Đề thi thử đại học và cao đẳng môn thi : hoá học thời gian làm bài : 90 phút

Câu1: Cho các oxit : Al2O3 , CuO , MgO , Fe3O4 , PbO. Nh÷ng oxit bị khí CO khử là:

 A. Al2O3 , CuO , PbO . B. CuO , Fe3O4 , PbO.

 C. CuO , Fe3O4 , MgO. D. CuO, MgO, Al2O3.

Câu2: Thí nghiệm nào sau đây có thể thu trực tiếp được kim loại bạc ?

TN1: Cho Zn tác dụng với dung dịch AgNO3

TN2: Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

TN3: Cho CuCl2 vào dung dịch AgNO3.

TN4: Điện phân dung dịch AgNO3 bằng điện cực trơ .

TN5: Nhiệt phân muối AgNO3 ở nhiệt độ cao .

TN6: Cho Ba tác dụng với dung dịch AgNO3.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học và cao đẳng môn thi : hoá học thời gian làm bài : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
l2O3 , Fe . B. Al2O3 , Fe , Al . 
C. Al2O3 , Fe , Fe2O3 . D. Al2O3 , Fe , Fe2O3 , Al.
Câu8: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là :
A. Ba(NO3)2 , Mg(NO3)2, HCl , CO2 , Na2CO3.
B. Mg(NO3)2, HCl , BaCO3 , NaHCO3, Na2CO3 .
C. NaHCO3 , Na2CO3 , CO2 , Mg(NO3)2 , Ba(NO3)2..
D. NaHCO3, Na2CO3 , CO2, Mg(NO3)2 , HCl.
Câu9: Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO +N2O + H2O.
Biết tỷ lệ số mol của NO và N2O là 1 : 2 . Hệ số của Fe3O4 và HNO3 trong sơ đồ phản ứng trên sau khi cân bằng phương trình lần lượt là :
A. 11 vµ102 . B. 19 vµ176 . C. 11 vµ104 . D. 18 vµ174.
Câu10: Đốt cháy x mol sắt b»ng oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt . Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO2 . Tỷ khối hơi của Y đối với hiđro là 19 . Giá trị của x là :
A. 0,06 . B. 0,05 . C. 0,065 . D. 0,07.
Câu11: Cho 2,24 gam bột Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO30,1M và Cu(NO3)2 0,2M , khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dung dịch B. Khèi lîng chất rắn A là :
A. 2,56 gam . B. 3,68 gam . C. 4,2 gam . D. 4,08 gam.
Câu12: Các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là :
A. S < O < Cl < F . B. O < F < Cl < S . C. S < Cl < O < F . D. F < Cl < S < O. 
Câu13: Cho sơ đồ điều chế HX sau:
NaXrắn + H2SO4 đặc ® ?
Biết X là các halogen Cl , Br , I , F. Sơ đồ trên dùng để điều chế axit HX nào ?
A. HBr, HI . B. HCl, HI . C. HCl , HBr. D. HCl , HF.
Câu14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8, C5H10 thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) . Tính m ?
A. 8,4 gam . B. 10,5 gam . C. 12 gam . D. kết quả khác .
Câu15: Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch khí C2H4 có lẫn tạp chất SO2 ?
A. dung dịch brom . B. dung dịch KMnO4 . C. dung dịch K2CO3 . D. dung dịch KOH .
Câu16: Saccarit nào sau đây không bị thuỷ phân ?
A. Glucozơ . B. Saccarozơ . C. Mantozơ . D. Tinh bột.
Câu17: Để phân biệt Glucozơ và fructozơ , ta cã thÓ dïng thuèc thö lµ:
 A. dd Ca(OH)2 . B. Nước brom . C. AgNO3/NH3 . D. dd NaOH.
Câu18: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic , toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 600 gam kết tủa . Biết hiệu suất mổi giai đoạn lên men là 75% . Khối lượng m ®· dùng là :
A. 860 gam . B. 880 gam . C. 869 gam . D. 864 gam.
Câu19: Cho các chất : CH3NH2 (1) , C2H5NH2 (2) , CH3NHCH3 (3) , NH3 (4) , C6H5NH2 (5), (C6H5)2NH (6). Thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. (4)< (1) < (2) < (3) < (5) < (6).
B. (6) < (5) < (4) < (2) < (1) < (3).
C. (6) < (5) < (4) <(1) < (2) <(3).
D. (3) < (2) < (1) < (4) < (5) < (6).
Câu20: Glixin có thể tác dung với chất nào trong các chất sau?
KCl (1) , C2H5OH /HCl (2) , CaCO3 (3) , Na2SO4 (4) , CH3COOH (5)
A. (1), (2) , (3) . B. (3), (4) , (5).
C. (2), (3), (4). D. (2), (3), (5).
Câu21: Hợp chất X có 40,45%C ; 7,86%H ; 15,73%N và còn lại là oxi . Khối lượng mol phân tử của X nhỏ hơn 100 gam . Biết X tác dụng ®îc với hiđro nguyªn tö. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3CH(NH2)COOH . B. CH3-CH2-CH2-CH2NO2.
C. H2NCH2CH2COOH . D. CH3-CH2-CH2-NO2 .
Câu22: Trong số các polime sau đây : tơ tằm (1) , sợi bông (2) , len (3) , tơ visco(4) , tơ nilon 6,6 (5) , tơ axetat (6) , tơ capron (7). Các loại tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là :
A. (1), (2), (3). C. (2), (4), (6).
B. (1), (2) , (5). D. (2), (3), (4).
Câu23: Hãy chọn phát biểu sai ?
A. Thµnh phÇn chÝnh cña cao su thiên nhiên lµ poli isopren ở dạng đồng phân cis.
B.. Thµnh phÇn chÝnh cña cao su thiên nhiên lµ poli isopren ở dạng đồng phân trans
C. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi cao hơn cao su Buna.
D. Có thể cải tiến tính chất cơ học của cao su Buna.
Câu24: Cho các chất : C2H5OH (1) ; CH3OH (2) ; C6H5OH (3) ; H2O (4) ; p-NO2C6H4OH (5) . Thứ tự tính axit tăng dần là :
A. (4)<(2)<(1)<(3)<(5) . B. (1)<(2)<(4)<(3)<(5).
C. (5)<(3)<(4)<(2)<(1) . D. (2)<(1)<(4)<(3)<(5).
Câu25: Cho hợp chất hữu cơ A có CTPT :C4H10O . A bÞ tách H2O tạo ra hçn hîp 3 olefin. A là :
A. butanol-1 . B. butanol- 2 . C. rîu iso butylic . D. ®i etylete.
Câu26: Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp hai rượu no, đơn chức kế tiếp nhau rồi cho toàn bộ CO2, hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 0,2M . Sau phản ứng nồng độ của dung dịch NaOH còn lại 0,1M ( coi thể tích dung dịch không đổi). Công thức phân tử của hai rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH . B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH . D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu27: Trong sè c¸c chÊt díi ®©y, chÊt cã tinh axit mạnh nhất là:
A. CH3COOH . B. CH2ClCOOH . C. CHCl2COOH . D. CCl3COOH
Câu28: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau :
CH3COOH , HCOOH , CH2=CH-COOH , CH3CHO , C2H5OH. Dùng những hoá chất nào để ph©n biÖt c¸c chất ?
A. Na2CO3 , ddAgNO3/NH3 và Br2. . C. NaOH , ddAgNO3/NH3 . 
B. NaOH , Na và Cu(OH)2 . D. Quỳ , NaOH và Na. 
Câu29: Cho 1,45 gam một anđehit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 / NH3 thì thu được 10,8 gam Ag . Biết MX < 74. Công thức của anđehit X là :
A. HCHO . B. CH3CHO . C. CH2(CHO)2 . D. (CHO)2.
Câu30: Xác định câu sai trong các câu sau ?
A. Các este không tan trong nước là do chúng nhẹ hơn nước .
B. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử .
C. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn .
D. Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được lên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước .
Câu31: Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 4,76 gam muối natri . Vậy CTCT của E có thể là :
A. CH3COOCH3 . B. HCOOCH3 .
C. CH3COOC2H5 . D. HCOOC2H5.
Câu32: Các nguyên tử trong phân tử nào cho dưới đây đều đạt được cấu hình electron lớp vỏ của khí hiếm ?
A. PCl5 . B. SF6 . C. BF3 . D. CCl4
Câu33: Có bao nhiêu loại khí thoát ra khi thuỷ phân các chất : Al4C3 , CaC2 , Na2O2 ?
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3. 
Câu34: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất , người ta điều chế được 1250lit dung dịch HCl 37% ( d =1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao . Tính hiệu suất của quá trình điều chế trên ?
A. 95,88% ; B. 98,55% ; C. 98, 58% ; D. 98,85%.
Câu35: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol) , Al3+ (0,2mol) và 2 anion là Cl- (xmol) , SO42- (ymol) . Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan . Tổng số mol của 2 anion là :
A. 0,4 . B. 0,5 . C. 0,6 . D. 0,7.
Câu36: Cho các dung dịch muối : Na2CO3 (1) , NaNO3 (2) , NaNO2 (3) , NaCl (4) , Na2SO4 (5) , CH3COONa (6) , NH4HSO4 (7) , Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh lµ:
A. (1) , (2) , (3) , (4). B. (1) , (3) , (5) , (6) .
C. (1) , (3) , (6) , (8). D. (2) , (5) , (6) , (7).
Câu37: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ . pH của dung dịch biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân ?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Tăng dần sau đó giảm dần.
Câu38: Cho các chất : toluen , benzen , phenol , stiren , anilin , phenylamoniclorua . Số chất tác dụng ®îc với dung dịch nước brom là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu39: Cho các chất CH3CHO, HCOOH, CH3COOH, HCOOCH3, CHºC-CH3, CH2=CH-CH3. Số chất tác dụng ®îc với AgNO3 /NH3 là:
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6.
Câu40: Este tạo bởi rượu no , đơn chức và axit đơn chức không no (có một liên kết đôi) có công thức tổng quát là :
A. CnH2n-4 O2 ( n ³ 4). B. CnH2n-2 O2 ( n ³ 3). C. CnH2n-2 O2 ( n ³ 4). D. CnH2nO2 ( n ³ 4).
Câu41: Cho các chất : C2H5OH (1) , CH3COOH (2) , C6H5OH (3) , CH3CHO (4) , CH3COOCH3 (5) . Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của các chất là :
A. (5) < (4) < (1) < (3) < (2). B. (4) < (5) < (1) < (2) < (3) 
C. (4) < (5) < (1) < (3) < (2). D. (5) < (4) < (1) < (2) < (3) 
Câu42: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp hai rượu đơn chức , thuộc cùng dãy đồng đẳng , được hỗn hợp khí và hơi . Cho hỗn hợp này lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng nước vôi trong dư thì thấy bình 1 tăng 1,98 gam và bình 2 có 8 gam kết tủa . Tính x ?
A. 1,66. B. 1,6. C. 1,62. D. 1,8.
Câu43: Khi clo hoá P.V.C ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo . Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích P.V.C?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2.1. Ban KHTN.
Câu44: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Na+ , Cl- , S2-, Cu2+ . B. K+ , OH- , Ba2+, HCO3-.
C. NH4+ , Ba2+, NO3- , OH- . D. HSO4- , NH4+ , Na+ , NO3-
Câu45: A là một chất bột màu lục, thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với K2CO3 có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng ( dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng với dung dịch axit H2SO4 tạo ra chất C có màu đỏ cam. Chất C khi tác dụng với axit HCl đặc tạo ra khí màu vàng lục . CTPT của các chất A, B, C lần lượt là :
A. Cr2O3 , K2Cr2O7 , K2CrO4 . C. Cr2O3 , K2CrO4 , K2Cr2O7.
B. CrO3 , K2CrO4 , K2Cr2O7 . D. CrO , K2CrO4 , K2Cr2O7.
Câu46: Cho những pin điện hoá được ghép bởi các cặp oxi hoá - khử chuẩn sau:
a) Cu2+/Cu và Hg2+/Hg ; b) Mg2+/ Mg và Pb2+/Pb ; c) Cu2+/Cu và Zn2+/Zn . Biết 
E0Cu2+/Cu = 0,34 V , E0Hg2+/Hg = 0,85 V , E0Mg2+/Mg = -2,37 V , E0Zn2+/Zn =-0,76 V , 
E0Pb2+/Pb = -0,13 V. Suất điện động chuẩn của các pin điện hoá a, b, c lần lượt là :
A. 0,51 ; 2,24 và 1,1 . B. 1,02 ; 4,48 và .2,2.
C. -0,51 ; -2,24 và -1,1 . D. 1,19 ; -2,5 và -0,42.
Câu47: Đốt cháy hoàn toàn m gam xeton đơn chức A thì thu được 0,56 lit CO2 (đktc) và 0,45 gam hơi nước . Biết lượng oxi cần dùng để đốt cháy bằng 8 lần lượng oxi có trong A . Gi¸ trÞ cña m là :
A. 0,46 gam . B. 0,4833gam. C. 0,4gam. D. 0,465 gam .
Câu48: Để xác định hàm lượng đường trong nước tiểu, người ta dùng dung dịch AgNO3/NH3. Thử với 10 ml nước tiểu của một người bệnh thì thấy tách ra 0,648 gam Ag . Vậy hàm lượng đường trong nước tiểu của bệnh nhân là :
A. 108 g/l . B. 54 g/l. C. 27 g/l. D. kết quả khác .
Câu49: Con người đã sử dụng các nguồn năng lượng : năng lượng hoá thạch

File đính kèm:

  • docDE THI DAI HOC SO 8 2010.doc
Giáo án liên quan