Đề thi thử đại học số 28

Câu 1: Hai nguồn sóng s

1

,s

2

trên mặt chất lỏng có phương trình u

1

=Acos(ωt+π/2),u

2

=Acos(ωt-π/2)

( coi biên độ sóng là không đổi) .Thì tại một điểm trên đường trung trực của đoạn thẳng s

1

s

2

có biên độ là

A. A B. 0 C. 2A D. A

2

pdf6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học số 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
56.10-8 C C. 0,045.10-7 C D. 0,0125.10-6 
C 
Câu 3: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , đặt vào 
hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 100 2 cos(100 )u t V , lúc đó CL ZZ 2 và hiệu điện thế hiệu dụng 
hai đầu điện trở là UR = 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: 
A. 60V B. 80V C. 120V D. 160V 
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều .Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 
sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phu thuộc vào: 
A. ω,L,C B. R,L,C C. ω,R,L,C D. ω,R 
Câu 5: Một mạchdao động điện từ lí tưởng có L=1,6.10-3(H) ,C=25(pF), ở thời điểm dòng điện có giá trị 
cực đại bằng 20 mA, biểu thức điện tích trên tụ là: 
A. 
6 64.10 cos(5.10 )
2
q t
  (C ) B. 9 64.10 sin(5.10 )q t ( C ) 
C. 
6 64.10 sin(5.10 )
2
q t
  (C ) D. 9 64.10 cos(5.10 )
2
q t
  (C) 
Câu 6: Một trạm phát điện có công suất 100 KW điện năng được truyền đi trên một dây dẫn có điện trở 
,sau một ngày đêm thì công tơ điện ở nơi truyền đi và nơi tiêu thụ chênh lệch nhau 240KW.h .Hiệu suất 
truyền tải điện năng là: 
A. 90% B. 10% C. 80% D. 20% 
Câu 7: Một cái bể sâu 1.5 m chứa đầy nước ,một tia sáng mặt trời chiếu vào mặt nước với góc tới i (có 
tani=4/3).Biết chiết suất của nước với ánh sang đỏ và ánh sang tím là nd=1.328 μm, nt=1.343 μm .Bề 
rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra dưới đáy bể là: 
A. 19,66 mm B. 14.64mm C. 12.86mm D. 22.52mm 
Câu 8: Một con lắc lò xo trong 10s thực hiện được 50 dao động.Treo con lắc này vào trần một thang máy 
chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc 2 m/s2 (lấy g=10m/s2 ) thì tần số dao động và độ giãn của 
lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: 
A. 5Hz;1,2cm B. 50Hz;0,6cm C. 5Hz;0,8 cm D. 50Hz;1,2cm 
Câu 9: Khi thay bức xạ λ1 =0,48 μm bằng bức xạ λ2 và ca tốt của tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm 
tăng 0,25 V . bước sóng của λ2 có giá trị là: 
A. 0,54μm B. 0,44μm C. 0,36μm D. 0,32μm 
Câu 10: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian ,giả sử không có sự hấp thụ 
âm .tại một điểm cách nguồn âm 10(m) có mức cường độ âm là 80(dB) thì tại một điểm cách nguồn âm 1 
(m) có mức cường độ âm bằng bao nhiêu? 
A. 100dB B. 110dB C. 120dB D. 90dB 
Câu 11: Một cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một 
một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi đó hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 
lệch pha 
2

so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng 
A. R2 = ZL(ZL – ZC) B. R
2 = ZL(ZC – ZL) C. R = ZL(ZC – ZL) D. R = ZL(ZL – 
ZC) 
Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ 
điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có U
AB
=250V thì U
AM
=150V và 
U
MB
=200V. Hộp kín X là: 
A. Cuộn dây cảm thuần. B. Cuộn dây có điện trở khác không. 
C. Tụ điện. D. Điện trở thuần 
Câu 13: Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên 
cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là: 
A. 420Hz B. 840Hz C. 500Hz D. 400Hz 
Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng k=60N/m ,có khối lượng m=60 g dao động với biên độ ban đầu là 
A=12 cm trong quá trình dao động vật chiu một lức cản không đổi sau 120( s) vật dừng lại .Lực cản có độ 
lớn là 
A. 0,002 N B. 0,003 N C. 0,004 N D. 0,005 N 
Câu 15: Một sợi dây AB dài 2,25m đầu B tự do ,đầu A gắn với một âm thoa dao động với tần số 20 Hz 
biết vận tốc truyền song là 20m/s thì trên dây là: 
A. không có song dừng B. có song dừng với 5 nút ,5 bụng 
C. có song dừng với 5 nút ,6 bụng D. có song dừng với 6 nút ,5 bụng 
Câu 16: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng người ta dung ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 
μm đền 0,75 μm thì ở vị trí vân sang bậc 3 của áng sáng vàng (có bước sóng 0,6 μm )còn có vân sáng của 
ánh sáng đơn sắc nào: 
A. 0,75 μm B. 0,68 μm C. 0,50 μm D. 0,45 μm 
Câu 17: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a=1,2 mm ,khoảng 
cách từ hai khe đến màn là D= 2 m ,người ta chiếu đồng thời hai bức xạ λ1=0,48 μm và λ2=0,6 μm 
.Khoảng các ngắn nhất giữa các vị trí mà vân sáng của các bức xạ đó trùng nhau là: 
A. 4 mm B. 6mm C. 4,8mm D. 2,4mm 
Câu 18: Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số dòng điện và giữ nguyên 
các thông số khác thì kết luận nào sau đây là sai 
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch giảm 
C. Điện áp giữa hai bản tụ tăng D. Điện áp trên điện trở thuần giảm 
Câu 19: Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung 
4-4.10
C = F
π
 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức ( )cos
π
i = 2 100πt + (A)
4
. Để 
tổng trở của mạch là Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là: 
A. 25Ω B. 20 5Ω C. 0Ω D. 20Ω 
Câu 20: Người ta đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h=6,4 km để chu kì dao động không đổi thì nhiệt 
độ phải thay đổi như thế nào( biết bán kính trái đất R= 6400km,hệ số nở dài của dây treo quả lắc là 2.10-5 
K-1) 
A. tăng 1000C B. tăng 500C C. giảm 1000 C D. giảm 50 0 C 
Câu 21: Hai lăng kính có cùng góc chiết quang nhỏ A=6.10-3 rad làm bằng thủy tinh có chiết suất 
 n= 1,5 có đáy gắn chung với nhau tạo thành một lưỡng lăng kính .Một nguồn sáng điểm S phát ra ánh 
sáng đơn sắc có λ=0,5 μm đặt trên mặt phẳng đáy chung của 2 lăng kính cách hai lăng kính một khoảng 
50 cm, màn quan sát các hai lăng kính 2 m thì khoảng vân giao thoa trên màn là: 
A. 0,23 mm B. 0,42 mm C. 0,04 mm D. 0,84 mm 
Câu 22: 
Điều nào sau đây chưa chính xác khi nói về bước sóng? 
A. Là khoảng cách giữa hai điểm trênn phương truyền sóng dao động cùng pha 
B. Là quảng đường m sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng. 
C. Là quảng đường m pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động. 
D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng 
Câu 23: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng : 
A. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi Iôn đập vào 
B. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung nóng 
C. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào 
D. electron bứt ra khỏi nguyên tử khi va chạm với nguyên tử khác 
Câu 24: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện người ta cho các quang electron bay vào một từ 
trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ thì bán kính quỹ đao lớn nhất của quang electron sẽ 
tăng khi: 
A. Tăng cường độ ánh sáng kích thích B. Giảm cường độ ánh sáng kích thích 
C. Tăng bước song ánh sáng kích thích D. Giảm bước song ánh sáng kích thích 
Câu 25: Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì cường độ 
dòng điện I=2A, khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số 
50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 
A. 1,5A B. 4A C. 1,7A D. 1,2A 
Câu 26: Chiếu bức xạ có bước song 560 nm và ca tốt của tế bào quang điện thì quang electron thoát ra 
khỏi ca tốt có động năng biến thiên từ 0 đến 0,336 eV bước song của kim loại đó là 
A. 600 nm B. 590 nm C. 585 nm D. 660 nm 
Câu 27: Chiếu ánh sang trắng vào khe F của máy quang phổ khúc xạ thì chùm sáng sau lăng kính trước 
khi tới buồng ảnh là : 
A. Chùm áng sáng trắng song song B. Chùm áng sang trắng phân kì 
C. Vô số chùm ánh sáng đơn sắc song song D. Vô số chùm ánh sáng đơn sắc phân kì 
Câu 28: Một vật có khối lượng 100g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình 
x1=3cos(20t-π/2)(cm) và x2=2cos(20t-π) (cm). Năng lượng dao động của vật là: 
A. 0.16J B. 0.024J C. 0,048J D. 1,5J 
Câu 29: Cho mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1mH. Nguời ta đo hiệu điện 
thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1(mA), tìm bước sóng của 
sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng. Cho c = 3.108m/s 
A. 100m B. 215m C. 188,5m D. 300m 
Câu 30: Tần số lớn nhất của bức xạ X.quang mà ống tia X có thể phát ra là 6.1018 Hz .Hiệu điện thế giữa 
a nốt và ca tốt của ống tia X là 
A. 12kV B. 18 KV C. 25KV D. 30KV 
Câu 31: Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa có năng lượng w=2.10-2J chọ gốc thời gian khi 
vật có vận tốc 
 v 
0
=0,1 2 m/s và gia tốc a 
0
= - 6 m/s2 .Phương trình dao động của vật là: 
A. x=2 2 sin(10t+π/3) cm B. x=2sin(10t+π/3) cm 
C. x=2 2 sin(10t+π/6) cm D. x= 2 sin(10t-π/6) cm 
Câu 32: Trong một bài hát có câu “cung thanh là tiếng mẹ cung trầm là giọng cha” .”THANH”,”TRẦM” 
là đặc trưng sinh lí nào của âm nó phụ thuộc và đặc tính vật lí nào: 
A. Độ to của âm phụ thuộc vào tần số âm B. Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm 
C. Độ cao của âm phụ thuộc và tần số âm D. Năng lượng âm phụ thuộc vào cường độ âm 
Câu 33: Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì thứ tự nào sau đây là đúng 
A. X.quang,gama ,tử ngoại B. Tử ngoại ,X.quang,gama 
C. Tử ngoại ,X.quang ,gama D. Gama ,X.quang, tử ngoại 
Câu 34: Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 25( ) và dung kháng 
 ZC = 75( ) Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào 
sau đây là đúng 
A. f0 = 3 f B. f = 3 f0 C. f0 = 25 3 f D. f = 25 3 f0 
Câu 35: Chọn câu đúng. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số 50Hz. 
Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12Ω và 
độ tự cảm 51mH. Cường độ dòng điện qua các tải là: 
A. 7,86A B. 6,35A C. 11A D. 7,1A 
Câu 36: Quan sát bong bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời ta thấy có những vằn mầu sặc sỡ.Đó là kết 
quả của hiện tượng nào : 
A. Tán sác ánh sáng B. Giao thoa ánh sáng C. Khúc xạ ánh sáng D. Phản xạ ánh 
sáng 
Câu 37: Sóng truyền từ điểm O tới điểm M , phương trình song tại O là uo=4cos(0,5π t)cm.Tại thời điêm 
t điểm M có li độ 3 cm thì tại thời điểm t’= t+6 (s) điểm M có li độ bằng bao nhiêu 
A. không xác định được B. -2 cm C. 3 cm D. -3 cm 
Câu 38: Quang phổ vạch của chất khí 

File đính kèm:

  • pdfLy CDDH dang cap so 13.pdf
Giáo án liên quan