Đề thi thử đại học môn hóa học lớp 12 thời gian làm bài: 90 phút
Cho:Mg=24,Al=27,K=39,Ca=40,Cr=52,Fe=56,Cu=64,Ag=108,Cl=35,5S=32,O=16,N=14,C=12,H=1
Câu 1. Ion đơn nguyên tử X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d6. X là nguyên tố :
A. Cr(Z=24)
B. Fe (Z=26)
C. Zn (Z=30)
D. Ti (Z=22)
hợp gồm a mol bột Cu và a mol bột Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa muối : Fe2(SO4)3 FeSO4 CuSO4 và FeSO4 CuSO4 và Fe2(SO4)3 Xét các phản ứng sau : (1) CH3COOH + CaCO3 (2) CH3COOH + NaHCO3 (3) C17H35COONa + H2SO4 (4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 Phản ứng nào giải thích sự mất tác dụng tẩy rửa của xà phòng trong nước cứng? 1 2 3 4 Một dung dịch X chứa hỗn hợp các ion Na+, , , . Hóa chất dùng nhận biết các anion trong dung dịch trên là : Ba(OH)2, HCl AgNO3, HCl BaCl2, HCl MgCl2, BaCl2 Nguyên tố X thuộc phân nhóm chính có tổng số các electron ở các phân lớp p bằng 17. X thuộc phân nhóm chính : IA VA VIA VIIA Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được 5 lít dung dịch có pH=13. Khối lượng dung dịch HCl 36,5% (d=1,18) tối thiểu cần dùng để khi tác dụng với KMnO4 dư thu được lượng khí clo bằng lượng clo trong phản ứng điện phân là 80 gam 160 gam 40 gam 120 gam Brom hoá một ankan thu được được hỗn hợp X gồm 2 chất đồng phân chứa brom. Tỷ khối hơi hỗn hợp X đối với hidro bằng 82,5. Ankan là : propan n-butan 2,3-đimetylbutan 2,2-đimetylbutan Cho a mol NO2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa a mol NaOH, dung dịch tạo thành có: A. pH=7 B. pH>7 C. pH<7 D. 1<pH<14 Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li a =1%, pH của dung dịch là : 1 2 3 4 Isopren tác dụng với Brom (dung dịch) theo tỷ lệ mol 1:1 được hỗn hợp gồm bao nhiêu sản phẩm hữu cơ (không kể đồng phân hình học) 1 2 3 4 Cho hỗn hợp phenol và anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH cần 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp A. Hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp đầu là A.33,33% B.66,67% C.25 D.3,33 Cho m gam hỗn hợp bột Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 dư sinh ra 17,92 lít NO2 duy nhất. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 242,4 gam Fe(NO3)3.9H2O. Giá trị của m (gam) bằng : 64,9 46,9 64,6 49,6 Trong một thí nghiệm, kẽm đang phản ứng mạnh với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm CH3COONa thì khí H2 sẽ thoát ra: Nhanh dần Chậm dần Không thay đổi Dừng lại ngay Có các chất : phenol, natri phenolat, anilin, phenyl amoni clorua, rượu benzylic, toluen. Cho các chất trên tác dụng lần lượt với HCl, dung dịch brom, dung dịch NaOH. Số lượng các phương trình phản ứng là: 10 7 8 9 Hỗn hợp A gồm một rượu no đơn chức và một rượu không no đơn chức có khối lượng 19 gam. Khi hóa hơi 1,9 gam hỗn hợp thu được thể tích bằng thể tích 1,6 gam O2 (đo cùng điều kiện). Thực hiện phản ứng este hóa 19 gam A với 40 gam axit axetic . Biết hiệu suất phản ứng este hóa đối với mỗi rượu bằng 60%. Tổng khối lượng este thu được là : A.24 gam B.16 gam C.8 gam D.12 gam Ứng với công thức phân tử C7H8O2 có bao nhiêu chất đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng được với Na NaOH, HBr: 2 3 4 5 Chọn câu đúng: Các dung dịch axit (chứa [H+]>10-7) đều làm quì tím hóa đỏ Các dung dịch bazơ (chứa [OH-]>10-7) đều làm quì tím hóa xanh Phản ứng có kim loại tham gia có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc không là phản ứng oxi hóa khử Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức (C6H10O5)n nhưng không là 2 chất đồng phân Đốt cháy hoàn toàn m gam 2 rượu no không cùng dãy đồng đẳng được 0,3 mol CO2 và 0,5 mol nước. Nếu oxi hóa hoàn toàn m gam 2 rượu no trên và cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch AgNO3dư/NH3 thì khối lượng Ag (gam) thu được là: 86,4 43,2 64,8 34,56 Một lít dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và Fe(NO3)3. Cho m gam bột Cu vào dung dịch trên sinh ra 6,72 lít NO duy nhất (đkc). Nếu cho 2m gam Cu vào dung dịch trên sinh ra 7,84 lít NO duy nhất (đkc). Nồng độ mol lít dung dịch Fe(NO3)3 và giá trị của m (gam) là 0,1167M; 28,8 1,167M; 19,2 0,1167M; 33,6 1,176M; 22,4 Cho chất hữu cơ C4H8O tác dụng với H2 (Ni) được rượu isobutylic. Có bao nhiêu đồng phân thỏa điều kiện này 1 2 3 4 Có các chất và các phương trình phản ứng sau : Chất 4 + NaOH C3H5(OH)3 + C17H35COONa Chất 1 + NaOH C3H6(OH)2 + C17H35COONa Chất 2 + NaOH C3H5(OH)3 + CH3COONa Chất 3 + NaOH C2H4(OH)2 + C17H33COONa Chất nào là chất béo ? Chất 4 Chất 2 và chất 4 Chất 1 Chất 3 Có các chất sau : Hexen, benzen, axit fomic, axit axetic, axit acrylic, rượu benzylic, glixein. Chỉ dùng các dung dịch NaHCO3, Cu(OH)2/NaOH, nước brom nhận biết nhiều nhất mấy chất ? 7 4 5 6 Dãy hợp chất nào sau đây mà mỗi chất đều có tính khử và tính oxi hóa H2S, Fe2+, SO2 H2SO4, Fe3+, KMnO4 F2, Fe2+, NH3 SO2, S, Fe2+ Trong các chất sau đây, chất nào vừa tác dụng Na, NaOH, dung dịch AgNO3/NH3 C3H6O3 C2H2O4 C4H8O2 C3H6O Khử hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp Y (gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) cần 0,075 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3 vừa đủ được V lít NO (đkc). Giá trị lớn nhất của V là 224 ml 448 ml 336 ml 560ml Phản ứng không xảy ra là Fe(NO3)2+Na2CO3 Fe(NO3)2+HCl FeCl2+NaNO3+H2SO4 loãng CO2+BaCl2 (dung dịch) Tách riêng hỗn hợp vinyl axetilen, butilen và butan, thứ tự hóa chất phải dùng là : AgNO3, HCl; Br2, Zn Br2, AgNO3/NH3, HCl;, Na H2O (H+), AgNO3, Br2, Zn AgNO3/NH3, HCl; Br2, Zn Axetilen tác dụng clo tạo hỗn hợp B gồm 2 chất đồng phân. Công thức cấu tạo thu gọn các chất trong B là : CHCl2-CHCl2 CHCl=CHCl CH2=CCl2 CCl3-CCl3 Cho m gam rượu qua bột CuO nung nóng được hỗn hợp sản phẩm X. Cho ½ hỗn hợp X tác dụng với Na dư được 3,36 lít H2. Cho ½ hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 được 43,2 gam Ag. Hiệu suất (%) phản ứng oxi hóa rượu là : 80 66,67 33.33 50 Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở điều kiện thích hợp là : Mantozơ, tinh bột; rượu etylic; etilen, protit Xenlulozơ, fructozơ; axetilen, propilen, protit Saccarozơ, tinh bột; glucozơ; axetilen, lipit Saccarozơ, tinh bột; etyl axetat; axetilen, lipit Có các phản ứng sau : (1) : Cu + H2SO4 ® CuSO4+SO2+H2O (2) : FeS+H2SO4® Fe2(SO4)3+SO2+H2O (3) : S+H2SO4 ® SO2+H2O (4) : FeSO4+H2SO4® Fe2(SO4)3+SO2+H2O Cùng một lượng H2SO4 như nhau, phản ứng nào điều chế được nhiều SO2 nhất 1 2, 3 4 Thổi một lượng khí CO2 dư vào dung dịch chứa CaCl2 và C6H5ONa thu được hỗn hợp X. Hỗn hợp X gồm C6H5OH, CaCl2 và NaHCO3 C6H5OH, Ca(HCO3)2 và NaHCO3 C6H5OH, NaHCO3 và CaCO3 C6H5OH, Na2CO3 và Ca(HCO3)2 Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất được thể tích CO2 luôn bằng ¾ thể tích hơi nước và bằng 6/7 thể tích oxi dùng cho phản ứng đốt cháy (các thể tích khí đo cùng điều kiện). Số đồng phân của hợp chất hữu cơ là: 1 2 3 4 Đun 0,74 gam một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H6O2 với 100 ml dung dịch NaOH 1M (KLR=1,0354g/ml) được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được rắn X và phần chất lỏng Y. Biết khối lượng Y bằng 100 gam. A là: C2H5COOH HCOOC2H5 CH3COOCH3 HOCH2CH2CHO Có các phát biểu sau : (1) : Fe có thể tan trong dung dịch Fe(NO3)3 (2) : Ag có thể tan trong dung dịch Fe(NO3)3 (3) : Cu có thể tan trong dung dịch Fe(NO3)3 (4) : Cu có thể tan trong dung dịch Fe(NO3)2 (5) Gang có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư Phát biểu đúng là (1), (3) (1), (3) và (5) (1), (2), (3) và (5) (1), (2), (3) và (4) Cho 5 gam hỗn hợp 3 muối ACO3, BCO3, XCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít CO2 (đkc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 7,2 gam muối khan. Gía trị của V là 4,48 lít 2,24 lít 3,36 lít 1,12 lít Axit fomic có thể tác dụng lần lượt tác dụng với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây? Dung dịch NH3, dung dịch NH4HCO3, CuO, Cu(OH)2, dung dịch Ag2O/NH3, Mg Dung dịch NH3, dung dịch NH4Cl, CuO, Cu(OH)2, dung dịch Ag2O/NH3, Na Dung dịch Na2CO3, dung dịch NH4HCO3, Cu, Cu(OH)2, dung dịch Ag2O/NH3, Dung dịch Na2CO3, dung dịch (NH4)2SO4, MgO, Cu(OH)2, dung dịch Ag2O/NH3 Chia hỗn hợp MgO và Al2O3 thành 2 phần bằng nhau, khối lượng mỗi phần bằng 17,04 g. Cho phần 1 vào 100 ml dung dịch HCl x M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn được 18,42 gam rắn khan. Cho phần 2 vào 200 ml dung dịch HCl ở trên, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn được 21,72 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng Mg và giá trị của x lần lượt là : 3,6M và 28,17% 3,6M và 71,83% 4,5M và 28,17% 4,5M và 71,83% HO-C6H4-CH2OH (1) ; HO-C6H4-OH (2) ; CH3OC6H4OH (3) ; CH3OC6H4-CH2OH (4) Chất tác dụng được với Na, NaOH, HBr là : Chất (1) Chất (1) và (2) Chất (2) Chất (1), (2), (3) và (4) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu đồng đẳng liên tiếp được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam nước. Nếu oxi hóa m gam hỗn hợp 2 rượu trên thành anđêhit và cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được lượng Ag là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn): 10,8 gam 3,24 gam 2,16 gam 1,62 gam Đốt nóng m gam một miếng đồng trong oxi được rắn X. Cho rắn X tác dụng vừa đủ với 260 ml dung dịch HNO3 1M thu được 1,344 lít NO (đkc) duy nhất. Giá trị m bằng: 6,4 gam 3,2 gam 12,8 gam 9,6 gam Rượu etylic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào?: Na, CuO, CH3COOH, HBr NaOH, CuO, CH3COOH, HBr Na, Cu(OH)2, CH3COOH, HBr Na, CuO, CH3COOH, NaBr Có các phản ứng sau : (1) K + dung dịch CuSO4 (2) Fe + Cu(NO3)2 (3) Al + Fe(NO3)3 dư (4) Al + Fe(NO3)2 dư (5) Fe +AgNO3 (6) Fe(NO3)2+ AgNO3 Phản ứng tạo ra muối mới và kim loại mới là (2), (4), (5), (6) (2), (3), (4), (5), (6) (1), (2), (3), (4), (5), (6) (1), (2), (3), (4), (5) Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít H2 (đkc). Giá trị của a là : 6,9 gam 3,45 gam 13,8 gam 4,6 gam Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : 17,1 gam 1,71 gam 34,2 gam Không xác định được cụ thể vì không đủ số liệu Phản ứng nào sau đây không cho thấy phenol là axit yếu : Natri phenolat + HCl Natri phenolat + axit axetic Kali phenolat + CO2 + H2O Phenol + Br2 dung dịch Một dung dịch Fe(NO3)2 lẫn Cu(NO3)2, Pb(NO3)2, Fe(NO3)3. Dùng hóa chất
File đính kèm:
- De thi thu DH 2009 (rat hay).doc