Đề thi thử đại học tháng 5-2011 môn: hóa học khối a, b thời gian làm bài 90 phút

I. Phần chung cho tất cả thí sinh (từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1. Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với anhidrit axetic tạo ra este X có công thức C9H8O4. Lấy một mol X đun nóng với dung dịch NaOH đến khi kết thúc phản ứng thì thấy có n mol NaOH phản ứng. Giá trị của n là

A.3 B. 4. C. 1 D.5

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học tháng 5-2011 môn: hóa học khối a, b thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hát biểu nào sau đây là đúng
Nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình lớp ngoài cùng 4s1 chỉ có thể là K (Z=19)
Một nguyên tố có công thức hợp chất khí với hidro là RH2 chỉ thuộc nhóm IIA.
Nguyên tử X và ion X2- luôn có số khối bằng nhau.
Bất kỳ nguyên tử của nguyên tố nào cũng có cấu tạo bởi các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron
Câu 13. Chọn phát biểu sai.
Cho Cu(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp saccarozow, glucozơ sẽ được dung dịch màu xanh lam.
Amilozơ và aminlopectin là các plime cấu thành nên phân tử tinh bột
Nhỏ dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang sẽ thấy xuát hiện màu xanh tím
Các chất glucozơ, fructozơ trực tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (t0) tạo ra Ag
Câu 14. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính axit từ trái sang phải
A. HClO, HClO2, HClO3; HClO4	B. H2SO4, HClO4, H3PO4; H2CrO4	
C. H2CO3, HClO, H2S; HI	D. HI; HBr; HCl; HF
Câu 15. Có hai phát biểu sau
Dung dịch HNO3 10-7M có pH=7
Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 10 lần thì pH của dung dịch tăng một đơn vị
 A. I sai II đúng	B. I, II đều sai	C. I, II đều đúng	D. I đúng, II sai
 Câu 16. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 (b<a<2b), sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa thu đưcợ dung dịch chứa các ion
A.Na+, OH-	B. Na+, CO32- 	C. Na+, OH-, CO32- 	D. Na+, HCO3-; CO32-
Câu 17. Cho các quá trình sau
(1) Al2O3 à AlO2- 	(2) MnO4-à MnO2	(3) R-CHO à R-COOH
(4) C2H4 à C2H4(OH)2	(5) NH3 à NH4+ 	(6) FeS2 à SO2
Qúa trình biểu diễn sự oxy hóa là
A. 1;3;4;6	B. 1;3;5	C. 3;4;6	D. 2,4,6
Câu 18. Trong một nhóm A của bảng HTTH các nguyên tố hóa học, khi Z tăng thì
tính phi kim tăng, năng lượng ion hóa tăng, độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm
Tính phi kim giảm, năng lượng ion hóa giảm, độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử giảm
Tính phi kim giảm, năng lượng ion hóa giảm, độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử tăng
Tính phi kim giảm, năng lượng ion hóa tăng, độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử tăng
Câu 19. Cho hỗn hợp chứa 18,56g Fe3O4 và 6,4 gam Cu vào 300ml dung dịch H2SO4 1M, sau khi phản ứng kết thúc thấy còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,76	B.7,56	C.4,76	D. 5,92
Câu 20. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,0 mol HCl; 0,04 mol ZnCl2; và 0,05 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn có khối lượng tăng so với ban đầu là 0,12 gam. Giá trị của m là
A. 1,68	B. 2,16	C. 0,72	D. 1,56
Câu 21. Đun nóng 0,1 mol clorofom (CHCl3) trong dung dịch chứa 22gam NaOH đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 27,55	B. 30,35	C. 17,55	D. 24,35
Câu 22. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ dơn chức hơn kém nhau một nhóm CH2. Lấy a gam X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được một ancol Y và 14,4 gam một muối. Cho Y tác dụng hết với Na dư thu được 0,56l H2. Giá trị của a là
A. 16,0	B. 11,8	C. 14,25	D.13,2
Câu 23. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với H2S là
Dung dịch FeCl3; dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch ZnCl2; Khí O2
Dung dịch FeCl2; dung dịch PbCl2; dung dịch CuCl2; khí SO2; khí O2
Dung dịch FeCl3; dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch CuCl2; Khí O2
Dung dịch Cd(NO3)2; dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch BaCl2; Khí SO2
Câu 24. Cho sơ đồ biến hóa sau: C4H6O2 à A1 à A2 à A3 à C2H6 (Mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp). Công thức của A1; A2; A3 lần lượt là
A. C2H5CHO; C2H5COOH và C2H5COONa	B. C2H5OH; C2H4 và C2H5Cl
C. C4H9OH; C3H7COOH và C3H7COONa	D. C2H5OH; CH3COOH và CH3COONa
Câu 25. Cho 30,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, FeS2, CuS và S tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 62,72 lít hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 157/7 và dung dịch Y.
- Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y thấy tạo ra 93,2 gam kết tủa
- Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 31,2	B. 18	C. 10,7	D.21,4
Câu 26. Ankan X có công thức C5H12. X tác dụng với Cl2 (1:1) đưcợ ba sản phẩm thế monoclo. Tách một phân tử H2 từ X thì số anken tối đa thu được là
A.1	B.3	C. 4	D.2
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 3,72 gam Mg trong dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được hai sản phẩm khử gồm 0,05 mol NO và 0,02 mol khí X. Công thức của X là
A. NO	B. N2O	C. NO2	D. N2
Caau 28. Đi peptit X đcượ tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 62 gam. Công thức của X là
A. C9H20N2O3	B. C4H7N2O3	C. C6H11N2O3	D. C10H20N2O3
Câu 29. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3 tác dụng với NaOH sinh ra một bazơ hữu cơ Y và các chất vô cơ. Để tác dụng hết với 13,5 gam Y cần Vml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100	B. 200	C. 300	D. 500
Câu 30. Hóa hơi 18,3 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ thu được một thể tích bằng thể tích của 8 gam khí oxy trong cùng điều kiện. Lấy 14,64 gam	 hỗn hợp hai axit trên cho tác dụng với mọt lượng NaOH vừa đủ thì thu đưcợ 20,36 gam hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Vậy có thể kết luận.
A. Hai axit có cùng số nhóm chức bằng nhau	B. Một axit đơn chức, một axit đa chưc
C. hai axit đều đa chức	D. Hai axit đều đơn chức.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Khi trùng hợp ancol vinylic thu được poli (vinyl ancol)
Chỉ những monome có liên kết đôi mới tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Các polime đều không thể bay hơi khi đun nóng
Vật liệu composite có thể là polime nguyên chất hoặc hỗn hợp nhiều polime
Câu 32 Cho các phản ứng xảy ra giữa
- Stiren, andehit axetic, etilen với dung dịch nước brom
- Glixerol, axit axetic, saccarozơ với dung dịch Cu(OH)2 
- Axetilen, andehit axetic, glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 
Số trường hợp xảy ra phản ứng ôxy hóa-khử là
A. 5	B.5	C.8	D.7
Câu 33 Hỗn hợp X (gồm axit đơn chức mạch hở và ancol no có số nguyên tử cacbon bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 10,8 gam oxi. Sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2 và 4,95 gam H2O. Hai chất X có thể là
A. C3H8O và C3H4O2 	 B. C3H8O2 và C3H4O2 	C. C3H8O2 và C3H6O2 	D. C2H6O và C2H4O2 	
Câu 34. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu, hiện tượng không thấy được là
Có kim loại Cu bám ở catot	B. Dung dịch không mất màu xanh
C. Xuất hiện khí ở anot	D. Anot tan dần
Câu 35. Nhận xét nào sau đây không đúng
Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và đều có tính khử
Cho CrO3 vào nước thu được dung dịch chứa hai axit H2CrO4 và H2Cr2O7 
Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và đều có tính khử
H2SO4 và H2CrO4 là hai axit có tính oxy hóa mạnh
Câu 36. Trong các cặp dugn dịch sau, cặp xảy ra phản ứng alf
A. FeCl2 và H2S	B. FeCl2 và HNO3 	C. FeCl2 và KI	D. FeCl2 và HCl
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 có khối lượng phân tử trung bình là MX . Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm tạo Fe, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có khối lượng phân tử trung bình là MY . Quan hệ giữa MX và MY là
A. MX = MY 	B. MX MY 	C. MX > MY 	D. MX < MY 
Câu 38. Cho 10,8 gam FeO tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X, cho tiếp tục dung dịch H2SO4 loãng, dư vào X thu được dung dịch Y (biết trong quá trình phản ứng chỉ thu được khí NO duy nhất). Dung dịch X có thể hòa tan tối đa một lượng Cu là
A. 4,8 gam	B. 86,4g	C. 48 g	D. 52,8 gam
Câu 39. Cho các chất metan, xiclopropan, axetilen,axeton, andehit axetic, ancol etylic, etilen, vinyl axetilen, glucozơ, benzen, axit acrylic. Số chất có thể làm mất màu dung dịch brom là
A. 8	B. 6	C. 7	D. 5
Câu 40. Hòa tan một lượng Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 và NaNO3 cho đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X, chất rắn Y và hỗn hợp khí NO, H2. Dung dịch X chứa các ion
A. Fe3+, H+, NO3-, SO42- 	B. Fe2+, Na+, NO3-
 C. Fe3+, Na+, H+, SO42-	D. Fe2+, Na+, SO42-
II. Phần riêng (Thí sinh được chon một trong hai phần A hoặc B)
Phần A từ câu 41 đến câu 50
Câu 41. Cho sơ đồ FeS à A à B à C (mỗi mũi tên là một phản ứng). A, B, C lần lượt là
A. SO2, SO3, H2SO3 	B. H2S, CuS, CuCl2
C. SO2, H2SO4, HCl	D. Fe2O3, FeCl2, Fe(OH)2 
Câu 42. Cho 0,02 mol phenylaxetat vafo 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m (gam) là
A. 2,04	B. 3,96	C. 4,36	D. 1,64
Câu 43. Hỗn hợp X gồm etan, metan, propan có tỷ khối hơi so với không khí bằng 0,6. Thể tích khí oxy (lit) đủ để đốt cháy 3 lit hỗn hợp X là (đo ở cùng điều kiện)
A. 9,9	B. 6,45	C.4,2	D. 4,95
Câu 44. Không khí trong phong thí nghiệm bị nhiễm độc bởi khí clo, để khử độc có thể dùng dung dịch
A. NH3 	B. NaCl	C. HCl	D. NaOH
Câu 45. Cho dung dịch kiềm vào muối Cr3+ đến dư, sau đó thêm dung dịch brom dư vào thu được dung dịch X. Trong X có ion
A.Cr2O72- 	B. .CrO2- 	C. Cr3+ 	D. CrO42-
Câu 46. Hai chất hữu cơ X, Y cùng chứa một laọi nhóm chức có công thức C3H8Ox. X, Y đều tác dụng được với Na giải phóng H2. trong hai chất X, Y chỉ có một chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Giá trị của X là	
A. 2 hoặc 3	B. 1	C. 3	D.4
Câu 47. Hiện tượng nào sau đây được mô tả đúng
Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 không thấy hiện tượng gì nhưng nếu thay bằng dung dịch KOH thì có kết tủa trắng xuất hiện.
Khi cho giấy quỳ tím tẩm dung dịch KI tiếp xúc với khí oxy thì quỳ tím không đỏi màu nhưng tiếp xúc với ozôn thì quỳ hóa xanh
Cho I2 vào một mẩu chuối chín không thấy hiện tượng gì, thêm vài giọt H2SO4 đặc nóng thì thấy xuất hiện màu xanh.
Cho dung dịch fructozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì không thấy hiện tượng gì, nhưng nếu thay dung dịch fructozơ bằng dung dịch glucozơ thì xuất hiện kết tủa Ag.
Câu 48. Một dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và y mol CaCl2. Để làm kết tủa hoàn toàn ion Ca2+ trong dung dịch trên có thể dùng NaHCO3, khi đó quan hệ giữa x và y là
A. x>y	B. x y	C. x = y	D. x y
Câu 49. Hòa tan một lượng kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, sau khi sản phẩm khử duy nhất là khí thoát ra hết thấy khối lượng dung dịch không đổi. Kim laọi M là
A. Al	B. Cu	C. Fe	D.Zn
50. X là amin mạch hở, bậc 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X thu được 4 mol hỗn hợp gồm khí CO2, N2 và H2O. X có thể là
A. CH2=CH-CH2 –CH2-NH2	 	B. CH3 - CH2 –CH2-NH2	
C. CH3–CH2-CH2 –CH2-NH2	D. CH2=CH-C

File đính kèm:

  • docDe thi thu THPT Vung Tau 52011 Co dap an.doc
Giáo án liên quan