Đề thi thử đại học và cao đẳng năm 2009 môn thi: hoá học ( khối 12)

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)

A. 7,25. B. 10,27. C. 9,52. D. 8,98.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học và cao đẳng năm 2009 môn thi: hoá học ( khối 12), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p,e,n), trong đó tổng số hạt mang điện âm ít hơn tổng số hạt cấu tạo lên hạt nhân là 14. Hãy xác định cÊu h×nh electron cña ion X2-
A. 1s22s22p63s23p63d4	B. 1s22s22p63s23p5	C. 1s22s22p63s23p6	D. 2s22s22p63s23p4
Câu 7: Dung dịch chứa đồng thời các ion nào sau đây tồn tại được :
A. Ag+ (0,2M),Ba2+(0,15M), OH- (0,3M),Cl- (0,2M).
B. Na+ (0,2M),Fe2+(0,15M), OH- (0,3M),NO3- (0,2M).
C. Na+ (0,1M),Ba2+(0,15M), OH- (0,3M),Cl- (0,2M).
D. Na+ (0,2M),Ba2+(0,15M), OH- (0,3M),Cl- (0,2M).
Câu 8: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. 6.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
Câu 9: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C3H5OH và C4H7OH.	B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.	D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 10: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.	B. 7.	C. 5.	D. 6.
Câu 11: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. 59,4.	B. 60,3.	C. 54,0.	D. 32,4.
Câu 12: Hai nguyên tử X, Y có số khối lần lượt bằng 79 và 81. Hiệu số giữa số nơtron và số electron trong nguyên tử X là 9, còn trong nguyên tử Y là 11. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố.
B. X, Y thuộc hai nguyên tố ở hai nhóm kế tiếp.
C. X, Y thuộc hai nguyên tố cùng nhóm.
D. X, Y thuộc hai nguyên tố cùng chu kì.
+ Cl2 (tỉ lệ mol 1:1)
Fe, t0
+ NaOH đặc(dư)
P cao, t0cao
 Axit HCl 
C6H6 (benzen)
X
Y
Z
Câu 13: Cho sơ đồ 
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A. C6H5OH, C6H5Cl.	B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
C. C6H5ONa, C6H5OH.	D. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.
Câu 14: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. H3PO4, KH2PO4.	B. K3PO4, K2HPO4.	C. K3PO4, KOH.	D. K2HPO4, KH2PO4.
Câu 15: Cho 10,3 gam α-aminoaxit X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. H2NCH2COOH.	B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)CH2COOH.	D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 16: Phát biểu không đúng là:
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
C. DD natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natri phenolat.
D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
Câu 17: Cho các phản ứng xẩy ra sau: 2FeBr2 +Br2 à 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 à 2NaCl + Br2 . Phát biểu không đúng là:
A. Tính khử của Cl - mạnh hơn Fe2+	B. Tính khử của Cl- yếu hơn Br 
C. Tính oxh của Cl2 mạnh hơn Fe3+	D. Tính oxh của Br2 yếu hơn Cl2
Câu 18: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào
A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH .
D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 19: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với
A. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni	B. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt
C. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni	D. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt
Câu 20: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45.	B. 0,35.	C. 0,25.	D. 0,05.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam một kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Kloại M là
A. Mg.	B. Fe.	C. Cu.	D. Al.
Câu 22: Cho Fe dư tác dụng với dd HNO3 sau phản ứng dung dịch thu được chứa những chất gì
A. HNO3	B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2	D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23)
A. etyl propionat.	B. etyl axetat.	C. metyl propionat.	D. isopropyl axetat.
Câu 24: §èt 8,4 gam bét Fe kim lo¹i trong oxi thu ®îc 10,8 gam hh A chøa Fe2O3 , Fe3O4 FeO vµ Fe d­ . Hoµ tan hÕt 10,8 gam A b»ng dd HNO3 lo·ng d thu ®îc V lÝt NO ë ®ktc (s¶n phÈm khö duy nhÊt) . Gi¸ trÞ V lµ
A. 2,24 lÝt	B. 1,12 lÝt	C. 5,6 lÝt	D. 3,36 lÝt
Câu 25: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
A. 550.	B. 810.	C. 650.	D. 750.
Câu 26: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Cu, Fe.	B. Fe, Cu.	C. Ag, Mg.	D. Mg, Ag.
Câu 27: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.	B. tơ poliamit.	C. polieste.	D. tơ visco.
Câu 28: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 , H3N-CH2-COOH. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 7.	B. 5.	C. 6.	D. 4.
Câu 29: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit axetic, axetilen, butin-2.	B. axit fomic, etyl fomat, anđehit axetic.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen.	D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 30: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được 1,12 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 21,4. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là :
A. 5,69 gam	B. 5,45 gam	C. 4,54 gam	D. 5,05 gam
Câu 31: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,560.	B. 0,224.	C. 0,448.	D. 0,112.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-CH2-CH2-COOH.	B. HOOC-COOH.
C. CH3-COOH.	D. C2H5-COOH.
Câu 33: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,792.	B. 0,746.	C. 0,672.	D. 0,448.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam.	B. 8,2 gam.	C. 8,56 gam.	D. 10,4 gam.
Câu 35: Sục V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,5Msau phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa. Xác định V
A. 3,36 và 5,6	B. 4,48	C. 3,36	D. 3,36 và 4,48
Câu 36: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 37: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. Kali nitrat.	B. ure.	C. Super lân.	D. amoni nitrat.
Câu 38: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108)
A. OHC-CHO.	B. HCHO.	C. CH3CH(OH)CHO.	D. CH3CHO.
Câu 39: Cho Fe ,FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 ,FeCO3 , FeS lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng , số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử là:
A. 7	B. 5	C. 8	D. 6
Câu 40: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân Cu(NO3)2.	B. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
C. điện phân nước.	D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 41: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80; Ag = 108)
A. 11,2.	B. 13,44.	C. 5,60.	D. 8,96.
Câu 42: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dd NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác nếu 15,7gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O2 (đktc) và thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 este:
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5	B. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7	D. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7
Câu 43: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, Na, O, Li.	B. Li, Na, O, F.	C. F, Li, O, Na.	D. F, O, Li, Na.
Câu 44: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 43,2

File đính kèm:

  • docDe thi thu Dai hoc 20082009 theo cau truc moi.doc
Giáo án liên quan