Đề thi thử đại học môn sinh học năm học 2009-2010 thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Ở chim P thuần chủng lông dài xoăn lai với lông ngắn thẳng, đời F1 thu được toàn lông dài xoăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết KG đời F2 xuất hiện 20 chim lông ngắn, thẳng: 5 chim lông dài,thẳng: 5 chim lông ngắn,xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều có chim lông dài, xoăn. Biết một gen quy định một tính trạng và không có tổ hợp chết. Tìm kiểu gen của chim mái lai với F1, tần số HVG của chim F1 lần lượt là:
A. XABY, tần số 20% B. XABXab , tần số 5% C. XabY , tần số 25% D. AaXBY , tần số 10%
. 15 B. 21 C. 14 D. 28 Câu 14: Nhiều đột biến điểm loại thay thế cặp nulêôtit hầu như không gây hại gì cho thể đột biến. Giải thích nào dưói đây không hợp lí? A. Đột biến xảy ra ở các đoạn vô nghĩa trên gen cấu trúc. B. Đột biến xảy ra làm thay thế một axitamin này bằng axitamin khác ở vị trí không quan trọng của phân tử prôtêin. C. Đột biến xảy ra ở mã thoái hoá tạo ra một bộ ba mới nhưng vẫn mã hoá axitamin ban đầu. D. Đột biến xảy ra làm alen trội trở thành alen lặn. Câu 15: Phát biểu nào không đúng? A. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi. B. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì có quan hệ càng gần gũi. C. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ càng gần gũi. D. Trình tự axit amin hay trình tự nucleotit ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi. Câu 16: CLTN không có vai trò nào sau đây trong quá trình hình thành quần thể thích nghi ? A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi . B. Tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen qui định các đặc điểm thích nghi. C. Làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thich nghi tồn tại sẵn trong quần thể . D. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi . Câu 17: Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit được tổng hợp từ trình tự ARN này chỉ còn lại 2 axit amin? A. Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A. B. Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A. C. Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X D. Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A. Câu 18: Trong một thí nghiệm ở ruồi giấm, thế hệ I đều có cánh dài thuần chủng (VV), trong đó một con bị đột biến giao tử, xuất hiện gen lặn (v). Có thể thấy ruồi cánh ngắn xuất hiện sớm nhất ở: A. Thế hệ II. B. Thế hệ III. C. Thế hệ IV. D. Không thể dự doán được. Câu19. Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo thành giao tử A. XX và YY B. XY và O C. Y và O D. X và O Câu 20. Phát biểu nào dưới đây về các biến động khí hậu và địa chất là không đúng: A. Chuyển động tạo núi thường kèm theo động đất và núi lửa nhưng không làm phân bố lại đại lục và đại dương B. Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnh tới khí hậu, khí hậu lạnh tương ứng với sự phát triển của băng hà C. Mặt đất có thể bị nâng lên hay sụt xuống do đó biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền D.Các đại lục có thể dịch chuyển theo chiều ngang làm thay đổi phân bố đất liền Câu 21. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền nhiễm .D. nước, k.khí, độ ẩm, ánh sáng. Câu 22:Cho biết ở Người gen A quy định tính trạng phân biệt được mùi vị .Alen a quy định không phân biệt được mùi vị .Nếu trong 1 cộng đồng tần số alen a=0,4 thì xác suất của một cặp vợ chồng đều có kiểu hình phân biệt được mùi vị có thể sinh ra 3 con trong đó 2 con trai phân biệt được mùi vị và 1 con gái không phân biệt được mùi vị là? A.1,97% B.9,4% C.1,7% D.52% Câu 23: Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. siêu xoắn, đường kính 300 nm. C. crômatít, đường kính 700 nm. D. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. Câu 24. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế A. Nguyên sinh. B. thứ sinh. C. liên tục. D. phân huỷ. Câu 25. Trong một môi trường sống xác định có tảo lục, vi sinh vật phân huỷ tồn tại, đó là A. Quần thể sinh vật. B. Quần xã sinh vật. C. Hệ sinh thái. D. Nhóm sinh vật khác loài Câu 26. Khi nghiên cứu về sự sống trên trái đất, thí nghiệm của MiLơ đã chứng minh: A. Sự sống trên trái đất có nguồn nguồn gốc từ vũ trụ. B. Axít nuclêic hình thành từ Nuclêôtít. C. Chất hửu cơ đầu tiên trên trái đất đã được hình thành từ các chất vô cơ theo con đường hoá học. D. Các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất đã được hình thành từ các nguyên tố có sẳn trên bề mặt trái đất theo con đường sinh học. Câu 27: F1 chứa hai cặp gen dị hợp tạo 4 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau được chi phối bởi qui luật A. tác động gen không alen và qui luật hoán vị gen với tần số 50% B. phân li độc lập và qui luật tác động gen không alen C. phân li độc lập và qui luật hoán vị gen D. phân li độc lập, qui luật tác động gen không alen và qui luật hoán vị gen với tần số 50% Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật. B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. C. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhât D. Giới hạn sinh thái là khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sống được. Câu 29. Một loài thực vật gen A -cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với cây thấp, quả trắng. Gen A và gen B cách nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là A. 30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp, quả đỏ. B. 40% cây cao, quả đỏ: 40% cây thấp, quả trắng: 10%cây cao, quả trắng: 10% cây thấp, quả đỏ. C. 10% cây cao, quả đỏ: 10% cây thấp, quả trắng: 40%cây cao, quả trắng: 40% cây thấp, quả đỏ. D. 20% cây cao, quả đỏ: 20% cây thấp, quả trắng: 30%cây cao, quả trắng: 30% cây thấp, quả đỏ. Câu 30: Trong một quần thể giao phối tự do xét một gen có 2 alen A và a có tần số tương ứng là 0,8 và 0,2; một gen khác nhóm liên kết với nó có 2 len B và b có tần số tương ứng là 0,7 và 0,3. Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội cả 2 tính trạng được dự đoán xuất hiện trong quần thể sẽ là: A. 31,36% B. 87,36% C. 81,25% D. 56,25% Câu 31: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc hệ sinh thái nhân tạo? A.Đa dạng loài. B.Dễ bị suy thoái. C.Thường xuyên bổ sung năng lượng, vật chất để duy trì trạng thái ổn định của hệ. D.Số cá thể của loài ư thế chiếm số lượng lớn nhất. Câu 32:Các Nu trên mạch của gen được kí hiệu,: A1,T1,G1,X1, và A2,T2,G2,X2.Biểu thức nào sau đây là đúng: A.A1+T1+G1+X2=N1 B.A1+T2+G1+X2= N1 C.A1+A2+X1+G2=N1 D.A1+A2+G1+G2=N1 Câu 33: Những nhân tố nào gây biến đổi kích thước của quần thể ? A.Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. B.Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư. C.Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính. D.Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính. Câu 34:Ở người nhóm náu MN được quy định bởi cặp alen đồng trội.LM,LN.Người có nhóm MN có kiểu gen LMLN. Người có nhóm máu MM có kiểu gen L M L M .Nhóm máu NN có kiểu gen L N LN.Trong một gia đình mà cả bố và mẹ đều có nhóm máu MN thì xác suất họ có 6 con trong đó 3 con nhóm M,2 con có nhóm MN,và 1 con có nhóm N sẽ là: A.30/256 B.15/256 C.4/16 D.9/16 Câu 35.Ở ruồi giấm gen V quy định cánh dài, v –cánh cụt. Cho lai ruồi cánh dài dị hợp với ruồi cánh cụt được F1.tiếp tục cho F1 giao phối với nhau thì ở F2 kết quả tỉ lệ kiểu hình trong quần thể sẽ như thế nào? A.9 cánh dài :7 cánh cụt. B.7 cánh dài :9 cánh cụt. C.3 cánh dài: 1 cánh cụt. D.1 cánh dài:1 cánh cụt Câu 36:Một loài động vật có kiểu gen Ab/aB,khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều kiện thí nghiệm người ta phát hiện có 360 tế bào có xảy ra hoán vị giữa A vàbv. như vậy khoảng cách giữa A và b là? A.18 cM. B.9 cM. C.36 cM. D.3,6 cM Câu 37 Ở một loài bọ cánh cứng: A mắt dẹt, trội hoàn toàn so với a: mắt lồi. B: mắt xám, trội hoàn toàn so với b: mắt trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết ngay sau khi được sinh ra. Trong phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là A. 65. B. 130. C. 195. D. 260. Câu 38:Cho biết tần số fA ở quần thể I= 0,5. fA ở quần thể II=0,6.Tốc độ nhập gen (M)từ quần thể II sang quần thể I là 0,1 thì sau một thệ hệ nhập gen tần số alen fA ở quần thể I sẽ là : A.0,6 B.0,51 C.0,55 D.0,49 Câu 39:Hãy chọn phương án đúng nhất:Thành quả của công nghệ gen là: A.Tuyển chọn được các gen mong muốn ở vật nuôi,cây trồng, B.Cấy được gen của động vật vào thực vật C.Cấy được gen của người vào vi sinh vật, D.Bao gồm các phương án trên Câu 40: Ở một loài bướm, màu cánh được xác định bởi một locus gồm 3 alen: C (cánh đen)> cg ( cánh xám) > c (cánh trắng). Trong đợt điều tra một quần thể bướm lớn sống ở Cuarto, người ta xác định được tần số alen sau: C= 0,5; cg= 0,4; c= 0,1. Quần thể này tuân theo định luật Hacdy- Vanbeg. Quần thể này có tỉ lệ kiểu hình là: A. 75% cánh đen: 24% cánh xám: 1% cánh trắng. B. 75% cánh đen : 15% cánh xám : 10% cánh trắng. C. 25% cánh đen : 50% cánh xám : 25% cánh trắng. D. 74% cánh đen : 25% cánh xám : 1% cánh trắng. PHẦN RIÊNG (10 Câu).Thí sinh chọn một trong hai phần Phần A:Chương trình nâng cao: Câu41: Ở người nhóm máu ABO do các gen IA, IB, IO quy định. Gen IA quy định nhóm máu A đồng trội với gen IB quy định nhóm máu B vì vậy kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB, gen lặn IO quy định nhóm máu O. Trong một quần thể người người ta thấy xuất hiện 1% có nhóm máu O và 28% nhóm máu AB. Tỉ lệ người có nhóm máu A và B của quần thể đó là: A. 63%;8% B. 62%;9% C. 56%,15% D. 49%;22% Câu 42: Ở một loài thực vật, gen T trội hoàn toàn qui định hạt màu tím, alen tương phản t qui định hạt màu trắng. Cho phép giữa 2 cá thể có kiểu gen : Tt x Tt. Cơ thể cái phát sinh giao tử không bình thường ở giảm phân I; tỷ lệ kiểu gen và tỷ lệ kiểu hình thu được là: A. Tỷ lệ kiểu gen: 1TT : 2Tt : 1tt; tỷ lệ kiểu hình: 3 hạt màu tím : 1 hạt màu trắng. B. Tỷ lệ kiểu gen: TTt : Ttt : OT : Ot; tỷ lệ kiểu hình: 3 hạt màu tím : 1 hạt màu trắng. C. Tỷ lệ kiểu gen: 1TTt : 2Ttt : 2T : 1t; t
File đính kèm:
- .COM]DE THI THU TRUONG NGUYEN HUE 22011.doc