Đề thi thử đại học năm 2009 - 2010 thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: X các công thức phân tử C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được CH2OHCOONa, etylenglicol và NaCl. CTCT của X là

A. CH2Cl-COO-CHCl-CH3. B. CH3-COO-CHCl-CH2Cl.

C. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl. D. CHCl2-COO-CH2CH3.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm 2009 - 2010 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 mol một ancol và 16,6 gam một muối. CTCT của X là
A. C3H7OOC-COOCH3. B. C2H4(COOCH3)2. C. CH3COOC4H9.	D. (COOC2H5)2.
Câu 4: Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố có dạng RH4. Ôxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% Ôxi về khối lượng. Nguyên tử khối của R là:
A. 32.	B. 207	C. 12	D. 28
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,61 gam hhợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng 1 lượng vừa đủ ddịch H2SO4 loãng thì thu được 672 ml khí H2 (đktc) và ddịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,625 gam	B. 4,490 gam	C. 5,135 gam	D. 4,760 gam
Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy Cu2FeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 1 phân tử Cu2FeS2 sẽ:
A. Nhận 15e	B. Nhường 13e	C. Nhận 13e	D. Nhường 15e
Câu 7: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.	B. R < M < X < Y.	C. M < X < R < Y.	D. Y < M < X < R.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
Câu 9: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích dung dịch axit nitric 99,67% (D = 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là:
A. 9,421 lít	B. 26,5 lít	C. 27,6 lít	D. 32,5 lít
Câu 10: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và
1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 7,04 gam.	B. 7,46 gam.	C. 3,73 gam.	D. 3,52 gam.
Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị. Biết 81Br chiếm 45,5%. Số khối của đồng vị thứ 2 là:
A. 79	B. 80	C. 78	D. 82
Câu 12: Cho cân bằng hóa học sau: FexOy + HNO3 è Fe(NO3)3 + NO + H2O
Hệ số cân bằng với các số nguyên tối giản của axit HNO3 là
A. 12x-2y	B. 3x-2y	C. 8x-5y	D. 6x-y
Câu 13: Khi xà phòng hóa 252 gam chất béo có chỉ số xà phòng hóa là 200 thu được 26,496 gam glixerol. Chất béo trên có chỉ số axit là
A. 192.	B. 18.	C. 182.	D. 8.
Câu 14: Cho phản ứng tổng hợp NH3: N2 (K) + 3H2 (K) 2NH3 (K) . Tốc độ phản ứng hoá học tổng hợp NH3 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu tăng nồng độ H2 lên 2 lần? (Trong tất cả các trường hợp trên, nhiệt độ của phản ứng được giữ nguyên).
A. 16 lần	B. 2 lần	C. 8 lần	D. 4 lần
Câu 15: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 8,0g	B. 16,0g	C. 20,0g	D. 12,0g
Câu 16: Giữa Saccarozơ và glucơzơ có đặc điểm giống nhau là:
A. đều hòa tan Cu(OH)2 ở to thường	B. đều cho phản ứng thủy phân
C. đều lấy từ mía hay củ cải đường	D. đều cho phản ứng tráng bạc
Câu 17: Cho cân bằng hóa học sau: Fe3O4 + HNO3 è Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất sản phẩm (với các số nguyên tối giản) là
A. 46x-18y+2	B. 38x-15y+1	C. 5x-2y	D. 38x-15y
Câu 18: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.	B. H2NCH2COOH.	C. H2NC2H4COOH.	D. H2NC4H8COOH.
Câu 19: Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử:
A. Na < Al <P < Cl < F	B. Cl <F <P < Al < Na	C. Cl < Na < P < Al < F	D. F < Cl < P < Al < Na
Câu 20: Cho 4,26 gam hhợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi thì thu được 6,66 gam hỗn hợp oxit Y. Thể tích ddịch HCl 2M đủ để phản ứng hết với Y là
A. 150 ml	B. 100 ml	C. 157 ml	D. 180 ml
Câu 21: Để trung hòa 200 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là
A. 0,5 g.	B. 0,8 g.	C. 0,4 g.	D. 0,6 g.
Câu 22: Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat	B. propyl fomat	C. metyl propionat	D. isopropyl fomat
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm cấu tạo của glucozơ?
A. Có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh.
B. Tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng: a-glucozơ và b-glucozơ.
C. Có 1 nhóm –CHO trong phân tử.
D. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích
CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X
so với khí hiđro là
A. 25,8.	B. 22,2.	C. 12,9.	D. 11,1.
Câu 25: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là:
A. 185,6 gam	B. 195,65 gam	C. 196,5 gam	D. 190 gam
Câu 26: Cho hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon có tỉ khối hơi so với hiđrô là 18. Thành phần % theo thể tích của khí oxi trong hỗn hợp là:
A. 25%	B. 75%	C. 50%	D. 60%
Câu 27: Miếng chuối xanh gặp dung dịch iốt cho màu xanh đặc trưng vì:
A. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của saccarozơ.
B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột.
C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một loại bazơ.
D. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ.
Câu 28: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42- . Tổng khối lượng các muối tan
có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,01 và 0,03.	B. 0,05 và 0,01.	C. 0,02 và 0,05.	D. 0,03 và 0,02.
Câu 29: Cho các hợp chất hữu cơ: Glucozơ, Saccarozơ, Fructozơ, Tinh bột, Glyxerol và etanol. Có bao nhiêu chất KHÔNG tham gia phản ứng với Cu(OH)2?
A. 4 chất	B. 2 chất	C. 3 chất	D. 1 chất
Câu 30: Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)	(1)	H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)	(2)
2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)	(3)	2NO2 (k) N2O4 (k)	(4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (2), (3), (4).	B. (1), (2), (4).	C. (1), (2), (3).	D. (1), (3), (4).
Câu 31: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, Z, T.	B. Z, R, T.	C. X, Y, R, T.	D. X, Z, T.
Câu 32: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn cô cạn dd thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,8.	B. 8,2.	C. 21,8.	D. 14,2.
Câu 33: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng tham gia phản ứng hoá học mạnh hay yếu của nguyên tử đó
B. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
D. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
Câu 34: Ion CO32- không phản ứng với các ion sau:
A. NH4+; Na+; K+	B. Ca2+; Mg2+
C. H+; NH4+; Na+; K+	D. Ba2+; Cu2+; NH4+; K+
Câu 35: Cho cân bằng trong bình kín: 2NO2 (k) N2O4 (k)
 (màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ đậm dần. Phản ứng thuận có
A. 0, phản ứng thu nhiệt
C. 0, phản ứng tỏa nhiệt
Câu 36: Chỉ số axit của chất béo là
A. Số mg KOH cần để phân hủy 1 gam chất béo.
B. Số mg KOH cần để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo.
C. Số mg KOH cần để thủy phân hoàn toàn lượng chất béo đó.
D. Số mg KOH cần để phản ứng với lượng axit dư trong chất béo.
Câu 37: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y theo các kết quả sau:
A. Si (Z =14) và Ar ( Z = 20 )	B. Mg (Z =12) và Ca ( Z = 20 )
C. Na (Z =11) và Ga ( Z = 21 )	D. Al (Z =13) và K ( Z = 19 )
Câu 38: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng của
A. axit axetic với vinyl clorua.	B. Axit axetic với etilen.
C. axit axetic với ancol vinylic.	D. axit axetic với axetilen.
Câu 39: Hai nguyên tố X & Y đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kì có tổng số proton trong 2 hạt nhân là 25. X & Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây:
A. Chu kì 3 và các nhóm IIA & IIIA	B. Chu kì 2 và các nhóm IIA & IIIA
C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA & IVA	D. Chu kì 3 và các nhóm IA & IIA
Câu 40: Trung hòa 10,96 gam hỗn hợp gồm axit fomic, phenol và axit benzoic cần dùng 600 ml dd NaOH 0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng:
A. 9,80 gam	B. 13,68 gam	C. 17,28 gam	D. 13,60 gam
Câu 41: Este A được điều chế từ amino axit B(chỉ chứa C, H, O, N) và rượu metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đo ở đktc). Biết CTPT của A trùng với CTĐGN. CTCT của A là:
A. NH2 - CH2 -COOCH3	B. NH2- CH(CH3)- COOCH3
C. NH2- CH(NH2) - COOCH3	D. CH3- CH(NH2)- COOCH3
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylpropan.	B. 2,2-Đimetylpropan.	C. 2-Metylbutan.	D. etan.
Câu 43: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2 trong hợp chất của nó với hidro có 12,5%H về khối lượng.Xác định nguyên tố đó.
A. Oxi	B. Nitơ	C. silic	D. Clo
Câu 44: Trộn 200 gam dd H2SO4 90% với 300 gam dd H2SO4 20% thì thu được dd H2SO4 có nồng độ:
A. 40%	B. 60%	C. 52%	D. 48%
Câu 45: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 46: Thể tích H2O cần để thêm vào 40 gam dd H2SO4 90% để pha thành dd H2SO4 40% là
A. 50 ml	B. 40

File đính kèm:

  • docTHI THU DH THANG 92009 DAKMIL.doc
Giáo án liên quan