Đề thi thử Đại học lần I môn Toán khối A, B năm học 2009-2010 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Câu III: (2 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SAB)
vuông góc với mặt phẳng (SBC), SB = a , BSC ASB 60 , 0 .
1.Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
2.Với giá trị nào của thì thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất.
ng góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Tính thể tích khối chóp A.BCNM. 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuyến BM: x – 2y + 1 =0 ; CN: y = 1. Tìm toạ độ B và C. Câu IV: (2 điểm) 1.Tính nguyên hàm: 32 2( 1 )xI x e x dx 2. Tìm số nguyên dương n thoả mãn hệ thức: 0 2 4 2 2 2 2 2... 2048 n n n n nC C C C ( knC số tổ hợp chập k của n phần tử). Câu V: (2 điểm) 1.Giải phương trình : 3 3 1(9 15.3 27) 2. 0 4.3 3 log logx x x 2. Cho các số thực dương thay đổi x, y, z thoả mãn: 2 2 2 3x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 1 1 1 1 1 1 P xy yz zx ---------------------Hết---------------------- 3ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I KHỐI D – NĂM HỌC : 2009 - 2010 Câu Ý Nội dung Điểm 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : 3 23 4 (1)y x x 1 .TXD: D = lim lim x x 0.25 .Sự biến thiên 2 ' 3 6 ' 0 0 2y x x y x x .Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên mỗi khoảng : ;0 và 2; . Hàm số đạt cực tiểu tại xCT = 0 ; yCT = y(0) = -4 . Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = 2 ; yCĐ = y(2) = 0 0.25 BBT x 0 2 y’ - 0 + 0 - y -4 0 0.25 Đồ thị -2 -4 -5 5 0.25 2 Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 ) đều cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB. 1 I Gọi (C) là đồ thị hàm số (1). Ta thấy I(1;-2) (C). Đường thẳng (d) đi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 ) có phương trình: y = k(x-1) – 2 0.25 4Hoành độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của phương trình: 3 2 2 2 3 4 ( 1) 2 ( 1)( 2 2 ) 0 1 2 2 0(*) x x k x x x x k x x x k 0.25 Do k <3 nên pt(*) có ' 3 0k và x = 1 không là nghiệm của (*) Suy ra (d) luôn cắt (C) tại ba điểm phân biệt I(xI;yI) A(xA;yA) B(xB;yB) với xA, xB là nghiệm của phương trình (*) 0.25 Vì xA+ xB =2 = 2xI và I,A,B cùng thuộc (d) nên I là trung điểm của AB 0.25 1 Giải phương trình: 3cos3 2sin 2 .cos sinx =0x x x 1 Phương trình đã cho tương đương với: 3cos3 (sin3 sin ) sinx =0 3 1 os3 sin3 sinx 2 2 x x x c x x 0.25 3 2 3 sin( 3 ) sinx 3 3 2 3 x x k x x x k 0.5 Vậy ( ) 12 2 3 k x x k k 0.25 2 Giải hệ phương trình: 2 2 2 9 9 10 3( )log logx x y x y x 1 ĐK: 0 1; 0x x y Hệ PT 2 29 9 10 ( ) 3 2log log x x x y x y 0.25 2 2x 9 y 9 10 x y 8 đặt S x y P xy 0.25 Hệ trở thành: 2 2 2 S 8S 8 S 8 P 9 P 16P 18P 657 9 P P 18P 657 ( 9 P ) 0.25 II Vậy ta có: x y 8 x y 4 xy 16 (thỏa mãn điều kiện) 0.25 51 Cho hình chóp S.ABC có SA vuônggóc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC), SB = a , 060 ,BSC ASB . Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 1 j C S B A H I Trong mặt phẳng (SAB) kẻ AH SB Do giả thiết (SAB) (SBC) ( ) (1)AH SBC AH BC 0.25 Giả thiết SA (ABC) SA BC (2) Từ (1)(2) suy ra ( ) BC SBBC SAB BC AB 0.25 Tam giác ASC vuông tại A; tam giác SBC vuông tại B.Gọi I là trung điểm của SC, ta có :IS = IA = IC = IB. Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 0.25 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R = IS = IC = SC/2 Trong SBC có SB = a; 060BSC suy ra 0 2os60 SBSC a c Vậy R = a. 0.25 2 Với giá trị nào của thì thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất. 1 Trong tam giác vuông SAB, tacó: sin asin os os AB SB SA SBc ac Trong tam giác vuông SBC: BC = SB.tan600 = 3a 0.25 III . 3 3 1 1 1 . os . . sin . 3 3 3 2 1 33sin . os sin 2 6 12 S ABC ABCV SA S ac a a a c a 0.25 6Ta thấy: 3 3 . 3 3 sin 2 12 12S ABC V a a Dấu “=” xảy ra khi sin 2 1 4 Vậy thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất khi 4 0.5 1 Tính nguyên hàm: 32 2( 1 )xI x e x dx 1 32 21xI xe dx x x dx J K Tính J = 2xxe dx Đặt 22 2 x x du dx u x edv e dx v 0.25 Ta có: J = 2 2 2 21 1 1 2 2 2 4 x x x xxe xee dx e C 0.25 K = 1 4 3 2 2 2 23 3 2 1 1 31 (1 ) (1 ) . (1 ) 2 2 4 x x dx x d x x C Vậy 42 2 2 31 3(1 ) 2 4 8 x xxeI e x C 0.5 2 Cho khai triển 0 1(1 3 ) ...n nnx a a x a x trong đó n và các hệ số 0 1, ,..., na a a thoả mãn hệ thức: 10 ... 10243 3 n n aa a . Tìm số lớn nhất trong các số 0 1, ,..., na a a 1 Đặt 1 0 1 0 1( ) (1 3 ) ... ... 1024 ( ) 3 33 n n n n n aaf x x a a x a x a f Từ giải thiết suy ra 2 n = 1024 = 210 n= 10 0.25 Với mọi 0,1,2,...,9k Ta có 1 110 1013 ; 3k kk kk ka aC C 10 1 1 101 3 1 291 1 1 3(10 ) 43 7 k k k k k k a k k a k k k C C 0.25 Do đó 0 1 8...a a a .Tương tự ta cũng có: 8 9 10 1 1 7k k a k a a a a 0.25 IV Vậy số lớn nhất trong các số 0 1, ,..., na a a là 8 8 108 3a C 0.25 V 1 Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuyếnBM: x – 2y + 1 =0 ; CN: y = 1. Tìm toạ độ B và C. 1 7Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, A(1;3). Toạ độ của G là nghiệm của hệ 2 1 0 1 (1;1) 1 1 x y x G y y 0.25 BM: x – 2y + 1 = 0 B(-1+2t;t) CN: y = 1C(s;1) 0.25 Theo tính chất toạ độ trọng tâm ta có : 1 1 2 3 5 3 1 3 1 t s s t t 0.25 Vậy B(-3;-1) C(5;1) 0.25 2 Cho các số thực x,y,z thoả mãn điều kiện 9 9 9 3 3 33 3 3 1 : 43 3 3 3 3 3 x y z x y z x y z x y z y x z z y xCMR 1 Đặt 3 ;3 ; 3x y za b c Ta có a,b,c>0 và ab + bc + ca = abc Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với : 2 2 2 3 3 3 2 2 2 3 3 3 4 4 (*)( )( ) ( )( ) ( )( ) 4 a b c a b c a bc b ca c ab a b c a b c a abc b cba c abc a b c a b c a b a c b a b c c a c b 0.5 Áp dụng BĐT Côsi ta có: 3 3 3 3 3 3 3 3 3 33 . . (1)( )( ) 8 8 ( )( ) 8 8 4 33 . . (2)( )( ) 8 8 ( )( ) 8 8 4 33 . . (3)( )( ) 8 8 ( )( ) 8 8 4 a a b a c a a b a c a a b a c a b a c b b a b c b b a b c b b a b c b a b c c c a c b c c a c b c c a c b c a c b Cộng từng vế của (1)(2)(3), ta suy ra: 3 3 3 ( )( ) ( )( ) ( )( ) 4 a b c a b c a b a c b a b c c a c b Vậy (*) đúng và ta có đpcm. 0.5 8ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I KHỐI D – NĂM HỌC : 2009 - 2010 Câu Ý Nội dung Điểm 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : 3 23 4 (1)y x x 1 .TXD: D = lim lim x x 0.25 .Sự biến thiên 2 ' 3 6 ' 0 0 2y x x y x x .Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên mỗi khoảng : ;0 và 2; . Hàm số đạt cực tiểu tại xCT = 0 ; yCT = y(0) = -4 .Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = 2 ; yCĐ = y(2) = 0 0.25 BBT x 0 2 y’ - 0 + 0 - y -4 0 0.25 Đồ thị -2 -4 -5 5 0.25 2 Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 ) đều cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB. 1 I Gọi (C) là đồ thị hàm số (1). Ta thấy I(1;-2) (C). Đường thẳng (d) đi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 ) có phương trình: y = k(x-1) – 2 0.25 9Hoành độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của phương trình: 3 2 2 2 3 4 ( 1) 2 ( 1)( 2 2 ) 0 1 2 2 0(*) x x k x x x x k x x x k 0.25 Do k <3 nên pt(*) có ' 3 0k và x = 1 không là nghiệm của (*) Suy ra (d) luôn cắt (C) tại ba điểm phân biệt I(xI;yI) A(xA;yA) B(xB;yB) với xA, xB là nghiệm của phương trình (*) 0.25 Vì xA+ xB =2 = 2xI và I,A,B cùng thuộc (d) nên I là trung điểm của AB 0.25 1 Giải phương trình: 3cos3 2sin 2 .cos sinx =0x x x 1 Phương trình đã cho tương đương với: 3cos3 (sin3 sin ) sinx =0 3 1 os3 sin3 sinx 2 2 x x x c x x 0.25 3 2 3 sin( 3 ) sinx 3 3 2 3 x x k x x x k 0.5 Vậy ( ) 12 2 3 k x x k k 0.25 2 Giải hệ phương trình: 2 22 2 1 ( , ) xy x y y x y x x y y x x y 1 ĐK 0; 1x y Hệ phương trình đã cho tương đương với 2 22 0 (1) 2 1 (2) xy x y y x y x x y y x 0.25 ( )(2 1) 0 2 1 0 ( 0) 2 1 2 1 x y x y x y do x y y x x y y x y x x y y x 0.25 2 1 2 1 (2 1) 2 2 1 ( 1) 2 1 y x y x x x x x x x x x 0.25 II 12 1 2 1 ( 1 0) 2 y x x x do x y ( thoả mãn điều kiện) 0.25 10 1 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Tính thể tích khối chóp A.BCNM. 1 S A C B M N K H Gọi K là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A trên SK. , ¸H , ( ) Do BC AK BC SA BC AH Do AH K AH BC AH SBC 0.25 Xét tam giác vuông SAK: 2 2 2 1 1 1 2 3 19 aAH AH SA AH 0.25 Xét tam giác vuông SAB: 2 2 2 4SA SM.SB 5 SM SA SB SB Xét tam giác vuông SAC: 2 2 2 4SA SN.SC 5 SN SA SC SC SUy ra 216 9 9 19 25 25 100 SMN BCMN SBC SBC S aS S S 0.25 Vậy thể tích khối chóp A.BCNM là: 31 3 3 . 3 50BCNM aV AH S 0.25 2 Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuyếnBM: x – 2y + 1 =0 ; CN: y = 1. Tìm toạ độ B và C. 1 Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, A(1;3). To
File đính kèm:
- [ToanHocTHPT]ThiThuDaiHocCaoDangDotI-THPTChuyenLeQuyDon-2009-2010_2.pdf