Đề thi thử đại học: môn hóa học ngày thi: 22-4-2007 (thời gian: 90 phút)

1. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.

B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.

C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.

D. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học: môn hóa học ngày thi: 22-4-2007 (thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là:
A. Toả nhiệt B. Thu nhiệt C. Không toả hay thu nhiệt D. Một phương án khác
Hoà tan nhôm bằng dung dịch chứa NaNO3 và NaOH thấy nhôm tan và giải phóng NH3. Trong phương trình phản ứng trên hệ số tối giản của H2O bằng:
 A. 2 B. 3 C. 5 D. 7
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. Dung dịch muối trung hoà luôn có pH = 7 B. Dung dịch muối axit luôn có môi trường pH < 7.
 C. Nước cất có pH = 7. 
 D. Dung dịch bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
Dung dịch X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào để pha chế dung dịch X: 
A. KCl và Na2SO4 B. NaCl và K2SO4 C. KCl và NaHSO4 D. NaCl và KHSO4
Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế clo?
A. MnO2, dung dịch HCl loãng. C. KMnO4, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl.
B. KMnO4, dung dịch HCl đậm đặc. D. MnO2, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl.
Hoà tan 5 gam Cu trong 100ml dung dịch chứa đồng thời hai axit: HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy giải phóng khí duy nhất NO. Thể tích khí ở đktc bằng:
A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 1,17 lít D. 2.24 lít
Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu trong ba cốc chứa dung dịch HCl nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết tốc độ thoát khí H2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất:
A. Cốc 1 B. Cốc 2 C. Cốc 3 D. Cốc 1 và 3
 Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa:
A. Na+, Cl- B. Na+, SO42-, Cl-	 C. Na+, SO42-, Cu2+	 D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl-
Hợp chất hữu cơ A công thức phân tử có dạng: CxHyO2 trong đó oxi chiếm 29,09% về khối lượng. Biết A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 và tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1:3. Tên gọi của A là:
A. o-đihiđrôxi benzen B. m- đihiđrôxi benzen C. p- đihiđrôxi benzen D. axit benzôic 
Chọn câu đúng trong các câu sau:
Rượu đa chức hoà tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh
Khi oxihoá rượu no đơn chức thì thu được anđêhit
Đun nóng rượu mêtylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ête
Phương pháp chung điều chế rượu no đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước
Khi cho rượu đơn chức A tác dụng với HBr thu được sản phẩm hữu cơ B trong đó brôm chiếm 58,39%. Nếu đun nóng A với H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được 3 ôlêfin. Tên gọi của A là:
A. Rượu iso-butylic B. Rượu sec-butylic C. Rượu tert-butylic D. Rượu allylic 
Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3.
A. 0,5 B. 0,8 C. 1 D. 1,25
Hãy sắp xếp các chất sau theo trình tự tính bazơ tăng dần: C4H9NH2, NH3, C6H5NH2 và C2H5NH2
A. C4H9NH2 C2H5NH2 NH3 C6H5NH2 B. NH3 C2H5NH2 C4H9NH2 C6H5NH2 
C. C6H5NH2 NH3 C2H5NH2 C4H9NH2 D. C6H5NH2 C2H5NH2 C4H9NH2 NH3 
Khi cho bay hơi hết 5,8 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi ở 109,20C và 0,7atm. Mặt khác cho 5,8 gam X phản ứng với dung dịch Ag2O trong NH3 dư thu được 43,2 gam Ag kết tủa. Chất X là
A. anđêhit fomic B. anđêhit axêtic C. anđêhit oxalic D. anđêhit acrylic
Một chất hữu cơ D mạch hở không nhánh, thành phần chứa C, H, O trong phân tử chỉ chứa các nhóm chức có nguyên tử hyđrô linh động đã học. Khi cho D tác dụng với Na dư thì thu được thể tích H2 bằng thể tích hơi của D đo ở cùng điều kiện. Tìm công thức cấu tạo có thể có của D biết D có khối lượng phân tử bằng 90 đvc. D có số công thức cấu tạo phù hợp là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Sắp xếp các chất theo trình tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. C2H5OH C3H8 HCOOH CH3COOH B. C3H8 C2H5OH HCOOH CH3COOH 
C. C3H8 HCOOH C2H5OH CH3COOH D. C3H8 HCOOH CH3COOH C2H5OH 
Ba chất đồng phân A, B, C thành phần chứa C, H, O khối lượng phân tử 60 đvc. Khi cho ba chất này tác dụng với Na thì có A và C tham gia phản ứng, tác dụng với NaOH có A và B, tham gia phản ứng tráng bạc có B và C. Công thức của các chất trên là:
A. CH3COOH C3H7OH HCOOCH3 C. HCOOH C3H7OH HCOOCH3 
B. CH3COOH CH2-CHO HCOOCH3 D. CH3COOH HCOOCH3 CH2-CHO 
 │ │ 
 OH OH 
Với các công thức phân tử: C3H6O2 và C4H8O2 có số đồng phân este tương ứng là:
A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 1 và 4
Khi thuỷ phân 0,1 mol este A được tạo bởi một rượu đa chức và một axit đơn chức cần dùng vừa đủ 12 gam NaOH. Mặt khác để thuỷ phân 6,35 gam A cần dùng 3 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. Công thức este là:
A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C3H5 D. (CH3COO)2C2H4
Chất hữu cơ B thành phần chứa C, H, O, N khối lượng phân tử 89 đvc. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol B thu được 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Tìm số công thức cấu tạo phù hợp với B biết rằng B lưỡng tính (chỉ xét các hợp chất đã học trong chương trình phổ thông)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trong công nghiệp glucôzơ được điều chế bằng cách:
A. Trùng hợp 6 phân tử HCHO B. Thuỷ phân tinh bột với xúc tác axit vô cơ
B. Dùng phản ứng quang hợp D. Thuỷ phân xenlulôzơ với xúc tác axit vô cơ
Khi sản xuất đường từ mía, người ta tẩy màu nước đường bằng :
A. Than hoạt tính B. Khí sunfurơ C. Khí clo D. Natri sunfit
Với công thức phân tử C4H9O2N có số đồng phân aminô axit bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Trong các pôlime sau có bao nhiêu chất dẻo: Thuỷ tinh hữu cơ, nilon-66, caosu buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđêhit, PVA.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cho 1,8gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 1,10 lít H2 ở 770 mmHg và 290C. Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng là:
A. 1s22s22p63s23p64s2 và 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s2 và 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p6
Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4
A. Quỳ tím B. Dung dịch HCl C. Nhiệt phân D. Nước và CO2
Một dung dịch chứa hai cation là Fe2+: 0,1mol và Al3+: 0,2mol. Trong dung dịch này còn có hai anion là Cl-: x mol và SO42-: y mol. Khi cô cạn dung dịch trên thu được 46,9 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,6 và 0,1 B. 0,3 và 0,2 C. 0,5 và 0,15 D. 0,2 và 0,3
Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Nước
Trong các quặng sau của sắt, quặng nào không dùng để sản xuất gang:
A. Manhêtit B. Hêmatit C. Xiđêrit D. Pirit
Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 đktc. Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là:
A. 5gam và 3,36lít B. 10gam và 2,24lít C. 15gam và 1,12lít D. 7,5gam và 2,8lít
Cho các chất hữu cơ sau: CH3OH, C2H5OH và C3H7OH. Các chất trên là:
 A. Ba chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng.
 B. Chỉ có hai chất cùng dãy đồng đẳng. 
 C. Có hai chất là đồng phân của nhau.
 D. Chỉ có hai chất cùng dãy đồng đẳng còn một chất là đồng đẳng hoặc không đồng đẳng.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hyđrôcacbon mạch hở thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Thành phần % về số mol của hai chất trong hỗn hợp bằng:
A. 50 và 50 B. Thoả mãn mọi trường hợp C. 25 và 75 D. cả A và B.
Đốt cháy hoàn toàn 27,4 lít hỗn hợp khí A gồm CH4, C3H8 và CO thu được 51,4 lít CO2. Hỗn hợp khí A nặng hay nhẹ hơn nitơ.
A. Hỗn hợp A nhẹ hơn nitơ B. Hỗn hợp A nặng hơn nitơ 
C. Hỗn hợp A và nitơ nặng bằng nhau D. Không xác định được 
Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O khối lượng phân tử 60 đvc.Trong các chất trên tác dụng được với Na có:
A. 2 chất B. 3 chất D. 4 chất D. 5 chất
Hỗn hợp A gồm rượu mêtylic và một đồng đẳng của nó. Cho 4,02 gam A tác dụng với Na dư thu được 672 ml H2 đktc. Khi cho hỗn hợp A trên tác dụng với 10 gam axit axêtic thì thu được số gam este bằng (hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%):
 A. 6,54 B. 5,232 C. 8,175 D. 16.175
Một chất hữu cơ là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H8O không có khả năng phản ứng với cả Na và dung dịch NaOH. Hợp chất ấy là:
A. Rượu benzylic B. o-crezol C. Benzyl mêtyl ête D. Phênyl mêtyl ête
Thành phần hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Từ iso pren có thể tạo thành số gốc hyđrôcacbon hoá trị I là:
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Một este đơn chức ở thể hơi nặng gấp đôi CO2 đo ở cùng điều kiện. Cho 17,6gam este này vào 300ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thì được 17,6gam chất rắn khan. Công thức của este là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H3 
Một chất hữu cơ A có khả năng tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch Ag2O trong NH3 và dung dịch Na2CO3. Phân tử A chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 74 đvc. A có công thức:
A. C3H6O2 B. C2H2O3 C. C4H10O D. C2H4O3
Nhận định nào sau đây về axit HNO3 là sai?
	A. Trong phản ứng với tất cả các bazơ, HNO3 đều là axit mạnh.
	B. Axit HNO3 có thể tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt.
	C. Axit HNO3 có thể tác dụng với một số phi kim như C, S.
	D. Axit HNO3 có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ.	
Đốt cháy hoàn toàn 1,37 gam một amin thơm A thu được 3,08gam CO2, 0,99gam H2O và 336ml N2 ở đktc. Mặt khác 0,1mol A tác dụng vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Xác định A biết A được điều chế từ tôluen. Tên gọi của A là:
A. Phênyl amin B. Benzyl amin C. 0-aminotôluen D. 2,4,6-tri aminotôluen
Chọn câu trả lời sai:
A. Giá trị [H+] tăng thì tính axit tăng. C. Giá trị pH tăng thì tính bazơ tăng. 
B. Giá trị pH tăng thì tính axit tăng. D. Dung dịch có pH = 7 có môi trường trung tính.
Hoà tan hỗn hợp gồm 6,4gam CuO và 16gam Fe2O3 trong 160ml dung dịch H2SO4 2M đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có mgam chất rắn không tan. Giá trị của m:
A. 3,2 B. 4,8 C. 4,8 ³ m ³ 3,2 D. 4,8 > m > 3,2
Trong các dung dịch sau: Ca(OH)2, Na2SO4, Na2CO3 và HCl có bao nhiêu dung dịch có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)4 tác dụng với dung dịch NaOH nồng độ 1M người ta nhận thấy khi dùng 180ml dung dịch NaOH hay 

File đính kèm:

  • docde thi thu dai hoc(5).doc
Giáo án liên quan