Đề thi thử đại học năm học 2008 – 2009 môn thi : hoá học 12 thời gian : 90 phút
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A đến khi bắt đầu có kết tủa thấy dùng hết 100ml, thì m bằng
A. 7,525. B. 13,7. C. 9,55 D. 8,2.
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là ? A. 0,25. B. 0,45. C. 0,05. D. 0,35. Câu 8: Cho các nguyên tố X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 19 và 16. Công thức hợp chất nào được tạo ra giữa X và Y, liên kết trong hợp chất đó là: A. X2Y; liên kết ion. B. Y2X; liên kết ion. C. Y2X; liên kết cộng hoá trị D. X2Y; liên kết cộng hoá trị Câu 9: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C8H14O4. Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu được 1 muối và hỗn hợp hai ancol A và B. Phân tử ancol B có số nguyên tử cacbon gấp đôi phân tử ancol A . Khi đun nóng với H2SO4 đặc, A cho 1 olefin còn B cho 3 olefin là đồng phân nhau (tính cả đồng phân cis-trans). Công thức cấu tạo của X là: A. CH3OOCCH2COOCH(CH3)CH2CH3. B. C2H5OOCCH2COOCH2CH2CH3. C. C2H5OOCCOOC(CH3)3. D. C2H5OOCCOOCH(CH3)CH2CH3. Câu 10: Thuỷ phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dd NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Tính khối lượng xà phòng thu được. A. 91,8 gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam Câu 11: Có bao nhiêu phản ứng có thể xẩy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lượt với : Na, NaOH, Na2CO3 ? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 12: Trộn các cặp dung dịch: NaCl, AgNO3(1); Fe(NO3)2, HCl (2); Fe(NO3)2, AgNO3 (3); NaHSO3, HCl (4) thì các cặp dung dịch có phản ứng oxi hóa - khử xẩy ra là: A. (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 13: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5. B. 8. C. 6. D. 7. Câu 14: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Al, Fe, Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Cu, Ag. Câu 15: Cho từ từ V lít hỗn hợp khí CO, H2 đi qua ống sứ đựng16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe2O3, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO, H2 ban đầu 0,32 gam. Xác định thể tích V(đktc) và khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ sau khi nung nóng. A. 4,48 lít và lít 13,6 gam B. 0,448 lít và 16,48 gam C. 0,336 lít và 16,56 gam D. 0,112 lít và 16 gam Câu 16: Trong các cấu hình electron ở trạng thái cơ bản sau đây. Cấu hình electron nào sai? A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p63d54s1. C. 1s22s22p63s23p63d14s1. D. 1s22s22p63s23p63d14s2. Câu 17: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. H3N+-CH2 –COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. B. H2N-CH2 -COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. C. H3N+-CH2 –COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2 -COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Câu 18: Cho các nhận định sau đây: (1). Có thể tạo được 2 đipeptit từ hai aminoaxit là Alanin và Glyxin. (2). Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng. (3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước. (4). Axit axetic và amino axetic có thể điều chế từ muối Natri tương ứng của chúng bằng 1 phản ứng hóa học. Có bao nhiêu nhận định đúng. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 19: Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là: A. propyl fomat B. isopropyl fomat C. Metyl propionat D. Etyl axetat Câu 20: Có bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất tan ( 2 ion ) được tạo thành từ các ion sau: Ba2+, Mg2+, SO42–, Cl–? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 21: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 46. B. 45. C. 85. D. 68. Câu 22: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là A. C3H7CHO. B. C4H9CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO. Câu 23: Đốt hỗn hợp khí X gồm một anken và một xicloankan thấy cần 3,36 lít O2 ở (đktc); sản phẩm dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thấy bình nước vôi trong dư thấy bình nước vôi tăng m gam và tách được p gam kết tủa. Giá trị của m, p lần lượt là: A. 9,3 ; 10 B. 9,3 ; 15 C. 6,2 ; 10 D. 6,2 ; 15 Câu 24: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4(không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ A. chuyển dịch theo chiều nghịch. B. chuyển dịch theo chiều thuận. C. không xác định. D. không chuyển dịch theo chiều nào. Câu 25: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +. C. Kim loại X khử được ion Y2+. D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Câu 26: Dung dịch không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây: A. Na+, Ba2+, Cl-, NO3- B. Fe2+, H+, Cl-, NO3- C. Mg2+, Na+, Cl-, HCO3- D. Al3+, Cu2+, NO3-, SO42- Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 43,2. B. 10,8. C. 5,4. D. 7,8. Câu 28: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2S, NaHCO3, C6H5ONa. Số dung dịch có pH >7 là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 29: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với dd KOH vừa đủ, cần dùng 100 ml dd KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối của hai axit hữu cơ no đơn chức và một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na được 3,36(l) H2(đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong hỗn hợp X là: A. 1 este và 1axit B. 1 axit và 1 rượu C. 2 este D. 1 este và 1 rượu Câu 30: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH , lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,015 mol và 0,04 mol C. 0,03 mol và 0,04 mol D. 0,03 mol và 0,08 mol Câu 31: Có 6 dung dịch riêng biệt đựng trong 6 lọ mất nhãn: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH, FeCl3, AlCl3. Nếu chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết 6 dung dịch trên, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch KCl C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch Na2CO3 Câu 32: Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (hoá trị không đổi, trước H trong dãy điện hoá) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 2,688 lít H2 (đktc) Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ thu được V lít khí H2S là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của V là: A. 0,448 lít B. 0,672 lít C. 0,224 lít D. 0,896 lít Câu 33: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Để sản xuất xút trong công nghiệp ta tiến điện phân dung dịch muối ăn không có màng ngăn . B. Để khử độc không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm Cl2 ta có thể xịt vào không khí dung dịch NH3 . C. Khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là lưu huỳnh D. Không được bón đạm cùng với vôi bột ( vôi để khử chua cho đất ) Câu 34: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 77,86 gam. B. 25,95 gam. C. 103,85 gam. D. 38,93 gam. Câu 35: Khi trộn các hỗn hợp: H2, O2 (1); NO, O2 (2); CO, N2 (3); NH3, HCl (4) thì các hỗn hợp có thể tích giảm ngay ở điều kiện thường là A. (1), (2). B. (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (4). Câu 36: Phát biểu không đúng là A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. Câu 37: Cho khí H2 qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng , sau một thời gian thu được 5,200 gam hỗn hợp rắn X . Hoà tan X trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO2 ( là sản phẩm khử duy nhất ) . Giá trị a là ? A. 17,76 gam B. 11,48 gam C. 1,148 gam D. 1,176 gam Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Trung hoà 0,3 mol X cần 500ml dd NaOH 1M còn nếu đốt cháy 0,3 mol X thì thu được 11,2 lit CO2 (đktc). CTCT của 2 axit là: A. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH B. HCOOH và C2H5COOH C. HCOOH và HOOC-COOH D. CH3COOH và C2H5COOH Câu 39: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol + 1 muối? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 40: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 41: Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là A. B. C. D. Câu 42: Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol etylic ( dư ). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng? A. giá trị của V là 2,24 B. số mol Na phản ứng là 0,2 mol C. hiệu suất phản ứng của oxi hóa ancol là 100% D. giá trị của V là 1,12 Câu 43: Chọn câu phát biểu sai: A. Không tồn tại H2SO4 đặc và H2S trong một dung dịch nóng. B. Có thể vận chuyển H2SO4 đặc nguội trong bình bằng thép C. Không thể dùng bình bằng Cu đựng dung dịch HCl. D. Không đựng dung dịch HF trong lọ thủy tinh. Câu 44: Một anđehit no có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Có bao nhiêu CTCT ứng với CTPT của anđehit đó. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 45: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung d
File đính kèm:
- Thi thu DH theo cau truc cua Bo Kem theo DA.doc