Đề thi thử đại học lần I năm 2010 môn: hoá học - Khối a, b. thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Hỗn hợp X gồm hai ancol (rượu) no, đơn chức, mạch hở là đồng đẵng liên tiếp nhau. Đun a gam X với H2SO4 đặc ở 170oC thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ có tỉ khối hơi đối với X bằng 0,66.Công thức hai ancol là:

 A). C2H5OH và C3H7OH. B). C4H9OH và C5H11OH.

 C). C3H7OH và C4H9OH. D). CH3OH và C2H5OH.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần I năm 2010 môn: hoá học - Khối a, b. thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H5.
Câu 7. Cho các chất: amoniac (1), anilin (2), p-nitroanilin (3), p-aminotoluen (4), metyl amin (5), đimetyl amin (6). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là:
	A). (3)< (2)< (4)< (1)< (5)< (6).	B). (1)< (2)< (3)< (4)< (5)< (6).	
	C). (6)< (2)< (1)<(4)< (5)< (3).	D). (2)< (3)< (4)< (5)< (1)< (6).
Câu 8. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
	A). HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.	B). HNO3, NaCl, Na2SO4.	
	C). HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.	D). NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
Câu 9. Ankyl benzen X có công thức chung (C4H5)n. Số đồng phân chứa vòng benzen của X là:
	A). 2.	B). 5.	C). 4.	D). 3.
Câu 10. Bán kính của các ion Na+, Mg2+, Al3+ tăng dần theo thứ tự:
	A). Al3+< Mg2+< Na+ .	B). Na+< Al3+<Mg2+.	C). Na+< Mg2+< Al3+.	D). Mg2+< Al3+<Na+.
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 trong dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
	A). 32,2.	B). 23,2.	C). 32.	D). 16.
Câu 12. Cho các chất có công thức phân tử lần lượt: CH2O, CH2O2, C2H4O2, C3H8O. Số đồng phân đơn chức, mạch hở có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
	A). 4.	B). 3.	C). 1.	D). 2.
Câu 13. Cho a gam hỗn hợp X gồm hai ancol (rượu) no, đơn chức, mạch hở. Chia X thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Phần hai tách nước hoàn toàn (xt H2SO4 đặc, 170oC) thu được hỗn hợp Y gồm hai anken. Đốt cháy hết Y thu được m gam H2O. Giá trị của m là:
	A). 3,6.	B). 1,8.	C). 5,4.	D). 4,8.
Câu 14. Cho 6,6 gam một anđehit đơn chức X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được kim loại Ag. Để hòa tan hoàn toàn Ag cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch Y gồm HNO31M và H2SO4 0,5M, sản phẩm khử duy nhất là NO. Công thức cấu tạo của X là:
	A). C2H5CHO.	B). CH3CHO.	C). HCHO.	D). C2H3CHO.
Câu 15. Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Y tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay ra. Thành phần chất rắn Y gồm:
	A). Fe, Al, Ag.	B). Al, Cu, Ag.	C). Al, Fe, Cu.	D). Ag, Cu, Fe.
Câu 16. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
	A). 5.	B). 3.	C). 4.	D). 2.
 Câu 17. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH là:
	A). H2N-CH2-COONa, CH3-NH3OOC-CH3, H2N-CH2-COO-C2H5.	
	B). C6H5ONa, CH3-NH3OOC-CH3, H2N-CH2-COO-CH3.	
	C). H2N-CH2-COOH, CH3-NH3Cl, CH3COONH4.	
	D). H2N-CH2-COOH, CH3-NH3OOC-CH3, H2N-CH2-COO-CH3.
Câu 18. Điện phân 800 ml dung dịch X gồm HCl và Cu(NO3)2 (điện cực trơ) với cường độ dòng 2,5 A sau thời gian 180 phút 8 giây thu được một chất khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8M và thu được 1,96 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và Cu(NO3)2 trong dung dịch X lần lượt là:
	A). 0,5M và 0,15M	B). 0,25M và 0,2M	C). 0,5M và 0,2M.	D). 0,35M và 0,1M.
Câu 19. Chia m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ba, Mg, Al thành 3 phần bằng nhau. Phần một tác dụng với H2O dư thu được V1 lít khí H2. Phần hai tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V2 lít khí H2. Phần ba cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V3 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Các giá tri V1, V2, V3 được so sánh là:
	A). V1= V2= V3.	B). V1= V2 V3.	D). V1 V2< V3.
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, điều kiện của a, b là:
	A). a b.	B). a< b.	C). b 2a.	D). a< 2b.
Câu 21. Đun nóng 27,40 gam 2-brombutan với KOH dư trong etanol, sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt chát hoàn toàn X thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
	A). 17,92.	B). 8,96.	C). 4,48.	D). 11,20.
Câu 22. Cho các chất: C2H6, C2H4, C2H2, CH3CH=O, C2H5OH, C6H5OH (phenol), C6H5CH2OH (ancol benzylic), C6H5NH2 (anilin), C6H5CH3 (toluen), CH2=CH-COOH. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom là:
	A). 6.	B). 7.	C). 5.	D). 4.
Câu 23. Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cho muối Y tác dụng với NaOH rắn có CaO khan, nung nóng thu được CH4. Công thức cấu tạo của X là:
	A). HCOONH2(CH3)2. 	B). HCOONH3CH2CH3. 	
	C). CH3COOH3NCH3.	D). CH3CH2COONH4.
Câu 24. Cho 3- aminoaxit X, Y, Z. Số tripeptit được tạo thành mà trong phân tử có mặt cả 3 axit trên là:
	A). 9.	B). 3.	C). 4.	D). 6.
Câu 25. Nung hỗn hợp gồm MgCO3 và BaCO3 có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu được khí X và chất rắn Y. Hòa tan Y vào H2O dư, lọc bỏ chất không tan thu được dung dịch Z. Hấp thụ toàn bộ khí X vào dung dịch Z. Sản phẩm thu được sau phản ứng của X với dung dịch Z là:
	A). BaCO3 và Ba(OH)2 dư.	B). BaCO3 và Ba(HCO3)2.	C). Ba(HCO3)2.	D). BaCO3.
Câu 26. Nhiệt phân hoàn toàn các chất: (a)KMnO4, (b)KClO3, (c)H2O2 có cùng số mol, thể tích khí O2 thu được ở cùng điều kiện của các chất trên được so sánh là(chất xúc tác cần thiết có đủ):
	A). (a)> (b)> (c).	B). (c)> (a)> (b).	C). (b)> (a)= (c).	D). (a)= (b)> (c).
Câu 27. Cho axit có công thức phân tử C4H6O2 và ancol metylic. Số đồng phân este (kể cả đồng phân hình học) được tạo thành từ axit và ancol trên là:
	A). 4.	B). 5.	C). 2.	D). 3.
Câu 28. Cho m gam bột Fe phản ứng với 600 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và chất rắn Y. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 6,4 gam bột Cu. Giá trị của m là:
	A). 16,8.	B). 11,2.	C). 2,8.	D). 5,6.
Câu 29. Cho 3,36 gam kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Để phản ứng vừa đủ với dung dịch X dùng V ml dung dịch K2Cr2O7 1M. Giá trị của V là:
	A). 10.	B). 200.	C). 20.	D). 100.
Câu 30. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất phản ứng được với nhau từng đôi một là:
	A). 2.	B). 5.	C). 4.	D). 3.
Câu 31. Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl và CuCl2 thu được kết tủa X. X là:
	A). CuS , S.	B). CuS.	C). FeS, Al2S3, CuS.	D). FeS, CuS.
Câu 32. Cho 3,1 gam một amin đơn chức, no, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của X là:
	A). CH3NH2.	B). C6H5NH2.	C). C3H7NH2.	D). C2H5NH2.
Câu 33. Để tạo 0,1 mol muối phenylđiazoni clorua từ anilin (0- 5oC) cần dùng vừa đủ a mol NaNO2 trong dung dịch HCl. Giá trị của a là:
	A). 0,2.	B). 0,15.	C). 0,1.	D). 0,05.
Câu 34. Cho 0,1 mol -amino axit X trong phân tử có chứa một nhóm -NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,55 gam muối khan. X là:
	A). phenylalanin.	B). valin.	C). glyxin.	D). alanin.
Câu 35. Polistiren không tham gia phản ứng:
	A). Tác dụng với dung dịch NaOH.	B). Tác dụng với Cl2 khi có bột sắt , to.	
	C). Đepolime hóa.	D). Tác dụng với Cl2 khi có ánh sáng.
Câu 36. Cho V ml dung dịch HCl 1M phản ứng với dung dịch chứa 0,1 mol Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2) và 0,05 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
	A). 500.	B). 250.	C). 350.	D). 200.
Câu 37. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Chất tan có trong dung dịch X là:
	A). NaHCO3 và NaCl.	B). Na2CO3 và NaCl.	C). NaOH và NaCl.	D). NaCl và HCl dư.
Câu 38. Este X có công thức phân tử là C4H8O2. X bị khử bởi LiAlH4, to thu được một ancol (ancol) duy nhất là C2H5OH. Tên gọi của X là:
	A). isopropyl fomat.	B). metyl propionat.	C). etyl axetat.	D). propyl fomat.
Câu 39. Dãy gồm các chất không tan trong H2O nhưng tan được trong H2O có chứa CO2 là:
	A). MgCO3, CaCO3, Al(OH)3.	B). MgCO3, CaCO3, BaCO3.	
	C). Mg(HCO3)2, CaCO3, Al(OH)3.	D). MgCO3, CaCO3, Al2O3.
Câu 40. Cho các chất: FeS, CuS, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, Br2, Fe(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl tạo sản phẩm khí là:
	A). 2.	B). 3.	C). 4.	D). 5.
Câu 41. Cho hỗn hợp HCHO và H2 dư đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ X vào bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng ancol (rượu) có trong X là:
	A). 10,3 gam.	B). 9,3 gam.	C). 8,3 gam.	D). 11,8 gam.
Câu 42. Hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6, C3H8 có tỉ khối đối với hiđro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là:
	A). 9,3.	B). 20,6.	C). 18,6.	D). 10,3.
Câu 43. Phát biểu đúng là:
	A). Tất cả este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.	B). Tất cả chất béo khi thuỷ phân đều thu được glixerol.	
	C). Tất cả ankin đều phản ứng với dung dịch AgNO3

File đính kèm:

  • docDE THI THU DAI HOC LAN SO 102010.doc