Đề thi thử đại học và cao đẳng tháng 4 năm 2009 môn: hóa học- Khối a thời gian làm bài: 90 phút
C. CH3COONH4; CH3COONa; CH3CHO. D. C4H6; CH3COONa; CH3COOC2H3.*
2.Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thuỷ phân, người ta thường nhỏ vào dung dịch vài giọt:
A. dd NH3 B. dd NaOH C. dd H2SO4 * D. dd BaCl2
C. (IV) < (II) < (I) < (III) * D. (IV) < (II) < (III) < (I) 18. Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khớ Y. Sục toàn bộ khớ Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Hỏi m cú giỏ trị trong khoảng nào: A. 35,46 ≥ m > 29,55* B. 30,14 ≥ m > 29,55 C. 35,46 ≥ m ≥ 30,14 D.40,78 ≥ m > 29,55 19. Cho chất vụ cơ X tỏc dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun núng, thu được khớ X1 và dung dịch X2. Khớ X1 tỏc dụng với một lượng vừa đủ CuO nung núng, thu được khớ X3, H2O, Cu. Cụ cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (khụng chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khớ X5 ( M=32đvC). Nhiệt phõn X thu được khớ X6 (M= 44đvC) và nước. Cỏc chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là: A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2 B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O* C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2. 20. Trong cỏc cụng thực nghiệm (cụng thức nguyờn): (CH2O)n; (CHO2)n; (CH3Cl)n; (CHBr2)n; (C2H6O)n; (CHO)n; (CH5N)n thỡ cụng thức nào mà CTPT chỉ cú thể là CTĐGN? A. (CH3Cl)n; (C2H6O)n B. (CH2O)n; (CH3Cl)n; (C2H6O)n C. (CH3Cl)n; (CHO)n; (CHBr2)n D. (C2H6O)n; ; (CH3Cl)n; (CH5N)n * 21. A là chất hữu cơ cú thành phần nguyờn tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phõn tử của A là 122,5 gam. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phõn A trong dung dịch xỳt thỡ thu được hai chất cú thể cho được phản ứng trỏng gương. A là: A. HCOOCH2CH(Cl)CHO B. HCOOCH=CH2CH2Cl C. HOC-CH2CH(Cl)OOCH D. HCOO-CH(Cl)CH2CH3* 22. Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loóng được dung dịch X và khớ NO thoỏt ra. Thờm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y cú màu xanh, nhưng khụng cú khớ thoỏt ra. Cỏc chất tan cú trong dung dịch Y là: A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4. B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4. C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4. D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.* 23. A là một este cú cụng thức phõn tử C16H14O4. Một mol A tỏc dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri thu được sau phản ứng xà phũng húa nếu đem đốt chỏy chỉ thu được CO2 và xụđa. A cú cấu tạo đối xứng. A là: A. Este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với phenol B. Este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phenol thường và một Cresol (Metylphenol) C. Este của axit oxalic với hai cresol (CH3C6H4OOC-COOC6H4CH3)* D.Cả A., B, C. 24. Cú hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch Na2SO4, một ống đựng dung dịch Na2CO3. Chỉ dựng 1 húa chất trong số cỏc húa chất sau: dung dịch HCl, dung dịch BaCl2, dung dịch NaHSO4, dung dịch NaHSO3, dung dịch AlCl3 thỡ số húa chất cú thể phõn biệt hai dung dịch trờn là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3* 25. Cho 0,04 mol bột Fe vào một bỡnh chứa dung dịch có 0,08 mol HNO3 thấy thoỏt ra khớ NO. Khi phản ứng hoàn toàn cụ cạn bỡnh phản ứng thỡ khối lượng chất rắn thu được bằng: A. 5,96 gam * B. 3,60 gam C. 4,84 gam D. 7,2 gam 26. Thuỷ phõn hợp chất thu được cỏc aminoaxit A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.* C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH. 27. Phản ứng este húa giữa axit axetic với ancol etylic tạo etyl axetat và nước cú hằng số cõn bằng liờn hệ đến nồng độ mol/l của cỏc chất trong phản ứng lỳc đạt trạng thỏi cõn bằng là Kc = 4. Nếu 1 lớt dung dịch phản ứng lỳc đầu cú chứa a mol CH3COOH và a mol CH3CH2OH, thỡ khi phản ứng đạt trạng thỏi cõn bằng, sẽ thu được bao nhiờu mol sản phẩm trong 1 lớt dung dịch? A.2a/3 mol CH3COOCH2CH3; 2a/3 mol H2O* B. a/3 mol CH3COOCH2CH3; a/3 mol H2O C.2a/3 mol CH3COOCH3; 2a/3 mol H2O D.0,25a mol CH3COOCH2CH3; 0,25a mol H2O 28. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ giữa phần trăm nguyên tố R trong oxit cao nhất và phần trăm R trong hợp chất khí với hiđro bằng 0,5955. Cho 4,05g một kim loại M chưa rõ hoá trị tác dụng hết với đơn chất R thì thu được 40,05g muối. Công thức của muối có thể là: A. CaCl2 B. Al2S3 C. MgBr2 D. AlBr3* 29. Một bình kín dung tích 1,0 lit chứa 1,5 mol H2 và 1,0 mol N2 (có chất xúc tác và ở nhiệt độ thích hợp). ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 được tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2? A. 0,83* B. 1,71 C.2,25 D. Kết quả khỏc 30. Hoà tan hoàn toàn 9,94 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loóng dư, thấy thoỏt ra 3,584 lớt khớ NO (ở đktc ; là sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối tạo thành là: A. 29,7g. B. 37,3g C. 39,7g* D.27,3g 31.Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khớ hiđro. Nung núng hỗn hợp A một thời gian, cú mặt chất xỳc tỏc Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp cỏc ancol, cỏc anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất anđehit metacrylic đó tham gia phản ứng cộng hiđro là: A. 100% B. 80% * C. 70% D. 65% 32. Cú dung dịch X gồm (KI và một ớt hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tỏc dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là A. 4 chất* B. 6 chất C. 5 chất D. 3 chất 33. A là một chất hữu cơ mạch khụng nhỏnh chứa một loại nhúm chức mà muối natri của nú khi đem nung với vụi tụi xỳt thỡ thu được khớ metan. B là một ancol mạch hở mà khi cho a mol B tỏc dụng hết với Na thỡ thu được a/2 mol H2. a mol B làm mất màu vừa đủ dung dịch cú hũa tan a mol Br2. Đốt a mol B thu được 3a mol CO2. A tỏc dụng B thỡ thu được một hợp chất hữu cơ đa chức X. X là chất nào? A. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3 B. CH3CH2CH2OOCCH2COOCH2CH2CH3 C. CH3COOCH2CHCHOOCCH3 D. CH2CHCH2OOCCH2COOCH2CHCH2 * 34. Xà phòng hoá 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dd NaOH 25%, thu được 9,43g glyxeryl và b gam muối natri. Giá trị của a và b là: A. 49,2g và 103,37g B. 49,2g và 103,145g C. 51,2g và 103,145g * D. 51,2g và 103,37g 35. Hai nguyờn tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cựng một chu kỡ của bảng tuần hoàn, cú tổng số đơn vị điện tớch hạt nhõn là 23, số đơn vị điện tớch hạt nhõn của B lớn hơn A . Kết luận nào sau đõy về A và B là khụng đỳng? A. Tớnh kim loại của A mạnh hơn B. B. Cấu hỡnh electron của A khụng cú electron độc thõn nào * C. A, B thuộc chu kỡ 3 trong bảng tuần hoàn D. Cấu hỡnh electron của B khụng cú electron độc thõn 36. Mụ tả hiện tượng nào dưới đõy là khụng chớnh xỏc? A. Đun núng dung dịch lũng trắng trứng thấy hiện tượng đụng tụ lại, tỏch ra khỏi dung dịch. B. Trộn lẫn lũng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ớt CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng.* C. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lũng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng. D. Đốt chỏy một mẫu lũng trắng trứng thấy xuất hiện mựi khột như mựi túc chỏy. 37. Cho phương trình phản ứng. Al + HNO3 đ Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : trong số các kết quả sau: A. 44:6:9 B. 46:9:6 C. 46:6:9 D. 44:9:6* 38.Số đồng phõn cấu tạo của C4H11N và C3H7Cl lần luợt là : A. 8 và 3 B. 7 và 2 C. 8 và 2* D.7 và 3 39. Hoaứ tan 23,6 gam hoón hụùp goàm 2 axit cacboxylic vaứo nửụực thu được dd A Chia A thaứnh 2 phaàn baống nhau. Cho phaàn thửự nhaỏt phaỷn ửựng vụựi dd AgNO3 / NH3 dư thu ủửụùc 21,6 gam baùc kim loaùi. Phaàn thửự 2 ủửụùc trung hoaứ hoaứn toaứn bụỷi 200 ml dung dũch NaOH 1M. Vaõùy coõng thửực cuỷa 2 axit trong hoón hụùp laứ: A. Axit focmic và axit axetic B. Axit focmic v à axit propionic C. Axit focmic và axit oxalic D. Axit focmic và axit acrylic* 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B ( H = 100%). Chia B thành 2 phần bằng nhau. Hoà tan phần 1 trong H2SO4 loóng dư, thu được 1,12 lớt khớ (đktc). Hoà tan phần 2 trong dung dịch NaOH dư thỡ khối lượng chất khụng tan là 4,4 gam. Giỏ trị của m bằng: A. 6,95g. B. 13,9g.* C. 8,42g. D. 15,64g. II.PHẦN RIấNG( 10 cõu) Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B) A.Theo chương trỡnh Chuẩn (Từ cõu 41 đến cõu 50) 41. Xột cỏc chất: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin; (IV): Đimetylamin; (V): Điphenylamin; (VI): Nước Độ mạnh tớnh bazơ cỏc chất tăng dần như sau: A. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V) B. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV) C. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV) * D. (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I) 42.Từ 10 kg gạo nếp ( có 80 % tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 960 .Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80 % và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml. A. 4,7 lit* B. 4,5 lit C. 4,3 lit D. 4,1 lit. 43. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bỡnh kớn, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khớ X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y cú pH là: A. pH = 1* B. pH = 2 C. pH = 3 D. pH = 4 44. Cú 6 dung dịch loóng của cỏc muối. BaCl2, ZnCl2, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Khi cho dung dịch H2S dư vào cỏc dung dịch muối trờn thỡ số trường hợp cú phản ứng tạo kết tủa là. A. 3* B. 4 C. 5 D. 1 45.Cho A là hợp chất thơm có CTPT chính là CTĐGN. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 g A chỉ thu được 1,568 lit CO2(đkc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng với Na dư thu được số mol khí bằng a mol. Mặt khác a mol A tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số CTCT cú thể cú của A là: A. 1 B. 2 C. 3* D. 4 46. Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dd chứa hh gồm CuCl2 0,2 M và FeCl3 0,1 M .Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A . Khối lượng ( gam) của A là: A. 5,28 B. 7,68 C. 5,76 * D. 1,92 47.Trong nước ngầm thường tồn tại ở dạng ion trong sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sunfat. Hàm lượng sắt trong nước cao làm cho nước cú mựi tanh, để lõu cú màu vàng gõy ảnh hưởng xấu đến
File đính kèm:
- bo de so 2 (11).doc