Đề thi thử Đại học môn Sinh học - Mã đề 169 - Trường THPT Nghèn
I. PhÇn chung CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu bổ trợ, kiểu gen có mặt cả 2 alen A và B quy định hoa đỏ , kiểu gen thiếu một trong 2 alen A hoặc B quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Ở một quần thể đang cân bằng về di truyền, trong đó alen A có tần số 0,4 và alen B có tần số 0,3. Kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ là bao nhiêu % ?
A. 1,44% B. 56,25% C. 32,64% D. 12%
Câu 2: Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây .Phương pháp này có ưu điểm nổi trội là
A. Nhân nhanh các giống cây quí hiếm từ một cây có kiểu gen quí và các cây này có kiểu gen rất khác nhau tạo ra quần thể có tính di truyền rất đa dạng phong phú.
B. Các cây con tất cả các cặp gen đều ở trạng thái di hợp tử nên có ưu thế lai cao.
C. Các cây con tát cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định
D. Nhân nhanh các giống cây quí hiếm từ một cây có kiểu gen quí và các cây này đều đồng nhất về kiểu gen, sạch dịch bệnh.
Câu 3: Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứa con thì xác suất để một đứa có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O là
A. 3/8 B. 3/6 C. 1/2 D. ¼
o hướng xác định. Câu 15: Tỉ lệ các loại ribônuclêôtit ở một phân tử mARN là A :U :G : X tương đương 1:2:3:4. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit ở gen đã tổng hợp mARN đó là : A. A=T=G=X=25% B. A=T= 20% , G=X =30% C. A=T= 30%,G=X = 70% D. A=T = 15%, G=X = 35% Câu 16: Trong một quần thể ngô, tỉ lệ cây bạch tạng (aa) là 0,0001.Tỉ lệ các cây ngô dị hợp tử (Aa) trong quần thể là: A. 0,990 B. 0,198 C. 1,980 D. 0,0198 Câu 17: Ở một loài thực vật cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb .Nếu ở một số tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các giao tử có kiểu gen. A. AAbb, aabb , Ab , ab . B. AAb, aab , b. C. AAb, aab, b, Ab, ab. D. AAb, aab, Ab, ab. Câu 18: Bệnh mù màu ở một quần thể người tỉ lệ nam mắc bệnh là 30%. Tỉ lệ nữ không biểu hiện bệnh nhưng có mang gen bệnh trong quần thể này là A. 30 % B. 60 % C. 42 % D. 20% Câu 19: Các nội dung chủ yếu của phương pháp tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp là 1 . Tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau 2 Sử dụng các tác nhân đột biến để gây biến dị có di truyền lên các giống 3 . Lai các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau và chọn lọc những tổ hợp gen mong muốn 4 . Cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần các dòng có tổ hợp gen mong muôń để tạo ra giống thuần chủng 5 .Chọn lọc các đột biến tốt phù hợp với yêu cầu Phương án đúng theo thứ tự là : A. 1,3,4,5 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 3,4,1 Câu 20: Ý nghĩa thực tiển của di truy ền giới tính là gì ? A. Phát hiện các yếu tố môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính B. Phát hiện yếu tố môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính C. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể D. Điều khiển giới tính của cá thể Câu 21: Trình tự nucleotit trên một đoạn của phân tử mARN là 3’ AGUGUXXUAUA 5’ Trình tự nucleotit đoạn tương ứng trên mạch gốc của gen là A. 5’ AGUGUXXUAUA 3’ B. 3’ UXAXAGGAUAU 5’ C. 5’ TGAXAGGAUTA 3’ D. 5’ TXAXAGGATAT 3’ Câu 22: CLTN làm thay đổi tần số alen của vi khuẩn nhanh hơn so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội vì : A. Vật chất di truyền của vi rút là ARN cấu tạo mạch đơn nên dễ bị thay đổi B. Sinh vật nhân thực lưỡng bội các gen tồn tại thành từng cặp nên không bị biến đổi C. Vì vi khuẩn có bộ gen không ổn định mà thường xuyên thay đổi do tác động của môi trường D. Mỗi tế bào chỉ có một phân tử ADN nên đột biến biểu hiện ngay ở kiểu hình và vi khuẩn lại sinh sản rất nhanh Câu 23: Để truyền gen từ tế bào cho vào tế bào nhận người ta dùng plátmít hoặc vi rút làm thể truyền vì: A. Thể truyền giúp đoạn gen mới có thể hoạt động như tự sao để nhân lên, sao mã và tồn tại mà không bị tế bào chủ loại bỏ B. Thể truyền có chứa các en zim cắt và nối cho phép tạo ra ADN tái tổ hợp C. Thể truyền chính là ADN tái tổ hợp D. Thể truyền chính là thành phần tạo nên cấu tạo vật chất di truyền của tế bào nhận Câu 24: Quần thể là đơn vị tiến hoá cơ sở vì: 1. Quy tụ mật độ cao có thành phần kiểu gen đa dạng và khép kín. 2. Có khả năng cách li sinh sản và kiểu gen không bị biến đổi 3. Có tính toàn vẹn di truyền, có tính đặc trưng cao. 4. Là đơn vị tồn tại, đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên. 5. Có khả năng trao đổi gen và biến đổi gen. Phương án đúng là: A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5. Câu 25: Vùng nằm ở đầu 3′ của mạch mang mã gốc của gen,có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã, đồng thời cũng chứa trình tự nucleotit điều hòa quá trình phiên mã là vùng A. không mã hóa của gen cấu trúc B. mã hóa của gen cấu trúc C. điều hòa của gen cấu trúc D. kết thúc của gen cấu trúc Câu 26: Trong một phép lai về một cặp tính trạng ở thế hệ lai F1 thu được tỉ lệ kiểu hình là 3đỏ :1 trắng. Điều kiện cần thiết để khẳng định đỏ trội so với trắng là : 1 . P dị hợp tử một cặp gen 2 .Một gen qui định một tính trạng 3 . Không có tương tác gen 4 . biết có sự tham gia của 2 cặp gen Phương án đúng là : A. hoặc 1, hoặc 2 hoặc 3 B. phải bao gồm cả 1,2,3,4 C. chỉ cần 4 D. phải bao gồm cả 1,2,3 Câu 27: Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường cung cấp 900U; 1200G; 1500A; 900X. Biết phân tử mARN này có tổng số 1500 đơn phân. Số phân tử m ARN tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm: 1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào. 2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. 3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới. 4. Mạch đơn mới được tổng hợp theo chiều 5/ ® 3/. 5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y 6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 6. Câu 29: Các nhân tố làm phá vỡ cân bằng di truyền của quần thể giao phối là: 1. Quá trình đột biến. 2. Quá trình di nhập gen. 3. Quá trình giao phối tự do ngẫu nhiên 4. Quá trình chọn lọc tự nhiên. 6 Quá trình tự phối 5 .Kích thước quần thể quá nhỏ Phương án đúng là: A. 1, 2, 3, 4. 5 B. 1, 2, 3,4, 6. C. 1, 2, 4, 5. 6 D. 1, 3, 4, 5, 6. Câu 30: Theo mô hình của Jacốp và Mônô các thành phần của một Opêron Lac. gồm có A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc của gen B. Một nhóm các gen cấu trúc có liên quan nhau về chức năng, vùng vận hành(O), vùng khởi động (P) C. Một nhóm các gen cấu trúc có liên quan nhau về chức năng, vùng vận hành(O), vùng khởi động (P) và gen điều hòa (R) D. Một nhóm các gen cấu trúc có liên quan nhau về chức năng, vùng điều hòa, vùng khởi động Câu 31: Quá trình nào sau đây không tạo ra các biến dị tổ hợp. A. Nguyên phân. B. Thụ tinh. C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kì đầu của giảm phân 1. D. Giảm phân. Câu 32: Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh này. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ưng thư thì cơ thể sẽ bị bệnh.Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây ? A. Vùng bất kì B. Vùng mã hóa C. Vùng kết thúc D. Vùng điều hòa Câu 33: Cho phả hệ I 1 II III IV Biết tô màu ở gia tộc bên trái mắc bệnh K do gen trội nằm trên NST thường, tô màu đen ở gia tộc bên phải mắc bệnh H do gen lặn nằm trên NST giới tính X ( để trắng là không biểu hiện bệnh ) Khả năng đứa con trai ở thế hệ thứ IV mắc cả 2 bệnh Kvà H là : A. 6,25 % B. 12,5 % C. 50% D. 25 % Câu 34: Ở ngô có 3 cặp gen khác nhau phân li độc lập cùng tham gia qui định chiều cao của cây, mỗi gen có 2 alen (A , a ; B , b và D , d ) Cứ mỗi cặp gen có alen trội sẽ làm cho chiều cao giảm đi 5 cm. Kiểu gen cây thấp nhất là : A. AaBbDd B. AAbbcc C. aabbdd D. aaBBDD Câu 35: Ở sinh vật nhân thực, đột biến luôn luôn là đột biến trung tính A. xẩy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon B. xẩy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron C. xẩy ra ở vùng kết thúc của gen D. xẩy ra ở vùng điều hòa của gen Câu 36: Hầu hết các tính trạng năng suất của vật nuôi và cây trồng đều di truyền theo kiểu tương tác A. cộng gộp B. át chế C. bổ trợ D. át chế hoặc bổ trợ Câu 37: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a thân thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng . Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp tự thụ phấn, đời F1 có bốn kiểu hình , trong đó cây thân, cao hoa đỏ chiếm tỉ lệ 66%. Nếu hoán vị gen xẩy ra ở cả hai giới với tỉ lệ ngang nhau thì tần số hoán vị gen là A. 44% B. 33% C. 40% D. 20% Câu 38: Gen ngoài nhân được thấy ở A. ti thể, lục lạp, plasmit B. ti thể, lục lạp và ADN của vi khuẩn C. ti thể, lục lạp, ribôxôm D. ti thể, trung thể, plasmit Câu 39: Cho một cây tự thụ phấn, đời F1 thu được 43,75% cây cao, 56,25% cây thấp. Trong số những cây thân cao ở F1 , tỉ lệ cây thuần chũng là bao nhiêu? A. 3/16 B. 3/7 C. 1/16 D. 1/4 Câu 40: Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi hình thái của NST và trật tự sắp xếp các gen chứ không làm thay đổi số lượng gen có trên NST. A. Đột biến mất, hoặc thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtít ở trên gen B. Đột biến lặp đoạn và đột biến mất đoạn NST C. Đột biến đảo đoạn qua tâm động và chuyển đoạn trên một NST D. Đột biến chuyển đoạn tương hổ và đột biến đảo đoạn NST II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) Theo chương trình Chuẩn (10 câu, tõ c©u 41 ®Õn c©u 50) Câu 41: Các gen nằm trên một NST A. di truyền phân li độc lập B. là những gen cùng alen với nhau C. di truyền theo từng nhóm liên kết D. cùng quy định một tính trạng Câu 42: Hệ gen của sinh vật có thể bị biến đổi bằng các phương pháp sau đây : 1 . Đưa thêm gen lạ̣ vào 2. Thay thế nhân tế bào 3 . Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen 4 . Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng 5 Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen Phương án đúng là A. 3,4,5 B. 1,3,5 C. 2,4,5 D. 1,2,3 Câu 43: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là: A. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp C. Chọn lọc chống lại alen lặn D. Chọn lọc chống lại alen trội Câu 44: Một quần thể có 360 cá thể có kiểu gen AA, 280 cá thể có kiểu gen Aa , 360 cá thể có kiểu gen aa. Hãy chọn kết luận đúng. A. Sau một thế hệ giao phối ngẫu nhiên, kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 0,25% B. Quần thể đang cân bằng về mặt di truyền C. Tần số của alen A là 0,6 D. Sau một thế hệ tự phối, kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 0,36% Câu 45: Các nội dung của kĩ thuật chọc dò dịch ối là : 1 Dùng bơm kim tiêm rút ra khoảng 10-20 ml dịch ối 2 Li tâm dịch ối để tách tế bào phôi và dịch
File đính kèm:
- De thi thu DH lan 1 2011 Mon Sinh Hoc (1).doc