Đề thi thử đại học lần III - 2011 môn hóa học thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 2,2-đimetylbut-2-in
C. 3,3-đimetylbut-1-in D. 3,3-đimetylpent-1-in
SO4. B. SO2, SO3, Br2, H2SO4. C. Fe(NO3)3, CuO, HCl, HNO3 D. O3, Fe2O3, H2SO4, O2 Câu 21: Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 250C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 450C cần thời gian bao lâu: A. 9 phút B. 81 phút C. 27 phút D. 18 phút Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2g Ag. Cho 14,08g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là: A. C4H9OH và C5H11OH B. CH3OH và C2H5OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4. Thủy phân X trong môi trường NaOH đun nóng tạo ra một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra không có nước. X là: A. HCOOCH2CH2OOCH. B. HOOCCH2COOCH3. C. HOOC-COOC2H5. D. CH3OOC-COOCH3. Câu 24: Cho sơ đồ : C2H4 XYZY. Y là A. C2H6. B. C2H2. C. C2H5OH. D. C2H4. Câu 25: Khí Cl2 tác dụng được với: (1) khí H2S; (2) dung dịch FeCl2; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl3; (5) dung dịch KOH. A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5 D. 1, 2, 3, 5 Câu 26: Cho các dung dịch: FeCl3 (1); NaHSO4 (2); NaHCO3 (3); K2S (4); NH4Cl (5); AlCl3 (6); CH3COONa (7). Các dung dịch có pH < 7 là: A. 1, 2, 5, 6 B. 1, 2, 6 C. 1, 2 D. 1, 2, 3, 5, 6 Câu 27: Hỗn hợp A gồm C3H4 và H2. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của A so với H2 là: A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6 Câu 28: Trộn dung dịch chứa Ba2+; Na+: 0,04 mol; OH-: 0,2 mol; với dung dịch chứa K+; HCO3-: 0,06 mol; CO32-: 0,05 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 15,76 gam B. 13,97 gam C. 19,7 gam D. 21,67 gam Câu 29: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl3 trong X là: A. 26,96% B. 12,125 C. 8,08% D. 30,31% Câu 30: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 150,88 gam B. 155,44 gam C. 167,38 gam D. 212,12 gam Câu 31: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là: A. 52,17% B. 39,13% C. 28,15% D. 46,15% Câu 32: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là: A. C2H6 và C2H4 B. C2H8 và C3H6 C. C4H10 và C4H8 D. C5H10 và C5H12 Câu 33: Trường hợp nào sau đây không thỏa mãn quy tắc bát tử: A. NH3, HCl B. CO2, SO2 C. PCl5, SF6 D. N2, CO Câu 34: Một ancol no, đa chức X có số nhóm –OH bằng số nguyên tử cacbon. Trong X, H chiếm xấp xỉ 10% về khối lượng. Đun nóng X với chất xúc tác ở nhiệt độ thích hợp để loại nước thì thu được một chất hữu cơ Y có MY = MX – 18. Kết luận nào sau đây hợp lý nhất: A. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,8 B. X là glixerol C. Y là anđehit acrylic D. Y là etanal Câu 35: Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên là: A. Dung dịch NaOH đặc B. Dung dịch HCl đặc, dư C. Dung dịch HNO3 loãng, dư D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư Câu 36: Cho các phản ứng hóa học: (1) C2H5OH + H2SO4 đặc → C2H5OSO3H + H2O (2) C2H5OH C2H4 + H2O (3) C2H5OH + CH3COOH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O (4) C2H5Br + NaOH C2H5OH + NaBr (5) C2H4 + H2O C2H5OH Các phản ứng thế là: A. 1, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 4 Câu 37: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D. 12,44 gam Câu 38: Phản ứng nào sau đây mạch polime được giữ nguyên? A. PVA + NaOH B. Xenlulozơ + H2O C. PS D. Nhựa Rezol Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam một este X đơn chức thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 12,96 gam nước. Mặt khác nếu cho 21g X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,2M sau đó cô cạn dung dịch thu được 34,44 gam chất rắn khan. Công thức phân của axit tạo ra X là : A. C5H6O3. B. C5H8O3. C. C5H10O3 D. C5H10O2. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,18 mol FeS2 và a mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat và V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là: A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 26,88 lít D. 33,6 lít II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II ) Phần I: Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước? A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2 C. dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2. Câu 42: Để phân biệt SO2, CO2 và SO3 có thể dùng: A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch Br2 B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch thuốc tím C. Dung dịch Br2, nước vôi trong. D. Dung dịch BaCl2 và nước vôi trong Câu 43: Pb tan dễ dàng trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Dung dịch HNO3 đặc C. Dung dịch HCl loãng D. Dung dịch H2SO4 loãng Câu 44: Dung dịch X chứa các ion : Ba2+, Na+, HCO3-, Cl- trong đó số mol Cl- là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 15,81 B. 18,29. C. 31,62 D. 36,58 Câu 45: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là: A. nước gia-ven B. SO2. C. Cl2. D. CaOCl2. Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol hỗn hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là: A. 0,4 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,2 Câu 47: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO2. Công thức phân tử của A và B là: A. C2H4O2 và C3H4O4. B. CH2O2 và C3H4O4 . C. C2H4O2 và C4H6O4 D. CH2O2 và C4H6O2. Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). % khối lượng của Cu trong X là: A. 67,92% B. 58,82% C. 37,23% D. 43,52% Câu 49: Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn2+ thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit fomic là: A. 37,5% B. 80% C. 60% D. 75% Câu 50: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo? A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ. D. Tơ nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho 6,85 gam Ba kim loại vào 150ml dung dịch CrSO4 0,3M trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 14,09 gam B. 10,485gam C. 3,87 gam D. 14,355 gam Câu 52: Cho các chất CH3 -CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 53: Cho suất điện động chuẩn của 1 số pin điện hóa sau: E0X-Cu = 0,78V; E0Y-Cu = 2,0V; E0Cu-Z = 0,46V. Thứ tự các kim loại theo chiều giảm dần tính khử là: A. X,Y, Z, Cu B. X, Y, Cu, Z C. Y, X, Cu, Z D. Z, Cu, X, Y Câu 54: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính? A. NO B. CO2. C. SO2. D. CO Câu 55: Cho sơ đồ: Propilen A B D. D là: A. CH3CH2CH2OH B. CH3C(OH)(CH3)CN C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH(OH)CN Câu 56: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH, 0,02 mol CH3-CH(NH2)–COOH; 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 16,335 gam B. 8,615 gam C. 12,535 gam D. 14,515 gam Câu 57: Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AlCl3, Fe(NO3)3, NiSO4, AgNO3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số kết tủa thu được là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 58: Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon B. Nhựa rezol, cao su lưu hóa C. Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS D. Amilopectin, glicogen Câu 59: Dung dịch X gồm NH3 0,1M; NH4Cl 0,1M. pH của dung dịch X có giá trị là: (cho Kb của NH3 là 1,75.10-5) A. 9,24 B. 4,76 C. 8,8 D. 9,42 Câu 60: Trung hòa hết 10,36 gam axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được 19,81 gam muối khan. Xác định công thức của axit? A. CH3COOH B. C2H3COOH C. C3H5COOH D. C2H5COOH ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÔN HÓA HỌC THI THỬ LẦN 3 132 1 C 209 1 A 357 1 A 485 1 D 570 1 C 628 1 C 743 1 B 896 1 C 132 2 C 209 2 C 357 2 B 485 2 A 570 2 A 628 2 A 743 2 B 896 2 B 132 3 B 209 3 B 357 3 C 485 3 D 570 3 C 628 3 D 743 3 A 896 3 C 132 4 D 209 4 C 357 4 D 485 4 C 5
File đính kèm:
- -deTHI hoa KA-L3-2011ngUYEN HUE HN.doc