Đề thi thử đại học lần III năm 2009 môn hóa học 12
Câu1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H
4
và C
4
H
4
thì thể tích khí CO
2
(đktc) và khối l-ợng
hơi H
2
O thu đ-ợc lần l-ợt là
A. 5,6 lít và 2,7 gam. B. 8,96 lít và 3,6 gam. C. 3,36 lít và 3,6 gam. D. 6,72 lít và 3,6 gam.
Câu2: D8y gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là
NaCl. D. HCl. Câu7: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nh8n : phenol, stỉren, ancol benzylic là A.dung dịch Br2. B. quỳ tím. C. Na. D. dung dịch NaOH. Câu8: Cho các chất sau : tinh bột; glu cozơ; saccarozơ; mantozơ; xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng g−ơng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu9: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam n−ớc thu đựoc dung dịch có nồng độ A. 4,04%. B. 14,0%. C. 13,97%. D. 15,47%. Câu10: Cho 28,8 gam bột Cu vào 200ml hỗn hợp axit HNO3 1,0M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất , đo ở đktc).Giá trị của V là A.4,48 lít. B. 1,12 lit. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu11: Hòa tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl d− thấy tạo ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ−ợc m gam muối khan. Giá trị của m là A.13,1. B. 20,.2. C. 13,3. D. 20,6. Câu12: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu đ−ợc 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là A.(NH2)2C5H9COOH. B. NH2C3H6COOH. C. (NH2)2C3H5COOH. D. (NH2)2C3H5(COOH)2. Câu13: Cho x gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch dung dịch AgNO3 d−, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu đ−ợc 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp bột kim loại trên vào dung dịch CuSO4 d− , khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu đ−ợc ( x + 0,5) gam kim loại. Giá trị của x là A.15,5. B. 32,4. C. 9,6. D. 5,9. Câu14: Trong d8y biến hóa: C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH. Số phản ứng oxi hóa- khử trên d8y biến hóa trên là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Một số đề thi thử cần tham khảo! Hoahoccapba.wordpress.com 2 Câu15: Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức phân tử của X là A.H2NC2H3(COOH)2. B. (H2N)2C2H3COOH. C. (H2N)2C2H2(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu16: Cho các chất sau: HCl; NaOH; Na3PO4; Na2CO3; Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm mềm n−ớc cứng tạm thời là A.4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu17: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O2 thu đ−ợc 7,84 lít CO2, các thể tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X là A.HO(CH2)3OH và HO(CH2)4OH. B. HO(CH2)3OH và CH3(CH2)3OH. C. CH3(CH2)2OH và HO(CH2)4OH. D. CH3(CH2)2OH và CH3(CH2)3OH. Câu18: Cho khí CO (d−) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm : Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng thu đ−ợc hỗn hợp Y . Cho Y vào dung dịch NaOH (d−), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm: A. MgO, Fe3O4, Cu. B. MgO, FeO, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe, Cu. Câu19: Phản ứng nào d−ới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ? A.Phản ứng tráng g−ơng dể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm –CHO. B.Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH . C.Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử. D.Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH. Câu20: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl d−. Dung dịch thu đ−ợc sau phản ứng tăng lên so với ban đầu ( m – 2) gam. Khối l−ợng (gam) muối clorua tạo thàmh trong dung dịch là A.m+71. B. m + 35,5. C. m+ 73. D. m + 36,5. Câu21: Đốt một l−ợng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu đ−ợc sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc ). Khối l−ợng Al đ8 dùng là A.8,1 gam. B. 16,2 gam. C. 5,4 gam. D. 10,8 gam. Câu22: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số phần tử cấu tạo là 36. Trong ion A2+ chứa số electron s là: A.4. B. 2. C. 8. D. 6. Câu23: Đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,5. Thành phần % về khối l−ợng của đồng vị 65Cu có trong muối CuSO4 là: A. 30,56%. B. 28,98%. C. 10,19%. D. 9,95%. Câu24: Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M ? A.125 ml. B. 250 ml. C. 500 ml. D. 750 ml. Câu25: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 lo8ng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đ−ợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dungdịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối l−ợng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là: A.48,6 gam ; 2,7M. B. 65,34 gam ; 2,7M. C. 65,34 gam ; 3,2m. D. 48,6 gam ; 3,2M. Câu26:Trong công nghiệp ng−ời ta tổng hợp NH3 theo ph−ơng trình hóa học sau: N2 (k) + 3 H2 (k) →← 2 NH4 (k) Khi tăng nồng độ H2 lên hai lần ( giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ phản ứng ) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A.2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 4 lần. Câu27: Khi cho ankan X ( trong phân tử có %C= 83,72) tác dụng với clo chỉ thu đ−ợc 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: A. 2- metylpropan. B. 2,3 - đimetylbutan. C. n – hexan. D. iso pentan. Câu28: X mạch hở có công thức C3Hy . Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O2 d− ở 150 0C và có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đ−a bình về 1500C, áp suất trong bình vẫn là 2 atm . Ng−ời ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng ( H= 100%) thì thu đ−ợchỗn hợp Y . Khối l−ợng mol trung bình của Y là: A. 52,5. B. 46,5. C. 48,5. D. 42,5. Một số đề thi thử cần tham khảo! Hoahoccapba.wordpress.com 3 Câu29: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu : AlCl3, ZNCl2. FeSO4. Fe(NO3)3. NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào d−ới đây để phân biệt các lọ mất nh8n trên ? A. Na2CO3 . B. Ba(OH)2. C. NH3 . D. NaOH. Câu30: Nung m gam bột sắt trong oxi thu đ−ợc 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (d−) , thoát ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là: A. 2,52. B. 2,10. C. 4,20. D. 2,8 0 Câu31: D8y ion nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính ion? A. Mg2+ , Na+ , O2-, F-. B. Mg2+, Na+, F-, O2-. C. O2-, F-, Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2-, F-. Câu32: Hỗn hợp X gồm HCOOH, và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 . Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu đ−ợc m gam este ( hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị của m là: A.16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96. Câu33: Thủy phân m gam tinh bột , sản phẩm thu đ−ợc đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 d−, thu đ−ợc 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol là 80% thì m có giá trị là: A. 486,0. B. 949,2. C. 759,4. D. 607,5. Câu34: Cho ancol X tác dụng với axit Y đ−ợc este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu đ−ợc thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 ( đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo của E là: A.CH2=CHCOOCH3. B. CH2=CHCOOC2H5. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CHCH3. Câu35: Oxi hóa m gam một hỗn hợp X gồm fomanđehit và axetanđehit bằng oxi ở điều kiện thích hợp thu đ−ợc hỗn hợp Y chỉ gồm các axit hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến thiên của x là: A. 1,36 < x < 1,50. B. 1,30 < x < 1,50. C. 1,36 < x < 1,53. D. 1,30 < x < 1,53. Câu36: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu đ−ợc 448 ml khí NxOy (đktc). NxOy là khí nào d−ới đây? A. NO. B. N2O. C. N2O5. D. NO2. Câu37: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2 , C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu đ−ợc hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y , dẫn sản phẩm cháy thu đ−ợc lần l−ợt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 d− thấy khối l−ợng bình 1 tăng 14,4 gam.. Khối l−ợng tăng lên ở bình 2 là: A.6,0 gam. B. 35,2 gam. C. 22,0 gam. D. 9,6 gam. Câu38: TNT ( 2,4,6 – trinitrotoluen) đ−ợc điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 80%. L−ợng TNT tạo thành từ 230 gam toluen là: A. 550,0 gam. B. 454,0 gam. C. 687,5 gam. D. 567,5 gam.. Câu39: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al . Hòa tan m gam X vào l−ợng d− n−ớc thu đ−ợc 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH d− thì thu đ−ợc 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 57,50. B. 13,70. C. 21,80. D. 58,85. Câu40: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH3 d−, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối l−ợng không đổi thu đ−ợc chất rắn có khối l−ợng là: A.23,3 gam. B. 30,6 gam. C. 15,3 gam. D. 8,0 gam. Câu41: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu đ−ợc khí CO2 và hơi H2O với thể tích bằng nhau ( ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo của hai este là: A. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3. D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. Câu42: D8y nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. 40 18 X , 40 19 Y. B. 28 14 X, 29 14 Y. C. 14 6 x , 14 7 Y. D. 19 9 X, 20 10 Y. Câu43: Cho phản ứng : Cu + H+ + NO 3 - → Cu2+ + NO + H2O . Tổng các hệ số cân bằng (tối giản , có nghĩa) của phản ứng trên là: A.28. B. 10. C. 23. D. 22. Một số đề thi thử cần tham khảo! Hoahoccapba.wordpress.com 4 Câu44: Hỗn hợp X có C2H5OH , C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu đ−ợc 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A.9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16. Câu45:Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp Fe và kim loại X ( hóa trị II đứng tr−ớc hidro trong d8y điện hóa) bằng dung dịch HCl d−, thu đ−ợc 2,24 lít
File đính kèm:
- de so 19.pdf