Đề thi thử đại học môn hóa học (tiết 1)

Câu 1: Cho 2O gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan .Tính m

 A. 57,1g B. 75,1g C. 51,7g D. 71,5g

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn hóa học (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
Câu 1: Cho 2O gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan .Tính m 
	A. 57,1g	B. 75,1g	C. 51,7g	D. 71,5g
Câu 2: Trộn 4OO ml dung dịch HCl O,5M với 1OO ml dung dịch KOH 1,5M thu được 5OO ml dung dịch X . Tính pH của dung dịch X ?
	A. pH=1	B. pH=2,5	C. pH=3	D. pH=2
Câu 3: C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen ?
A. 3	B. 6	C. 4	D. 5
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 O,O5M thu kết tủa X và dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 sẽ ?
	A. Tăng 3,04g	B. Tăng 7,04g	C. Giảm 4g	D. Giảm 3,04g
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO2 ( đo ởcùng điều kiện t0, áp suất ). Tìm công thức phân tử của amin ?
	A.C4H11N. 	B. C2H7N.	C. C3H7N.	 	D. C3H9N. 
Câu 6: Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng
	H2(k) + I2(k) 2HI(k) >0
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học ?
	A. Thay đổi nồng độ khí H2	B. Thay đổi áp suất
	C. Thay đổi nhiệt độ	D. Thay đổi nồng độ khí HI 
Câu 7:Một bình có dung tích 1O lít chứa 6,4g O2 và 1,35g ankan ở O0C, áp suất bình là p atm. Đốt cháy hoàn toàn ankan trong bình, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết tủa. p = ? 
A. O,448	B. O,42	C. O,548	D. O,1OO8
Câu 8:Clo gồm có hai đồng vị là và . Khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,453 .
Nếu tính khối lượng nguyên tử theo số khối thì cặp giá trị đúng của của % mỗi đồng vị tương ứng là ?
A. 75% và 25% 	B.75,76% và 24,24 %	C.77,35% và 22,65%	D.78% và 22%
Câu 9:Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ?
A. H2S 	B. HNO3	C. Cl2	D. O3
Câu 10: Có 5OO ml dung dịch X chứa . Lấy 1OO ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 1OO ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 1OO ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 5OO ml dung dịch X: 
A. 43,1 gam 	B. 119 gam 	C. 86,2 gam 	D. 5O,8 gam
Câu 11: Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ?
A. Na, Quì tím , Cu(OH)2	B. Na, quỳ tím, AgNO3/NH3. 
C. Na, quì tím , nước brom	D. Cu(OH)2, dung dịch I2 , nước brom
Câu 12: Để hòa tan 9,18 gam bột Al nguyên chất cần dùng dung dịch axit A thu được một khí X và dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo thành dung dịch muối mới trong suốt thì cần 29O gam dung dịch NaOH 2O% . Xác định axít A ?.
A. HNO3 	B. HCl 	C. H2SO4. 	D. H3PO4.	
Câu 13: X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron.Công thức hợp chất hình thành
giữa hai nguyên tố này có thể là ?
A. X2Y3. 	B. XY2.	C. X2Y. 	D. XY.
Câu 14: Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vòng benzen ) có công thức phân tử là C7H8O2 , tác dụng được với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H2 thu được bằng số mol X phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .Công thức cấu tạo thu gọn của X là ?
 	A. CH3C6H3(OH)2.	B. C6H5CH(OH)2 	C. HOC6H4CH2OH.	D. CH3OC6H4OH 
Câu 15: Dãy nào sau đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ?
A. Mg , Fe , Ag , Cu 	B. Fe, Al , Cu , Ag
C. Mg , Cu , Al , Ag	D. Fe, Ag , Au , Cu
Câu 16: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí ?
A. CO2.	B. H2S.	 C. NH3. 	D. SO2
Câu 17: Cho dung dịch X chứa 1 mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch Y chứa 3 mol KHSO4 ( các dung dịch đều loãng ) thu được kết tủa T , khí CO2 và dung dịch Z . Các ion có trong dung dịch
	A. K+, , 	B. K+, H+ , 	C. K+, 	D. K+, H+, , Ba2+
Câu 18: Hỗn hợp khí A chứa hiđro và một anken . Tỉ khối hơi của A đối với H2 là 6 . Đun nóng nhẹ A có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với hiđro là 8 . Tìm công thức phân tử của Anken ? 
A. C2H4. 	B. C5H10.	C. C3H6.	C. C4H8.
Câu 19: Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, thấy bình tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của X ?
A. C2H6. 	B. C2H4.	C. CH4.	D. C3H6.	
Câu 20: Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4..Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 12O ml dung dịch H2SO4 1M. tạo thành O,224 lít khí H2 ở đktc. Tính m
A. 5,6 gam	B.1O,O8 gam	C.7,6 gam	D.6,7 gam
Câu 21: Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 2OO ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 O,5M và AgNO3 O,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ?
A. 21,O6 gam	B. 2O,16 gam	C. 16,2 gam	D. 26,1 gam
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm xanh quì tím ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là: 
A. 14,3 gam	B. 8,9 gam	C. 16,5 gam	D. 15gam
Câu 23: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ? 
A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 24: Hỗn hợp khí X chứa một ankan và một anken.Khối lượng của hỗn hợp X là 9 gam và thể tích là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn X, thu13,44 lítCO2.Các thể tích đo ở đktc. Xác định công thức phân tử của từng chất trong X ?
A. C2H6; C2H4.	B. C2H6; C3H6.	C. CH4; C3H6.	D. CH4; C2H4.	
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 ở đktc cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun nóng dung dịch lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là ?
A. C2H4O2. 	B. CH4O. 	C. C2H6O. 	D. C3H8O2. 
Câu 26: Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , còn nếu cho vào dung dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ?
A. 59,O6% 	B. 22,5%	C. 67,5 %	D. 96,25%
Câu 27: Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước và đúng bằng số mol andehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó là ?
A. CnH2n - 4O2. 	B. CnH2n + 2O2. 	C. CnH2n - 2O2. 	D. CnH2nO2. 
Câu 28. Để phân biệt được các dung dịch muối CrCl3 , NiCl2 , FeCl2, FeCl3 , AlCl3 , ZnCl2.Chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây ? 
A. dung dịch NaOH.	B. dung dịch NH3.	C. dung dịch KMnO4	 	D. dung dịch KSCN.
Câu 29. Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng của metanol 
A. Điều chế anđehitfomic 	B. Điều chế metylamin
C. Điều chế etan	D. Điều chế metylclorua
Câu 30. Cho 41,85 gam anilin phản ứng vừa đủ với axit HNO2 thu được m gam kết tủa và a gam một chất khí thoát ra. Giá tri của m và a lần lượt là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 42,3 gam và 12,6 gam.	B. 63 gam và 7,65 gam.
C. 42,3 và 7,65 gam.	D. 63 gam và 12,6 gam.

File đính kèm:

  • docTHI THU DH CO DAP ANHAY DO XEM BIET.doc