Đề thi thử đại học - Môn hoá đề gồm 50 câu (thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1

Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là

A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg,Na,K.

C. Mg, Al, Na,K. D. Al,Mg, K, Na.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học - Môn hoá đề gồm 50 câu (thời gian làm bài 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A gồm các chất sau:
A. Cu, Al2O3 , Mg, Fe. B. Cu, FeO, Mg, Al2O3.
C. Cu, Fe, Al, MgO, Al2O3. D. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
Câu 4
Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là
A. 1,1,0,4. B. 3,1,2,2.
C. 1,1,2,8. D. 3,1,2,8. 
Câu 5
Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được kết tủa có khối lượng là
A. 28,9 gam. B. 5,6 gam. C. 32,3 gam. D. 9 gam.
Câu 6
Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 7
Để tinh chế quặng boxit ( Al2O3 có lẫn SiO2 và Fe2O3) người ta cho quặng (dạng bột) lần lượt tác dụng với các chất:
A. NaOH, CO2. B. HCl, CO2.
C. NaOH, CuCl2. D.HCl v à NH3.
Câu 8
Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 , được dung dịch A. Cô cạn A được chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là
A. 4,96 gam. B. 8 gam. C. 3,2 gam. D. 12 gam.
Câu 9
Để phân biệt các chất rắn: NaCl, CaCO3, BaSO4, Al(NO3)3 ta cần dùng các thuốc thử là:
A. H2O và NaOH. B. HCl và NaCl. 
C. H2O và CO2. D. AgNO3.
Câu 10
Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình :
A. khử Na+. B. khử H2O. C. oxihoa Cl-. D. khử Cl-.
Câu 11
Ta tiến hành các thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian ta thấy hiện tượng là
A. dung dịch có màu xanh đậm hơn. B. dung dịch có màu vàng nâu.
C. màu của dung dịch bị nhạt dần. D. dung dịch có màu đỏ nâu.
Câu 12
Nung nóng m gam hốn hợp A gồm oxit sắt FexOy và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu suất 100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy có 6,72 lít khí H2 (đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt (FexOy) và giá trị của m là
A. FeO và 14,52 gam. B. Fe2O3 và 14,52 gam.
C. Fe3O4 và 14,52 gam. D. Fe3O4 và 13,2 gam
Câu 13
Dãy gồm các chất khi cho tác dụng với Fe đều tạo hợp chất Fe2+  là
A. CuSO4, HCl, FeCl3. B. HCl, HNO3, Cl2.
C. FeCl3, S, H2SO4 (đ, n). D. O2, H2SO4 (l), HNO3.
Câu 14
Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. nước vôi trong. B. nước brom.
C. giấy quì ướt. D. BaCl2.
Câu 15
Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, 
khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn B gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là
A. Cu, Fe. B. Fe, Ag. C. Ag, Mg. D. Cu, Ag. 
Câu 16
Cho sơ đồ biến hoá:
Đốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng.
Các chất A,B,C ,D,X,Y lần lượt là
A. NaCl, NaOH, Cl2,H2, NaClO, HCl. B. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO3.
C. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO2. D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl.
Câu 17
Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3), HCl(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. (1) v à (2). B. (1) v à (3). C. (1) v à (4). D. ((2) v à (3).
Câu 18
Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là
A. CaCO3. B. CaO. C. CaSO4. D. MgSO4.
C âu 19. 
Cho 4,48 l ít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)21M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là 
A. 18,1 gam. B. 15 gam. C. 8,4 gam. D. 20 gam.
Câu 20
Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là
A. CH2=CH2, CH2=CHCHO, C6H5CHO.
B. CH3CHO, HCOOH, HCOOCH3.
C. CHºCH, CH3CHO, HCO-CHO.
D. HCHO, CH3COCH3, HCOOH. 
Câu 21
Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng:
A. trùng h ợp. B. trùng ngưng. C. trung hoà. D. este hoá.
Câu 22
Axit axetic CH3COOH có thể được điều chế trực tiếp từ tất cả các chất trong dãy sau:
A. CH3CHO, C2H5OH và C6H5Cl. B. C2H4, C2H5OH và CH3OCH3.
C. CH3CHO, CH3COOCH3, C2H5OH. D. C2H5OH, C2H5Cl, CH3CHCl3.
Câu 23
Để phân biệt các chất: CH3CHO, C6H12O6(glucozơ), glixerol, etanol ,lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3/ NH3. B. nước brom.
C. kim loại Na. D. Cu(OH)2.
Câu 24
Có m gam hỗn hợp A gồm: axit axetic, rượu etylic, anđehit axetic. Ta thực hiện các thí nghiệm sau: 
-Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với Na dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc)bay ra.
-Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thấy có 21,6 gam kết tủa Ag tạo thành. Thành ph ần % (theo số mol) của anđehit axetic có trong A là
A. 33,3 %. B. 30% C. 50%. D. 20%.
Câu 25
Một rượu A có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Oxi hoá A bằng CuO( có nhiệt độ) ta thu được hợp chất B mạch thẳng, chỉ có một loại nhóm chức, có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là
A. HO-CH2-CH(CH3)-CH2-OH. B. CH3-CH2-CHOH-CH2OH.
C. HO-CH2-CH2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CHOH-CHOH-CH3. 
Câu 26
Cặp gồm các polisaccarit là
A. saccarozơ và mantozơ. B. glucozơ và fructozơ.
C. tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ và mantozơ.
Câu 27
Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là
A. saccarozơ. B. glucozơ. 
C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 28
Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong phân tử tinh bột đó là:
A. 56. B. 57.
C. 58. D. 59. 
Câu 29
Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu quì tím là
A. C6H5OH, C2H5NH2 ,CH3COOH. B. CH3NH2, C2H5NH2, CH3COOH.
C. C6H5NH2 v à CH3NH2, C2H5NH2. D. (C6H5)2NH, (CH3)2NH, NH2CH2COOH.
Câu 30
Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là
A. NH2CH2CH2C OOH. B. CH2=CHCOONH4. 
C. HCOOCH2CH2NH2 . A. NH2CH2COOCH3
Câu 31
Cho sơ đồ biến hoá
Các chất A, B, D lần lượt là
A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl. B. C6H6, C6H5Cl, C6H5NO2.
C. C6H12, C6H6, C6H5NO2. D. C6H6, C6H5NO2, C6H4(NO2)2. 
Câu 32
Dãy gồm các polime được dùng làm tơ sợi là
A tinh b ột, xenlulozơ, nilon-6,6 B. xenlulozơ axetat, polivinyl xianua, nilon-6,6.
C. PE, PVC, polistiren. D. xenluloz ơ, protit, nilon-6,6.
C âu 33
T ừ 23,6 gam NH2(CH2)6NH2 và một lượng vừa đủ axit ađipic ta tổng hợp được nilon-6,6. Khối lượng của nilon-6,6 thu được là
A. 46,5 gam. B. 46,2 gam. C. 45,5 gam. D. 45,2 gam.
C âu 34 
Đốt cháy m gam một rượu đơn chức X ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc)v à 7,2 gam H2O.Khi oxi hoá X ta thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3CH2OH
C. CH3CH2CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.
C âu 35 
Để phân biệt etanol , prop-2-en-1-ol với phenol ,ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. quì tím. B. CO2. C. kim loại Na. D. nước Br2.
C âu 36 
Khi cho 6 gam an đehit fomic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được kết tủa Ag. Khối lượng của Ag thu được là
A. 86,4 gam. B. 43,2 gam. C. 54 gam. D. 64,8 gam.
C âu 37 
Axit axetic tác dụng được với tất cả chất trong dãy sau:
A. Na, NaOH, nước Br2. B. Na, NaOH, CaCO3.
C. Na, H2, NaOH. D. CaCO3, Cu, NaOH.
C âu 38 
Lipit là este được tạo bởi :
A. glixerol với axit axetic. B. rượu etylic với axit béo.
C. glixerol với các axit béo. D.các phân tử aminoaxit.
C âu 39 
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H6O2. Chất A tác dụng được với Na và NaOH . Công thức cấu tạo của A là
A. CH3CH2COOH . B. CH3COOCH3.
C. HO-CH2CH2CHO.. D. HO-CH2COCH3.
Câu 40 
Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol metylaxetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A ta được chất rắn khan B.Khối lượng của B là 
A. 22,8 gam. B. 19,2 gam. C. 15 gam. D. 16,4 gam.
 C âu 41
Dãy g ồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là
A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O. B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O. D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O
Câu 42
Để phân biệt các dung dịch ( riêng biệt): CrCl2, CuCl2, NH4Cl, CrCl3 v à (NH4)2SO4 ta chỉ cần dùng một dung dịch thuốc thử là
A. dung d ịch NaOH. B. Ba(OH)2.
C. BaCl2. D. AgNO3.
C âu 43
Có các chất : Cl2 (1), SO2 (2), HCl(3), NH3(4), NaCl (5), K2O(6).
Các chất được tạo bởi các liên kết cộng hoá trị có cực là
A. (1), (2),(3). B. (3),(4),(5). C. (2),(3),(6). D. (2),(3),(4).
Câu 44
Trong quá trình luyện thép, chủ yếu xảy ra các phản ứng là
A. kh ử Fe2O3 th ành Fe. B. oxi hoá các nguyên tố C,S,P,Si và tạo xỉ.
C. oxi hoá FeO. D. tạo chất khử CO.
Câu 45
Ta tiến hành các thí nghiệm: 
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1).
Nhiệt phân KClO3 (2).
Nung hỗn hợp : CH3COONa + NaOH/CaO (3).
Nhiệt phân NaNO3(4).
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (3). 
Câu 46
Cho 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư thấy xuất hiện 9,8 gam. Mặt khác khi cho 500 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thấy tạo 15,6 gam kết tủa. 
Nồng độ của Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,2 M và 0,15 M. B. 0,59M v à 0,125 M
C. 0,2M v à 0,4M. D. 0,4M v à 0,2M.
Câu 47
T ừ 3 tấn quặng chứa 74% hợp chất ZnCO3.ZnS , bằng phương pháp nhiệt luyện (hiệu suất 90%) ta điều chế được một lượng kim loại Zn. Khối lượng Zn thu được là
A. 1,17 t ấn. B. 1,3 t ấn. C. 1,58 t ấn. D. 1,44 tấn
C âu 48
Axit có trong thành phần của sữa chua là
A. axit lactic. B. axit axetic. 
C. axit fomic. D. axit glutamic.
C âu 49
Cho 0,3 mol Mg và 0,2 mol Al vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A có khối lượng là
A. 29,6 gam. B. 32,3 gam. C. 30,95 gam. D. 31,4 gam.
C âu 50
Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O2 bằng 3,125. 
Cho 20 gam X t ác d ụng với 0,3 mol NaOH, c ô c ạn dung d ịch sau ph ản ứng thu đ ư ợc 23,2 gam b ã r ắn. C ông th ức c ấu t ạo c ủa X l à
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. C2H

File đính kèm:

  • docDeHD Hoa DH 2010 so 29.doc