Đề thi thử đại học môn hóa (tiếp theo)
Câu 1. Nguyên tử X có tổng số hạt 34; số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Hãy cho biết phương pháp nào được sử dụng để điều chế X?
A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch C. nhiệt luyện D. thủy luyện.
5M C. 0,175M D. 0,125M Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng sau : KCl -> X1 -> X2 -> X3 -> KCl. Với X1, X2, X3 là các chất có chứa clo và có các trạng thái oxi hóa khác nhau. Vậy X1, X2, X3 có thể là : A. HCl, HClO, KClO3 B. Cl2 ; KClO4 ; KClO3 C. HCl ; Cl2 ; KClO3 D. Cl2 ; KClO3 ; HCl. Câu 8. Cho sơ đồ sau : H2SO4 đặc, đun nóng + NaX -> NaHSO4 + HX. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây thỏa mãn. A. NaF, NaCl, NaBr B. NaF, NaCl, NaNO3 C. NaNO2, NaCl, NaBr D. NaF, NaNO3, NaI. Câu 9. Cho có phản ứng sau : Fe cháy trong khí clo ; gang cháy trong oxi ; gang vào dung dịch H2SO4 loãng ; hợp kim Cu-Zn vào dung dịch NaOH ; Fe mạ Sn nhúng vào dung dịch HCl (ban đầu) ; Al vào dung dịch HCl. Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình thuộc loại ăn mòn hóa học ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan và chất rắn Z. Hãy cho biết thành phần của chất rắn Z. A. Ag B. Ag và có thể có Cu C. Ag và Cu D. Ag, Cu và có thể có Zn. Câu 11. Đun nóng dung dịch NaHCO3 thì thu được dung dịch có: A. pH 7 C. pH = 7 D. 5 < pH < 8 Câu 12. Cho một ít dung dịch NaOH loãng vào dung dịch chứa Ca2+, Mg2+ và HCO-3 thu được kết tủa gồm 2 hợp chất của 2 kim loại. Vậy thành phần của kết tủa thu được là: A. CaCO3 và MgCO3 B. Mg(OH)2 và Ca(OH)2 C. MgCO3 và Ca(OH)2 D. Mg(OH)2 và CaCO3 Câu 13. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X có chứa Ba(HCO3)2 và BaCl2 thì hiện tượng xảy ra là: A. ngay lập tức có kết tủa xuất hiện và không tan khi dư NaOH B. ban đầu có kết tủa xuất hiện và tan khi dư NaOH C. ban đầu không có kết tủa xuất hiện và khi dư NaOH có kết tủa. D. Có kết tủa xuất hiện và có khí bay lên. Câu 14. Nhúng 2 thanh Al vào 2 cốc (cốc (1) và cốc (2)) đựng 2 dung dịch HCl sau đó thêm vài giọt dung dịch CuCl2 vào cốc (2) thì: A. thanh Al ở cốc (1) tan nhanh hơn B. thanh Al ở cốc (2) tan nhanh hơn C. thanh Al ở 2 cốc tan nhanh như nhau. D. thanh Al ở cốc (2) ngay sau đó không tan nữa. Câu 15. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag vào dung dịch chứa duy nhất chất tan Y dư, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thì thu được kết tủa là Ag duy nhất với khối lượng đúng bằng khối lượng Ag trong hỗn hợp X. Xác định Y . A. FeCl3 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. Fe(NO3)2. Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe đ muối X1 đ muối X2 đ muối X3 đ muối X4 đ muối X5 đ Fe Với X1, X2, X3, X4, X5 là các muối của sắt (II). Vậy theo thứ tự X1, X2, X3, X4, X5 lần lượt là: A. FeS, FeCl2, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3 B. Fe(NO3)2, FeCO3 , FeSO4, FeS , FeCl2 . C. FeCO3 , Fe(NO3)2, FeS , FeCl2 , FeSO4. D. Fe(NO3)2, FeCO3 , FeCl2 , FeSO4, FeS. Câu 17. Trong dãy đồng đẳng của anđehit fomic khi khối lượng phân tử tăng lên thì : A. t0 sôi tăng, độ tan trong nước tăng. B. t0 sôi giảm, độ tan trong nước tăng. C. t0 sôi tăng, độ tan trong nước giảm. D. t0 sôi giảm, độ tan trong nước giảm. Câu 18. Chất X có CTPT là C7H8. Cho 0,05 mol X tác dụng với Ag2O dư trong NH3 thu dược kết tủa có khối lượng là 15,3 gam. Vậy CT của X là : A. C6H5CH3 B. CHºC-C3H6-CºCH C. CH3-CºC-C2H4-CºCH D. CH3-CºC-CºC-C2H5. Câu 19. Tách H2O rượu Y có công thức phân tử là C5H10O thu được một trong các sản phẩm isopren. Y không tác dụng với CuO. Vậy công thức cấu tạo của Y là : A. CH3-C(OH)(CH3)-CH=CH2 B. HO-CH2-CH(CH3)-CH=CH2 C. CH2=C(CH3)-CH(OH)-CH3 D. CH2=C(CH3)-CH2CH2OH Câu 20. Chất X có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng với NaOH thu được muối và H2O. Khi cho X tác dụng với Br2 thu được kết tủa có phân tử khối là 201. Vậy X có thể là chất nào trong số các chất sau : A. 2,5-đimetylphenol B. m-etylphenol C. 2,4-đimetylphenol D. p-CH3-C6H4CH2OH Câu 21. Tách nước rượu X (bậc II) thu được hỗn hợp gồm 2 olefin đồng phân của nhau có công thức phân tử là C5H10. Hãy cho biết công thức cấu tạo đúng của X. A. Pentanol-2 B. 2-Metyl butanol-1 C. 2-Metylbutanol-2 D. pentanol-3 Câu 22. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X thu được rượu X1. Tách nước X1 thu được 2-metylbuten-2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 4 mol H2O. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Hiđro hóa andehit X đơn chức thu được rượu X1 no. Oxi hóa X bằng Ag2O/ NH3 thu được axit X2. Thực hiện phản ứng este hóa giữa X1 và X2 thu được este E. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Vậy công thức của anđehit X là : A. CH3CH=O B. CH2=CH-CH=O C. CH3CH2CH=O D. CHºC-CH=O Câu 25. Cho các hợp chất sau : (1) CH3-CHCl(OH) ; (2) CH3-COO-CH=CH-CH3 ; (3) CH3COOCHCl-CH3 ; (4) (CH3COO)2CH-CH3 ; (5) CH3-CHCl2 ; (6) CH3COOCH2-CH3. Hãy cho biết khi đun nóng các chất trên trong dung dịch kiềm, những chất nào cho sản phẩm có phản ứng tráng gương ? A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (1) (2) (3) (5) (6) C. (2) (3) (5) D. (1) (2) (3) (4) Câu 26. Cho sơ đồ sau: X D Y D Z đ G ơ X . Cả X, Y, G đều có khả năng điều chế trực tiếp axit axetic. Vậy X, Y, Z, G là : A. CH3CH2OH ; CH3CHO ; CH3COOC2H5 ; CH3COONa. B. CH3CHO ; CH3CH2OH ; CH3COOC2H5 ; CH3COONa. C. CH3CH2OH ; CH3CHO ; CH3COONa ; CH3COOC2H5 . D. CH3CHO ; CH3CH2OH ; CH3COONa ; CH3COOC2H5 . Câu 27. Công thức đơn giản của một axit là C2H3O2. Đun nóng X với hỗn hợp 2 rượu đơn chức thu được một hỗn hợp các este. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este Y là một trong số các este đó thu được 0,7 mol CO2. Biết Y không tác dụng với Na. Vậy 2 rượu ban đầu là : A. CH3CH2OH và C3H7OH B. CH3OH và C3H7OH C. CH3OH và C3H5OH D. CH3OH và C2H5OH Câu 28. Este X mạch hở. X không làm mất màu nước brom, trong phân tử X có 2 liên kết p. Công thức tổng quát của X là : A. CnH2n-2O4 ( n³ 2) B. CnH2n-2O4 ( n³ 3) C. CnH2n-4O4 ( n³ 4) D. CnH2n-2O4 ( n³ 4) Câu 29. Hợp chất X có công thức phân tử là C4H9O2N. Đun nóng X với NaOH thu được muối Y có công thức phân tử là C4H5O2Na. Vậy tên gọi của X có thể là : A. metyl amoni acrylat B. Metyl amoni metacrylat C. amoni acrylat D. amoni metacrylat Câu 30. -NaCl X dd NaOH, t0 -NH3, -H2O X1 HCl X2 C2H5OH/ HCl khan -H2O CH3-CH-COOC2H5 NH3Cl Cho sơ đồ sau: Hãy cho biết chất X là A. CH3-CH(NH2)-COONH4 B. CH3-CH(NH3Cl)-COOH C. CH3-CH(NH2)-COONH2 D. H2N-CH2-COONH4 Câu 31. Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác, hãy cho biết có thể điều chế được chất nào sau đây (không quá 4 phản ứng). A. phenol, axit axetic, PVC B. cao su buna, PVC và etyl axetat. C. cao su buna, PE, etilen glicol D. nhựa PVC, cao su buna và axit axetic. Câu 32. Từ glucozơ thực hiện dãy biến hóa sau: glucozơ đ X đ Y đ Z đ E đ F đ CH3COOC2H5 . Với X, Y, Z, E có cùng số nguyên tử cacbon. Y là hiđrocacbon và X, Z, E đều chứa C, H, O. Hãy cho biết E có thể là chất nào sau đây? A. axit axetic B. anđehit axetic. C. metyl fomiat D. HO-CH2-CH=O Câu 33. Hãy cho biết loại polime nào sau đây là polime được tạo nên từ phản ứng trùng ngưng ? A. Tơ axetat B. tơ visco C. nhựa phenolfomanđehit C. cao su buna-S Câu 34. Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể tác dụng với các dung dịch nào sau đây ? A. dd FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl. B. AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2. C. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH D. Ba(OH)2, KClO ; Na2SO4 và AlCl3. Câu 35. Hãy cho biết khí CO2 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Na2CO3, NaClO, CH3COONa ; NaAlO2 ; B. Na2CO3, NaClO, C6H5ONa ; NaAlO2 ; C. Ca(OH)2, C6H5NH3Cl, Na2CO3 và NaOH D. NaClO, C6H5OH, Na2SO3 và NaOH. Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít CO2 bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,5M và Ba(OH)2 1M thu được kết tủa có khối lượng là : A. 19,7 gam B. 39,4 gam C. 29,55 gam D. 34,475 gam. Câu 37.Một dung dịch có chứa đồng thời Ba2+, Ca2+ , Fe2+ và Cl- 0,1 mol và NO-3 0,3 mol. Xác định thể tích dung dịch Na2CO3 1M cần cho vào dung dịch đó để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất. A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 100 ml Câu 38. Cho 5,6 gam Fe tan hoàn toàn trong 100 ml dung dịch chứa HNO3 4M và H2SO4 2M thu được khí NO và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết phản ứng giải phóng khí NO. A. 12,8 gam B. 16 gam C. 8 gam D. 6,4 gam Câu 39. TN 2 . Cho Cu dư vào V lít dd gồm KNO3 4M và H2SO4 5M thu được V1 lít khí NO (duy nhất) TN 3 : Cho Cu dư vào V lít dung dịch gồm HNO3 4M và H2SO4 3M thu được V2 lít khí NO ( duy nhất). So sánh V1 và V2 biết rằng thể tích các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. A. V1 V2 C. V1 = V2 D. V1 = 2V2 Câu 40. Cho một hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,15 mol Al vào nước, sau phản ứng hoàn toàn, thêm nước và để thu được 200 ml dd X. Thêm 200 ml dung dịch H2SO4 0,4M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y. A. 37,28 gam B. 41,18 gam C. 45,86 gam D. 48,98 gam Câu 41. Hãy cho biết có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử là C3H6BrCl. A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 42. Thủy phân hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây? A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 D. C2H3COO-CH3 và C2H3COO-CH2CH3 Câu 43. Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,4 gam chất rắn khan. Vậy công thức của este đó là : A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5 C. CH2=C(CH3)-COOCH3 D. HCOOCH=C(CH3)2. Câu 44. Thực hiện phản ứng ete hóa hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức thu được hỗn hợp các ete. Lấy một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau và đều gấp 4 lần số mol ete đã đốt cháy. Vậy 2 rượu đó là : A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. CH3OH và C3H5OH D. C2H5OH và C3H5OH Câu 45. Một hỗn hợp G gồm 2 rượu X, Y là đồng phân của nhau. Cho 7,4 gam hỗn hợp G vào bình đựng Na dư thấy thoát ra 1,12 lít khí H2 (đktc). Mổt khác, khi đem đề hiđrat hóa hỗn hợp G thì thu được hỗn hợp 4 anken. Oxi hóa Y trong điều kiện thích hợp thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Vậy X, Y
File đính kèm:
- de on tn.doc