Đề thi thử đại học môn Toán - Đề 86 đến 115

 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 86)

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)

Câu I. (2 điểm)

 Cho hàm số y =  x3  3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực.

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.

2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ).

 

doc61 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử đại học môn Toán - Đề 86 đến 115, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2.Tìm để đồ thị (Cm) tiếp xúc với đường thẳng 
Câu II (2 điểm):
1. Tìm nghiệmcủa phương rình:
2. Giải hệ phương trình: .
Câu III (1 điểm):
 Tính tích phân .
Câu IV (1 điểm): Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và đỉnh A’ cách đều các đỉnh A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.
Câu V (1 điểm) Cho 4 số thực . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho có cạnh AC đi qua điểm M(0;– 1). Biết AB = 2AM, pt đường phân giác trong (AD): x – y = 0, đường cao (CH): 2x + y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của .
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(3;0;0), B(0;1;4), C(1;2;2), D(-1;-3;1). 
Chứng tỏ A,B,C,D là 4 đỉnh của một tứ diện và tìm trực tâm của tam giác ABC.
Câu VIIa (1 điểm):
 Cho tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ các chữ số của tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 1 và 2.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
 1. Viết phương trình đường thẳng (d) qua A(1 ; 2) và tạo với đường thẳng (D): một góc 450 .
 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d là giao tuyến của 2 mp: (P) : x - my + z - m = 0 và 
Q) : mx + y - mz -1 = 0, m là tham số.
 a) Lập phương trình hình chiếu Δ của (d) lên mặt phẳng Oxy.
 b) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng Δ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định trong mặt phẳng Oxy.
Câu VIIb (1 điểm):
 Giải phương trình sau trên tập C : (z2 + z)2 + 4(z2 + z) – 12 = 0 
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 	 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 103 )
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (2 điểm): 
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = .
2. Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(- 3;0) và N(- 1; - 1).
Câu II (2 điểm):
1. Giải phương trình: 4cos4x – cos2x = 
2. Giải phương trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1
Câu III (1 điểm):
 Tính tích phân: K = 
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC độ dài cạnh bên bằng 1. Các mặt bên hợp với mặt phẳng đáy một góc α. 
Tính thể tích hình cầu nội tiếp hình chóp S.ABC.
Câu V (1 điểm) Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. CMR:
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) : x2 + 4y2 = 16 
 a) Đường thẳng d qua tiêu điểm trái , vuông góc với trục lớn , cắt (E) tại M và N . Tính độ dài MN 
 b) Cmr : OM2 + MF1.MF2 luôn là hằng số với M tùy ý trên (E)
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng (d): và hai điểm A(1;2; - 1), B(7;-2;3). Tìm trên (d) những điểm M sao cho khoảng cách từ đó đến A và B là nhỏ nhất.
Câu VIIa(1 điểm) 
Tính giá trị biểu thức sau : M = 1 + i + i2 + i3 + .. + i2010
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
 1. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A(- 4 ; 6 ) và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là 6
 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1 ; 2 ; 3) và hai đường thẳng :(d1) : 
và (d2) : 
Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng điểm A qua đường thẳng (d1) .
 b) Chứng tỏ (d1) và (d2) chéo nhau . Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1) và (d2) .
Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình: 
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 	 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 104 )
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (2 điểm): Cho hàm số .
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0.
 2. Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu.
Câu II (2 điểm):
 1. Giải phương trình: cos3x.cos3x – sin3x.sin3x = 
 2. Giải phương trình: 2x +1 + x
Câu III (2 điểm):
Tính tích phân: .
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = . Đáy là tam giác ABC cân , cạnh BC = 2a. Gọi M là trung điểm của SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
Câu V (1 điểm)
Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn: x + y + z = xyz.Tìm GTNN của.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm): 
 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (–2 ; 5) và hai đường thẳng (d1) : 4x – 2y –1 = 0 ; 
(d2) : a) Tính góc giữa (d1) và (d2) .
 b) Tìm điểm N trên (d2) cách điểm M một khoảng là 5
 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(-1;-3;1). Lập phương trình của mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P): x +y – 2z + 4 = 0.
Câu VIIa(1 điểm): Chứng minh 
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với C(2; 3) , phương trình đường thẳng (AB): 3x – 4 y + 1 = 0 phương trình trung tuyến (AM) : 2x – 3y + 2 = 0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AC và BC.
 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; -1; 0), B(1; -1; 2), C(2; -2; 1), D(-1; 1; 1).
 a) Viết phương trình của mặt phẳng chứa AB và song song với CD. Tính góc giữa AB, CD.
 b) Giả sử mặt phẳng (α) đi qua D và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của tam giác MNP. Hãy viết phương trình của (α).
Câu VIIb(1 điểm): Giải phương trình: .
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 	 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 105 )
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số y = x3 + (1 – 2m)x2 + (2 – m)x + m + 2 (m là tham số) (1)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
Câu II (2 điểm) 
Giải phương trình: cos2x + (1 + 2cosx)(sinx – cosx) = 0
Giải hệ phương trình: (x, y ) 
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 
Câu IV (1 điểm) 
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA' = b. Gọi α là góc giữa hai mp (ABC) và (A'BC). Tính tanα và thể tích của khối chóp A'.BB'C'C 
Câu V (1 điểm) 
Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y ³ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 A = 
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa. (2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2;1), đường cao qua đỉnh B có phương trình là x – 3y – 7 = 0 và đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình là x + y + 1 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh B và C của tam giác.
 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm G(1 ; 1 ; 1) .
 a) Viết phương trình mặt phẳng () qua G và vuông góc với đường thẳng OG .
 b) () cắt Ox, Oy ,Oz tại A, B,C . Chứng minh tam giác ABC đều và G là trực tâm tam giác ABC.
Câu VIIa. (1 điểm)
Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm phân biệt (n ³ 2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n.
 B.Theo chương trình Nâng cao 
Câu VIb. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho (E): 9x2 + 16y2 = 144 Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2 ; 1) và cắt elip (E) tại A và B sao cho M là trung điểm của AB 
 2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 5 = 0 và các điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0)
 a)Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P)
b)Viết phương trình mặt cầu đi qua O, A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
 Câu VIIb. (1 điểm) 
Tìm các giá trị x trong khai triển nhị thức Newton biết rằng số hạng thứ 6 của khai triển bằng 21 và .
 -----------------------------------------Hết --------------------------------------------
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 	 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 106)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (2 điểm): 
Cho hàm số y = x3 – mx2 +(m2 – 1)x + 1 ( có đồ thị (Cm) ) 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2.
2. Tìm m, để hàm số (Cm) có cực đại, cực tiểu và yCĐ+ yCT > 2 .
Câu II (2 điểm):
1. Giải bất phương trình: 
2. Tìm m để phương trình: có nghiệm thuộc (0, 1).
Câu III (2 điểm):Tính tích phân: I = .
 Câu IV (1 điểm):Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lại cùng tạo với đáy góc α.
Câu V (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = với 0 < x £ .
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
 1.Viết phương trình chính tắc của (E) có hai tiêu điểm biết (E) qua và vuông tại M 
 2. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng: (d1) : ; và (d2) : 
 Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm I(1; -1; 1) trên (d2). Tìm phương trình tham số của đường thẳng qua K vuông góc với (d1) và cắt (d1).
Câu VIIa(1 điểm): Giải phương trình: trên tập số phức.
Theo chương trình Nâng cao :
Câu VIb(2 điểm):
1.Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn : (C1): x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0. ; (C2): x2 + y2 – 8x – 2y + 16 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).
2. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng : 
	D1 : , D2 :
 a) Chứng minh rằng D1 chéo D2 . Viết phương trình đường vuông góc chung của D1 và D2 
 b) Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của D1 và D2 
Câu VIIb (1 điểm):
 Tính tổng 
.-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 	 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 107)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (2,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (c) của hàm số : y = x3 – 3x2 + 2 
 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 
Câu II (2,

File đính kèm:

  • docDe thi thu dai hoc số 86-115.doc