. Sau phản ứng xãy ra hoàn tòan thu được dung dịch X và 5,6 lít H2 bay ra đktc. Cho từ từ HCl vào dung dịch X để thu kết tủa lớn nhất. Lọc lấy kết tủa cân thấy nặng 7,8 gam. Kim loại A là: Li B. Na C. K D. Rb Câu 52: Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg và Fe tác dụng với 200ml Cu(NO3)2 1M. Sau phản ứng thu được 18,4 gam rắn Y gồm 2 kim loại . Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là: 2,4 g B. 8g V. 11,2g D.4,8 g. Câu 53: Cho 2,13 gam hỗn hợp kim loại Al, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với Oxi thu hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl2M vừ đủ để phản ứng hết với Y là: 50ml B. 57ml C. 75ml D. 90ml. Câu 54: Cho 200ml dung dịch H3PO41,5 M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch muối : NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na2HPO4 Câu 55. Trộn 200ml hôn hợp H2SO4 0,04M và HNO3 0,02 M vơi 300ml dung dịch NaOH 0,04 M và KOH 0,02 M. pH dung dụng thu được là: 1,6 B. 2,4 C. 1,9 D. 2,7 Câu 56: Hấp thụ 4,48 lít CO2 đktc vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M và Ba(OH)20,2M sinh ra m gam kếtt ủa. Giá trị m là: 19,7 g B. 9,85g C. 17,73 D. 29,55g Câu 57: Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,22 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit nitric vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của a là: 0,075mol B. 0,111mol C. 0,055mol D. 0,22mol Câu 58: Lên men 2 tấn khoai có chứa 20% tạp chất. thu được 5000 lít ancol etylic (d=0,8 g/ml). Hiệu suất phản ứng lên men là 75%. Xác định độ rượu? 27,60 B. 35,40. C. 58,20 D. 780 Câu 59: Cho 1 tấn mêtan sản xuất nhựa PVC theo sơ đồ. CH4 C2H2 CH2=CHClPVC. Khối lượng PVC thu được là: 0,04 tấn B. 0,06tấn C.0,12 tấn D. 0,3 tấn Câu 60. Cho 6,72 gam Fe tác dụng với 400ml HNO31M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan được bao nhiêu gam Cu? 0,64 B. 1,92 C. 3,2 D.
File đính kèm:
- de thi thu DH hot.docx