Đề thi thử đại hoc: môn hoá 12

Cõu 1: Để làm khụ khớ CO2 cú lẫn hơi nước có thể dùng?

A. CaO B. NaOH rắn C. P2O5 D. NH3

Cõu 2: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dựng:

A. Fe B. dd AgNO3 C. dd Fe(NO3)3 D. dd HCl

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại hoc: môn hoá 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tráng gương hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư thu khối lượng Ag thu được là
	A. 21,6 gam.	B. 32,4 gam.	C. 43,2 gam.	D. 64,8 gam.
Cõu 9: Trung hũa 1,4 gam chất bộo cần 1,5 ml dd KOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất bộo trờn là: 
A. 4 	B. 6 	C. 8 	D.10 
Cõu 10: Cho 3,2 gam Cu tỏc dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khớ NO. Thể tớch (tớnh bằng lớt) khớ NO (ở đktc) là
0,672. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,336.
Cõu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản phẩm chỏy vào bỡnh cú BaO dư. Sau pứ thấy bỡnh tăng m gam. Giỏ trị m là: 
A.9,3g 	 	B. 6,2g 	C. 8,4g 	D.14,6g 
Cõu 12: Cú một hỗn hợp X gồm C3H6, C2H6. Mặt khỏc 0,5 mol hỗn hợp trờn tỏc dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 10%. Phần trăm thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp lần lượt là: 
A. 56,5; 43,5 B. 50; 50 	 C.40; 60	 D. 62,5; 37,5
Cõu 13: Một hh A gồm hai rượu cú khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liờn tiếp ,3 ete và hai rượi dư cú khối lượng bằng 13g.Đốt chỏy ht 13g hh B ở trờn thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong hh là: 
A. CH3OH 50% và C2H5OH 50% 	B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50% 
C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67% 	D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33% 
Cõu 14: Thủy phõn 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan cú khối lượng phõn tử bằng 24/29 khối lượng phõn tử E. Tỉ khối hơi của E đối với khụng khớ bằng 4. Cụng thức cấu tạo của E là: 
A.C2H5COOCH3	B. C2H5COOC3H7	C. C3H7COOC2H5 	D. CH3COOC3H7 
Câu 15 :Đốt cháy 6,2 g một amin no đơn chức phải dùng 10,08 lít O2 ( đktc ). Công thức của amin no đó là :
A. C2H5 - NH2 	 B. C3H7 - NH2 	C. CH3 - NH2 	 D. C4H9 - NH2 
Câu 16. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M, sau đó cô cạn thì thu được 5,31 gam muối khan. Công thức của X là:
	A. H2N- CH2- COOH	 B. (H2N)2C2H2(COOH)2	 C. H2N- C3H5(COOH)2 D. H2N- C2H3(COOH)2
Cõu 17: Khối lượng phõn tử của tơ capron bằng 16950 u. Số mắt xớch trong loại tơ trờn là
120. 	B. 200	. C. 150 	D. 170 
Cõu 18: Oxit B cú cụng thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 28. B là chất nào dưới đõy ?
A. Na2O	B. K2O	C. Cl2O	 	D. N2O
Cõu 19: Liờn kết hoỏ học nào sau đõy cú tớnh ion rừ nhất?
A. NaCl	B. NH3	C. HCl	D. H2S 
Cõu 20: Cho phản ứng sau : FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2ư + H2O. 
Hệ số cõn bằng tối giản của H2SO4 là
A. 8.	 B. 10.	 	C. 12.	D. 4.
Cõu 21: Sản xuất amoniac trong cụng nghiệp dựa trờn phương trỡnh hoỏ học sau  : 
	2N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) DH = −92kJ
Cõn bằng húa học sẽ chuyển dịch về phớa tạo ra amoniac nhiều hơn nếu
A. giảm ỏp suất chung và nhiệt độ của hệ.	B. giảm nồng độ của khớ nitơ và khớ hiđro.
C. tăng nhiệt độ của hệ.	D. tăng ỏp suất chung của hệ.
Cõu 22 Khi trộn những thể tớch bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thỡ thu 
	được dung dịch cú pH bằng
9 B. 12,30 C. 13 D. 12
Câu 23 Dãy gồm tất cả các chất và ion có tính lưỡng tính là
A.	C. 
	B.	D. 
Cõu 24 Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khớ kết thỳc thu được rắn A. Cho pứ với ddHCl dư, thu được khớ B. Tỷ khối hơi của B so với KK là: 
A. 0,8064	 B. 0,756 	 	C. 0,732 	D. 0,98 
Cõu 25 Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong khụng khớ một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thỡ thu được 0,1 mol NO. Giỏ trị m: 
A.15,2 g 	B. 15,75 g 	 	C.16,25 	D.17,6g
Cõu 26 Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta khụng thể dựng: 
A. Điện phõn ddAgNO3 	B. Cu pứ với ddAgNO3 
C. Nhiệt phõn AgNO3 	D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3 
Cõu 27: Điện phõn dung dịch muối CuSO4 dư trong thời gian 1930 giõy, thu được 1,92 gam Cu ở catụt. Cường độ dũng điện trong quỏ trỡnh điện phõn là giỏ trị nào dưới đõy ?
A. 3,0A.	B. 4,5A.	 C. 1,5A.	D. 6,0A.
Cõu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra: 
A. Cú kết tủa keo trong, sau đú kết tủa tan. 	B. Chỉ cú kết tủa keo trắng. 
C. Cú kết tủa keo trắng và cú khi bay lờn. 	D. Khụng cú kết tủa, cú khớ bay lờn. 
Cõu 29: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlớt khớ NO và cũn 3,2g kim lọai .Vậy V lớt khớ NO (đkc) là: 
A. 2,24lớt 	B. 4,48lớt 	C. 6,72lớt 	D. 5,6lớt 
Cõu 30: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trờn pứ hết với HNO3, thu được V lớt NO. Giỏ trị V là: 
A. 2,24lớt 	B. 4,48lớt 	C. 6,72lớt 	D. 5,6lớt 
Cõu 31: Hũa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khỏc nếu đốt hết hh A trờn trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe cú trong hhA là: 
A. 17,02 	B. 34,04 	C. 74,6 	D. 76,2 
Cõu 32 Cho từ từ 0,4 mol HCl vào 0,3 mol Na2CO3 thỡ thu được thể tớch khớ CO2 (đktc) là: 
A. 2,24 	B. 6,72 	C. 5,6 	D. 8,96 
men rượu 
+H2O/H+
+ Y, xt
men giấm
Cõu 33: Cho sơ đồ phản ứng:
Xenlulozơ X Y Z T
Cụng thức cấu tạo của T là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5
Cõu 34: Phương phỏp điều chế etanol trong phũng thớ nghiệm: 
A. Lờn men glucụzơ. B. Thủy phõn dẫn xuất etyl halogenua trong mụi trường kiềm. 
C. Cho hh etylen và hơi nước qua thỏp chứa H3PO4. D. Cho etylen tỏc dụng với H2SO4,loóng, 3000C 
Cõu 35: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ cú muối: 
A. HCOONa 	B. CH3COONa 	C. C2H5COONa 	D. C7H6(ONa)2
Cõu 36: Khi đốt chỏy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lớt khớ CO2, 1,4 lớt khớ N2 (cỏc thể tớch khớ đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là: 
A. C3H7O2N 	B. C2H7O2N	C. C3H9O2N 	D.C4H9O2N
Cõu 37: Pứ chứng tỏ glucụzơ cú cấu tạo mạch vũng: 
A. Pứ với Cu(OH)2 	B. Pứ ddAgNO3 /NH3 	C. Pứ với H2, Ni,to 	D. Pứ với CH3OH/HCl 
Cõu 38: Cho 0,92 gam một ancol no, đơn chức X qua bỡnh đựng CuO (dư), nung núng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bỡnh giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được cú tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giỏ trị của m là: 
A. 0,64. 	B. 0,46. 	C. 0,32. 	D. 0,92. 
Cõu 39: Để phõn biệt được bốn chất hữu cơ: axit axetic, glixerol, ancol etylic và glucozơ chỉ cần dựng một 
	thuốc thử nào dưới đõy?
Quỡ tớm. B. CuO C. CaCO3 D. Cu(OH)2/OH─
Cõu 40: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tỏc dụng với 
	Na dư thu được 0,672 lớt H2 (đktc), mặt khỏc oxi húa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t0) thu được 
hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Cụng thức cấu tạo của A là
A. C2H5OH.	B. CH3CH2CH2OH.	 C. CH3CH(CH3)OH.	D. CH3CH2CH2CH2OH.
B. Phần dành cho ban A (Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Số công thức cấu tạo là amin của C4H11N là
	A. 8.	B. 7.	C. 5.	D. 6.
Câu 42. Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4 0,8% pha chế 
	được từ 60 gam CuSO4. 5H2O là:
 A. 4800 gam B. 4700 gam C. 4600 gam D. 4500 gam 
Câu 43. Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức cú %O = 43,24%. A cú số đồng phõn tỏc dụng được với NaOH là: 
A. 2 	B.3 	C.4 	D.5 
Câu 44.Tơ nilon- 6,6 được điều chế trực tiếp từ 
	A. axit picric và hecxametylendiamin	 C. axit oxalic và hecxametylendiamin
	B. axit ađipic và hecxametylendiamin	 D. axit - aminocaproic
Câu 45. Quy luật biến thiên nhiệt độ sôi của CH3OH , H2O , C2H5OH , CH3OCH3 như sau:
A. H2O > C2H5OH > CH3OCH3 > CH3OH	B. C2H5OH > H2O > CH3OCH3 > CH3OH
C. C2H5OH > H2O > CH3OH > CH3OCH3	 D. H2O > C2H5OH > CH3OH > CH3OCH3
Câu 46. Cho 2,16 gam axit acrylic vào 50 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch 
	thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
	A. 2,82.	B. 3,32.	C. 3,62.	D. 3,48.
Câu 47. Cho các dung dịch : CH3COOH, HCOOH, CH2=CH-COOH, CH3CHO, C2H5OH. Nhóm thuốc thử 
	dùng nhận biết được 5 dung dịch trên là:
	A. dd Br2, Na, dd AgNO3/NH3	C. dd Br2, Cu(OH)2, dd KMnO4
	B. quỳ tím, dd Br2, dd AgNO3/NH3	D. Na, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3
Câu 48. Cho 3 phương trình ion thu gọn: 
 	 1) Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+; 2) Cu + 2Fe3+ = Cu2+ + 2Fe2+; 3) Fe2+ + Mg = Fe + Mg2+	
Nhận định nào dưới đây là đúng?
	A. tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.	C. tính oxi hoá của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.
	B. tính khử của: Mg > Fe2+ > Fe > Cu.	D. tính oxi hoá của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+.
Câu 49.Ngõm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thỳc lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa sạch, làm khụ thấy khối lượng đinh sắt tăng thờm 1,6 g. Tớnh CM của dd CuSO4 ban đầu?
	A. 0,25 M	B. 1 M	C. 2 M	D. 0,5 M
Câu 50 Độ điện li a sẽ thay đổi như thế nào nếu thêm vài giọt dd HCl vào 100ml dd CH3COOH 0,1M?
 A. Độ điện li a giảm. B. Độ điện li a tăng C. Độ điện li a không đổi D. Vừa tăng, vừa giảm
C. Phần dành cho ban B (Từ câu 51 đến câu 60)
Cõu 51: Cõu nào sau đõy là đỳng khi núi về hiệu ứng nhà kớnh và mưa axit?
A. Khớ gõy ra hiệu ứng nhà kớnh là CO2 và khớ gõy ra mưa axit là SO2; NO2
B. Khớ gõy ra hiệu ứng nhà kớnh là SO2 và khớ gõy ra mưa axit là CO2; NO2
C. Khớ gõy ra hiệu ứng nhà kớnh là SO2; CO2 và khớ gõy ra mưa axit là NO2
D. Khớ gõy ra hiệu ứng nhà kớnh là NO2 và khớ gõy ra mưa axit là SO2; CO2
Cõu 52: Trong hợp chất sau đõy cú mấy liờn kết peptit?
 H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-COOH
 CH3 C6H5
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Cõu 53: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tỏc dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A cú thể là chất nào trong cỏc chất sau?
A. Glucozơ	B. Fructozơ 	C. Saccarozơ	D. Xenlulozơ
Câu 54. Các dung dịch dưới đây có giá trị pH như thế nào: NH4NO3 (1), NaCl (2), Al(NO3)3 (3), K2S (4), CH3COONH4 (5)
A. 1,2,3 có pH > 7	B. 2,4 có pH = 7	C. 1,3 có pH < 7	D. 4,5 có pH = 7.
Câu 55. Cho các amin sau: p-(NO2)C6H4NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3), CH3NH2 (4), (CH3)2NH (5). Thứ tự sắp xếp nào sau đây là theo chiều tăng của tính bazơ ?
A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5.	 B. 2 < 1 < 3 < 4 < 5

File đính kèm:

  • docThi Thu Dh Moi Hay.doc