Đề thi thử Đại học môn Sinh học - Mã đề 133 - Năm học 2009-2010

Câu 1: Hai hình thức cách li nào dới đây đợc xem là mốc đánh dấu sự xuất hiện một loài mới

A. Cách li sinh thái và cách li địa lí B. Cách li sinh thái và cách li di truyền

C. Cách li sinh sản và cách li di truyền D. Cách li địa lí và cách li sinh sản

Câu 2: Một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền có 10 000 cá thể , trong đó có 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa ) thì cá thể có kiểu gen dị hợp là

 A. 9900 B. 900 C. 8100 D. 1800

Câu 3: Nguyên nhân của hiện tợng bất thụ ở cơ thể lai xa chủ yếu là do:

A. sự không phù hợp giữa nhân và tề bào chất của hợp tử

B. sự không tơng hợp giữa hai bộ gen ảnh hởng tới sự bắt cặp của các NST trong giảm phân

C. hai loài bố mẹ có số lợng và hình thái NST khác nhau

D. bộ NST ở con lai là số lẻ ví dụ nh lừa cái lai với Ngựa đực tạo ra con La (2n=63)`

Câu 4: Ở 1 loài thực vật, A- chín sớm, a- chín muộn, B- quả ngọt, b- quả chua. Cho lai giữa hai cơ thể bố mẹ thuần chủng , ở F1 thu được 100% cây mang tính trạng chín sớm, quả ngọt. Cho F1 lai với một cá thể khác, ở thế hệ lai thu được 4 loại kiểu hình có tỉ lệ 42,5% chín sớm , quả chua: 42,5% chín muộn, quả ngọt : 7,5% chín sớm, quả ngọt : 7,5 % chín muộn, quả chua. Phép lai của F1 và tính chất di truyền của tính trạng là

 

doc8 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Sinh học - Mã đề 133 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọi hoaứn toaứn so với gen r qui ủũnh haùt traộng. 
Cho P: ♂ RRr (2n+1) X ♀ Rrr (2n+1). Tổ leọ kieồu hỡnh ụỷ F1 laứ:
 A. 5 ủoỷ : 1 traộng. B. 3 ủoỷ : 1 traộng. C. 11 ủoỷ : 1 traộng. 	 D. 35 ủoỷ : 1 traộng
Câu 13: Tỉ lệ các loại giao tử ABD tạo ra từ kiểu gen AaBbDD là:
 	A.100% 	B.50% 	C.25% 	 D.12,5%
Câu 14: ở 1 loài thực vật sự có mặt của 1 gen lặn là tăng chiều cao cây 15 cm . Cây thuần chủng AABBDD có chiều cao 45 cm . Trong phép lai sau phép lai nào đồng loạt cho F1 có chiều cao cây là 90 cm ?
A. aabbdd x AABBDD	B. aabbdd x aabbDD C. aaBBdd x aabbDD D.AABBdd x aabbdd
Câu 15: Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen ABD/abd ,chỉ có Aa hoán vị gen với tần số 20% là: 
 	A. 25% ABD; 25% abd; 25% Abd; 25% aBD.	 B. 40% Abd; 40%aBD; 10%ABD; 10%abd.
 	C. 30%Abd; 30%abD; 20%AbD; 20%aBd.	 D. 40%ABD; 40%abd; 10%Abd; 10%aBD. 
Câu 16: Nguyên tắc bổ sung có tầm quan trọng với cơ chế di truyền nào sau:
1. Nhân đôi AND 2. Hình thành mạch đơn	3. Phiên mã 4. Mở xoắn 5. Dịch mã
A. 1,2,3 	B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 	 D. 2, 3, 4
Câu 17:Một gen của sinh vật nhân thực nhân đôi liên tiếp 2 lần đòi hỏi môi trường cung cấp 9000 nu tự do . Đẻ hoàn tất quá trình nhân đôi trên cần bao nhiêu đoạn mồi ? biết trung bình 1 đoạn okazaki có 50 nu .
A.32 	B.60 	C.90 	 D.96
 Câu 18: Theo quan niệm hiện nay, quần thể được xem là đơn vị tiến hoá cơ sở bởi vì:
 	A. nó là đơn vị tồn tại thực của loài trong tự nhiên.	 
	B. nó là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
 	C. nó vừa là đơn vị tồn tại vừa là đơn vị sinh sản của loài. 
D. nó là một hệ gen mở, có một vốn gen đặc trưng chung.
Câu 19 : Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp kép giao phối với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình , trong đó loại kiểu hình lặn chiếm 0.09 . Chọn đáp án đúng để cho kết quả trên 
	A. P có kiểu gen , f = 40% B. P có kiểu gen , f = 36% xảy ra ở 1 bên 
	C. P có kiểu gen , f = 40% xảy ra cả 2 bên 	D. B hoặc C
Câu 20: ở một quần thể lưỡng bội ngẫu phối, xét một gen trên NST thường có 3 alen khác nhau. Theo nguyên tắc có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen khác nhau và bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử?	
A. Tổng số kiểu gen là 3; số kiểu gen dị hợp tử là 3.	
B.Tổng số kiểu gen là 3 ; số kiểu gen dị hợp tử là 6.
C. Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là3.	
D. Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 6.
Câu 21: Quần thể có thành phần kiểu gen nào dưới đây là ở trạng thái cân bằng?
 	A. 0,50AA; 0,25Aa ; 0,25aa. 	B. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa.
 	C. 0,33AA: 0,34Aa: 0,33aa 	D. 0,25AA: 0,25Aa: 0,50aa	
Câu 22: trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp nào dưới đây được coi là ra đời sớm hơn cả?
 	A. nghiên cứu phả hệ. 	B. nghiên cứu tế bào.
 	C. nghiên cứu trẻ đồng sinh. 	C. nghiên cứu di truyền phân tử.
Câu 23: Toàn taùi chuỷ yeỏu trong hoùc thuyeỏt cuỷa Lamac laứ
	A. Chửa hieồu cụ cheỏ taực duùng cuỷa ngoaùi caỷnh, cho raống moùi bieỏn dũ trong ủụứi caự theồ ủeàu ủửụùc di truyeàn.
	B. Cho raống cụ theồ sinh vaọt voỏn coự khuynh hửụựng coỏ gaộng vửụn leõn hoaứn thieọn veà toồ chửực
	C. Thửứa nhaọn sinh vaọt voỏn coự khaỷ naờng phaỷn ửựng phuứ hụùp vụựi ngoaùi caỷnh	
 D. Cho raống sinh vaọt coự khaỷ naờng thớch nghi kũp thụứi vaứ khoõng coự loaứi naứo bũ ủaứo thaỷi do ngoaùi caỷnh thay ủoồi chaọm
Câu 24: Trên phương diện tiến hoá, sinh giới tồn tại thể hiện nổi bật ở hai dấu hiệu nào dưới đây.
A. Tính di truyền và tính biền dị . 	B. Tính đa dạng và tính thích nghi hợp lý.
C. Tính tự nhiên và tính hoàn thiện. 	D. Tính đấu tranh và tính tự điều chỉnh.
Câu 25: Một đoạn của phân tử ADN chứa 3000 nucleotit .Tổng số liên kết hoá trị giữa các gốc đường và photphat trong đoạn ADN đó là bao nhiêu?
 	A.2998. 	B. 3000 	C. 5998 	D.6000
Câu 26: Đơn vị tồn tại và sinh sản của loài trong tự nhiên là gì .
A. Quần xã. 	B. Nòi hoặc loài phụ. C. Quần thể. 	D. Cơ thể
Câu 27: Trong kỹ thuật chuyển gen, hai enzym cơ bản nào được sử dụng để cắt và nối các ADN từ các nguồn khác nhau để tạo ra một phân tử ADN tái tổ hợp là:
A. ADNpolimeraza và restrictaza 	B. ligaza và ADNpolimeraza.
C. Restrictaza và ARNpolimeraza 	D. Restrictaza và ligaza.
Câu 28: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phõn chia thỡ thấy trong một tế bào cú 19 NST, mỗi NST gồm 2 crụmatit. Tế bào ấy đang ở 
A. kỡ trước II của giảm phõn. B. kỡ trước của nguyờn phõn.
C. kỡ trước I của giảm phõn. D. kỡ cuối II của giảm phõn
Câu 29: Một quần thể thực vật xét 1 gen gồm 2 alen A-> hoa đỏ , a -> hoa trắng .Thế hệ Po có tỉ lệ : 0.4AA: 0.4Aa : 0.2 aa . Qua tự thụ phấn tỉ lệ KG , KH ở thế hệ F2 là 
	A. 0.6 AA : 0.1 Aa : 0.3aa ( 7đỏ : 3 trắng )	B. 0.5 AA : 0.1 Aa : 0.4aa ( 3đỏ : 2 trắng )
C. 0.55 AA : 0.1 Aa : 0.35aa ( 13đỏ : 7 trắng ) D.Cả A, B, C đều sai 
Câu 30: Một cặp gen dị hợp, mỗi alen đều dài 510 nm. Gen A có số liên kết hydro là 3900, gen a có hiệu số phần trăm giữa loại A với G là 20% số nu của gen. Do đột biến thể dị bội tạo ra tế bào có kiểu gen Aaa. Số lượng nu mỗi loại trong kiểu gen sẽ là 
A. A = T= 2700; G = X = 1800. 	B. A = T= 1800; G = X = 2700 
C. A = T= 1500; G = X = 3000. 	D. A = T= 1650; G = X = 2850
Câu 31: Luận điểm nào đây về sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi là không phù hợp?
A. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cảnh nhất định
B. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, đặc điểm thích nghi đạt được có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bằng đặc điểm khác thích nghi hơn
C. Chỉ khi hoàn cảnh sống ổn định thì các biến dị di truyền mới ngừng phát sinh và chọn lọc thôi hoạt động
D. Trong lịch sử tiến hoá, các sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn sinh vật xuất hiện trước
Câu 32: Một đôi tân hôn đều có nhóm máu AB. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là con gái mang nhóm máu là A hoặc B sẽ là:
A. 6,25% 	B. 12,5% 	C. 50% 	D. 25%
Câu 33: ở người, gen D quy định da bình thường, gen d quy định bệnh bạch tạng, gen nằm trên NST thường. Gen M quy định mắt bình thường, gen m quy định bệnh mù màu, gen nằm trên NST X, không có alen trên NST Y. Mẹ bình thường, bố mù màu sinh con trai bạch tạng, mù màu. kiểu gen của bố mẹ là 
	A . Dd XMXm x Dd XmY	B . DD XMXm x Dd XmY
	C . Dd XMXm x Dd XMY	D . Dd XMXM x Dd XmY
Câu 34: Nhận xét nào sau đây nào sau đây là không thoả đáng khi đề cập đến các đột biến tự nhiên?
A. Phần lớn các đột biến gen tự nhiên là lặn và có hại cho cơ thể.
B. Đột biến tự nhiên là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
C. Gía trị thích nghi của thể đột biến vẫn giữ nguyên khi môi trường thay đổi.
D. Gía trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen
Câu 35: Trường hợp nào dưới đây không cùng loại với các thể đột biến còn lại?
A. Hội chứng Đao	B. Hội chứng claiphentơ XXY
C. Hội chứng siêu nữ XXX	D. Hội chứng tớcnơ XO
Câu36: Theo lý thuyết phép lai nào dưới đây ở một loài sẽ cho tỷ lệ kiểu hình aabb thấp nhất?
A. AB/ab x AB/ab B. Ab/aB x Ab/aB C. AB/ab(mẹ) x Ab/aB(bố) D. Ab/aB(mẹ) x AB/ab(bố)
Câu 37: Đặc tính cơ bản nào của vật chất di truyền đảm bảo con cái sinh ra giống với cha mẹ chúng?
A. Mang đầy đủ thông tin di truyền đưới dạng mật mã	 
B. Có khả năng tự sao chép chính xác bản thân nó
C. Có khả năng tổng hợp các phân tử quan trọng của tế bào 
D. Có khả năng biến đổi tạo ra các nguồn biến dị di truyền
Câu 38: Trong 1 quaàn theồ thửùc vaọt, xeựt moọt gen vụựi 2 alen B vaứ b. Quaàn theồ ban ủaàu coự thaứnh phaàn kieồu gen: 0,7 BB + 0,2 Bb + 0,1 bb = 1. Qua 4 theỏ heọ tửù thuù phaỏn baột buoọc, sau ủoự cho ngaóu phoỏi thỡ thaứnh phaàn kieồu gen cuỷa quaàn theồ seừ laứ: 
A. 0,775 BB + 0,05 Bb + 0,175 bb = 1 -B. 0,64 BB + 0,32 Bb + 0,04 bb = 1
 C. 0,8 BB + 0,15 Bb + 0,05 bb = 1 -D. 0,7 BB + 0,2 Bb + 0,1 bb = 1
Câu 39: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd xác suất thu được kiểu hình A-B-D- là
A. 12,5% 	 B. 37,5% 	C. 28,125% 	 D. 56,25%
Câu 40: khi khảo sát hệ nhóm máu A, B, AB, O của một quần thể có 14500 người, số cá thể có nhóm máu A, B, AB và O lần lượt là 3480, 5075, 5800, 145. Tần số tương đối của các Alen IA, IB, Io lần lượt là:
A. 0,5 , 0,4 và 0,1 	 B. 0,4 , 0,5 và 0,1	 
C. 0,5 , 0,3 và 0,2	 D. 0,3 , 0,5 và 0,2
PHẦN RIấNG -Phần I: Dành cho thớ sinh học chương trỡnh CƠ BẢN (10 cõu- từ cõu 41 đến cõu 50)
Câu 41: Trong lai TB, người ta nuụi cấy 2 dũng TB nào?
A. sinh dưỡng khỏc loài. 	B. sinh dục khỏc loài. 
C. xụma và sinh dục khỏc loài. 	D. sinh dưỡng và sinh dục khỏc loài.
Câu 42: Một cá thể với kiểu gen AaBbDd sau một thời gian thực hiện giao phối gần, sẽ là xuất hiện bao nhiêu dòng thuần?
A. 2 	B. 4 C. 6 	D. 8
Câu 43: F1 cõy cao quả trũn trội hoàn tũan tự thụ phấn được F2 50,16% cao trũn : 24,84%cao dài 24,84% : thấp trũn : 0,16% thấp dài. Hỏi khỏang cỏch 2 gen
A 4cM	B 8cM	C 16cM	D 40cM
Câu 44: Trong trường hợp trội không hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 1:1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai: 
A. Aa x Aa 	B. Aa x aa và AA x Aa
C. AA x Aa và AA x aa D. AA x aa
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các đột biến đảo đoạn NST? 
A. Có thể xảy ra bên ngoài tâm động hoặc không chứa tâm động
B. Trình tự các gen bị đảo ngược khi đoạn NST bị đứt ra và nối lại
C. Đoạn NST bị đảo ngược, đứt ra và nối lại với trình tự xáo trộn
D. Tăng cường sự sai khác giữa các NST tương ứng trong một loài
Câu 46: Xét phép lai P: AaBbDd x AabbDd. Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AaBbdd ở F1 là:
A. 1/64 	B. 1/32 	C. 1/16 	D.1/8 
Câu 47: Cho quần thể P : 135 AA : 70 Aa : 45aa . Thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ tự phối là 
A. 67.125 % AA : 1.75 % Aa : 31.125% aa	 B. 68 % AA : 14 % Aa : 18% aa
C : 54 % AA : 28 % Aa : 18% aa D. 46. 24 % AA : 43.52 % Aa : 10.24% aa
Câu 48: ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình di truyền.
Phép lai nào sẽ dẫn đến sự xuất hiện tỷ lệ phân tính 1:1:1:1 trong kết quả lai:
A. AB/ab x ab/ ab B.Ab/ ab x aB/ ab 
 C.Ab/ aB x ab/ ab D. Ab/ Ab x aB/ Ab
Câu 49: Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật bậc cao?
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một trong hai loại

File đính kèm:

  • docde thi thu dai hoc(9).doc