Đề thi thử đại học môn thi: hoá học thời giam làm bài: 90 phút
Câu 1: Các ion X+, Y-, và nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s22s22p6?
A. K+; Cl- và Ar B. Li+; Br- và Ne C. Na+; Cl- và Ar D. Na+; F- và Ne
Câu 2: Hoà tan hết 0,7 mol Zn vào lượng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 13,44 lít hỗn hợp (NO,NO2) ở đktc. Khối lượng HNO3 đã phản ứng là :
A. 126 gam B.37,8 gam C. 88,2 gam D. 124gam
H + H2O NH3ư + .. Sau khi cân bằng tổng hệ số ( Số nguyên ) tối giản của chất oxi hoá và chất khử là A. 13 B.11 C. 10 D.16 Câu 6: Hỗn hợp A gồm 2 anken kế tiếp X,Y và H2. Cho 11,2 lít hỗn hợp A ( đktc) qua bình đựng Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí B chứa 5 chất khác nhau. Đốt cháy hoàn toàn B thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam nước. Công thức phân tử của X, Y là: A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C2H4 và C4H8 Câu 7: Câu nào đúng trong các câu sau: A. Miếng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm bị phá huỷ là do ăn mòn hoá học B. Trong 2 cặp oxi hoá - khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu; Al3+ không oxi hoá được Cu C. Để điều chế Na người ta điện phân dung dịch NaCl bão hoà trong nước D. Hầu hết các kim loại oxi hoá được N+5, S+6 trong axit HNO3, H2SO4 xuống số oxi hoá thấp hơn Câu 8: Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có: A. Nguyên tố cacbon và hiđro B. Nguyên tố cacbon, hiđro và oxi C. Nguyên tố cacbon và nitơ D. Nguyên tố cacbon Câu 9: Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO3, sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8 gam. Khi đó khối lượng lá Pb A. không thay đổi B. giảm 0,8 gam C. tăng 0,8 gam D.giảm 0,99 gam Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng thu được 3 lít khí CO2 và 3 lít hơi nước (các khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Thì 2 hiđrocacbon thuộc loại A. ankan B. anken C. monoxicloankan D. anken hoặc monoxicloankan Câu 11: Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh hoạ tính axit của HNO3? A. 3 Mg + 8HNO3 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4 H2O B. CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O C. Cu(OH)2 +2 HNO3 Cu(NO3)2 + 2H2O D. NH3 + HNO3 NH4NO3 Câu 12: Cho một chất hữu cơ X tác dụng với CuO nung nóng thu được một anđehit no, đơn chức, mạch hở. Công thức tổng quát của X là A. CnH2n+1OH (n ≥1) B. CnH2n+2O ( n >0) C. CnH2n+1CH2OH ( n ≥ 0) D. CnH2n-1CH2OH ( n ≥ 2) Câu 13: Cho lượng dư K vào 50 ml ancol etylic 460 ( dung môi là nước). Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu lít khí H2 ( đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/cm3. A. 21,28 lít B. 22,4 lít C. 4,48 lít D. 16,8 lít Câu 14: Cho 10ml dung dịch HCl có pH = 2. cần thêm vào dung dịch trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 3? A. 10ml B. 100ml C. 80ml D. 90ml Câu 15: Cho 13,6 gam phenylaxetat tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 16,2 gam B. 19,8 gam C.12,4 gam D. 23,8 gam Câu 16: Người ta tiến hành hai thí nghiệm sau đây: Thí nghiệm 1: Cho 9,6 gam Cu vào 100 ml dung dịch HNO3 3M thu được V1 (lít) khí NO Thí nghiệm 2: Cho 9,6 gam Cu vào 100 ml dung dịch HNO3 2M và H2SO4 1M thu được V2 (lít) khí NO. ( Thể tích khí đo ở cùng điều kiện). So sánh V1, V2 A. V1=V2 B.V1= 0,75 V2 C. V1 = 1,5V2 D. V1=0,5V2 Câu 17:Khi đun nóng 3-metylbutan-2-ol trong H2SO4 đặc ở nhiệt độ 1700C thu được sản phẩm chính là A. 3-metylbut-1-en B. isobutilen C. 2-metylbut-2-en D. 3-metylbut-2-en Câu 18: Cho 0,3 mol 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong môi trường amoniac đun nóng thu được 86,4 gam Ag kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2 ancol là A.CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và CH3-CH2-CH2-OH C. C2H5OH và CH3-CH(OH)-CH3 D. C3H7OH và C4H9OH Câu 19: Hoà tan a mol NaHCO3; b mol Na2CO3 và c mol NaOH trong nước thu được dung dịch A. Trong A có thể tồn tại những chất nào? A.Na2CO3 B. Na2CO3, NaHCO3 C. Na2CO3, NaOH D. A,B,C đúng Câu 20: Có các chất sau: HCOONH4; CH3CHO; phenol; glixerol; CH2=CH-CHO; axit HCOOH; axit CH3COOH. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 21: Dung dịch chứa amol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol H3PO4 sinh ra hỗn hợp muối Na2HPO4 và Na3PO4. Tỉ lệ a/b là: A 1<< 2 B. ³3 C. 2<<3 D. ³1 Câu 22: Cho các axit sau: CH2=CH-COOH (1); CH3CH2COOH (2); CHºC-COOH (3). Tính axit tăng dần theo thứ tự là A. (1)<(2)<(3) B. (3)<(1)<(2) C. (3)<(2)<(1) D. (2)<(1)<(3) Câu 23: Cho 9,1 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hoà của hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Li, Na B. K,Cs C. Na,K D. Li,Cs Câu 24: Một thể tích hơi anđehit mạch hở A cộng hợp được tối đa 2 thể tích H2, sản phẩm B sinh ra tác dụng hết với Na, thu được thể tích khí H2 đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu. Biết các khí và hơi được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. A thuộc loại hợp chất nào sau đây A. Anđehit no, đơn chức B. anđehit không no, đơn chức có 1 liên kết đôi C. Anđehit chưa no, hai chức D. Anđehit no, 2 chức Câu 25: Cho 6,4 gam hỗn hợp (Mg,Fe) vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cũng cho hỗn hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xong thì lượng Cu thu được là : A. 9,6 gam B. 16 gam C. 6,4 gam D. 12,8 gam Câu 26: Trung hoà 20 gam một axit cacboxylic đơn chức A nồng độ 3,7 % cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. % khối lượng của oxi trong A là A. 43,24% B. 53,33% C. 69,57% D.57,69% Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức X cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau thuỷ phân thu được 8,2 gam muối khan. Công thức của X là A. HCOOCH2-CH2-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH3 C. HCOO-CH(CH3)-CH3 D. CH3CH2COO-CH3 Câu 28: Cho các phát biểu sau: a. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng b.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro c. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều d. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic; chất béo triolein Những phát biểu đúng là: A. a,b,c,d B. b, c, d C. b,c D. a,c,d Câu 29: Khử hoàn toàn một lượng oxit sắt cần V lít khí H2. Hoà tan hoàn toàn lượng Fe sinh ra ở trên trong dung dịch HCl thấy tạo ra V’ lít khí H2. Biết V> V’. Công thức oxit sắt là: A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D.Fe2O3 và Fe3O4 Câu 30:Cho sơ đồ Buta-1,3-đien X Y Z T. T có thể là chất nào sau đây A. H4NOOC-CH=CH-COONH4 B. CH2=CH-COOH C. CH3CH(CHO)CH(CHO)CH3 D.OHC-CH=CHCHO Câu 31: Cốc A đựng dung dịch có chứa 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. cốc B đựng dung dịch có chứa 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc B vào cốc A, số mol khí CO2 thoát ra là: A. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5 Câu 32: Cho 0,2 mol aminoaxit H2N-CH2COOH tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là: A. 22,3 gam B. 26,7 gam C.19,4 gam D. 34,0 gam Câu 33: Cho 200ml dung dịch Y gồm Ba(AlO2)2 0,1M và NaOH 0,1M tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,78 gam kết tủa. Số mol HNO3 tối đa cần dùng là: A. 0,13 B. 0,15 C. 0,18 D. 0,07 Câu 34: Có các dung dịch sau ( dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là A. (1), (2), (3), (4), (5) B.(1), (3), (5) C. (1), (2), (3), (5) D.(1), (2), (3) Câu 35: Chọn phát biểu đúng A. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng Cu(OH)2 B. Có thể phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ bằng nước brom C. Không thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng tráng bạc D. Tinh bột và xenlulozơ đều có phân tử khối nhỏ Câu 36: Khối lượng tinh bột cần dùng để điều chế được 69 kg ancol C2H5OH ( rượu etylic) là bao nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80% A. 121,500 kg B.151,875 kg C.243,000 kg D.303,750kg Câu 37:Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 10,00 gam kết tủa. Nếu cho 500ml dung dịch Ca(OH)2 nói trên tác dụng với 100ml dung dịch AlCl3 1,2M thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A.9,36 gam B.3,12 gam C. 4,68 gam D. 6,24 gam Câu 38: : Có các phản ứng sau: (1): poli(vinyl clorua) +Cl2 (2) Cao su thiên nhiên + HCl (3). polistiren (4) poli(vinyl axetat) + H2O (5) Amilozơ + H2O Phản ứng giữ nguyên mạch polime là A. (1), (2),(3) B. (1), (2), (4) C (1), (2),(5) D (1),(2),(3),(4),(5) Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là: A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít Câu 40: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch gồm NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 14,35 gam B. 1,435 gam C. 20,7 gam D.2,07 gam Câu 41: Cho 24,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit fomic, glixerol, ancol etylic tác dụng với Na dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 37,6 gam B. 31 gam C. 23,8 gam D. 25 gam Câu 42: Có các chất Cu, dung dịch HCl, dung dịch KNO3, dung dịch FeSO4, dung dịch Fe2(SO4)3, O2. Từ các chất trên có thể tạo được nhiều nhất A. 3 phản ứng B. 4 phản ứng C. 5 phản ứng D. 6 phản ứng Câu 43: Điện phân dung dịch KOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 20A. Sau 3 giờ thu được 15 gam dung dịch có nồng độ 7%. Nồng độ của dung dich KOH trước khi điện phân là: A. 2,1% B. 2,7% C. 3% D. Không xác định được Câu 44: Cho các chất CrO, Cr2O3, CrO3, dung dịch HCl, dung dịch NaOH. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất là: A. 2 B. 3 C.4 D. kết quả khác Câu 45: Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 ( loãng, dư) được một dung dịch vừa làm mất màu dung dịch KMnO4 vừa hoà tan bột Cu. Hãy cho biết FexOy là oxit nào? A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. hỗn hợp của 3 oxit trên Câu 46: Để điều chế Al người ta - Điện phân AlCl3 nóng chảy (1);Điện phân dung dịch AlCl3 (2); Điện phân Al2O3 nóng chảy trong Criolít (3); Khử AlCl3 bằng K ở nhiệt độ cao (4). Cách đúng là: A. 1,3 B. 1,2,3 C. 3,4 D.1,3,4 Câu 47: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là: A. chỉ sủi bọt khí B. chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi b
File đính kèm:
- De thi thu DH lan 1.doc