Đề thi thử đại học lần I môn: hoá học
01. Cho biết cấu hình phân lớp eletron ngoài cùng của ion M2+.Biết ZM = 26.
A. 3d5. B. 4s2 C.4s1. D. 3d6.
02. Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?
A. HF, H2S, NaOH. B. KI, NH3, Fe2(SO4)3 C.H2S, SO2, NH3. D. CuO, KCl, SO2.
oảng, HNO3 đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 46. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng? A. C2H5OH, CH3COONa B. C2H2, CH3COOH C. CH3COOH, HCOOCH=CH2 D. C2H2, C2H5OH 47. Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ? A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa C. CuSO4, NH4Cl, AgNO3 D. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa 48. Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H2SO4 loảng , (2) CO2 và H2O , (3) dung dịch BaCl2 , (4) dung dịch HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là A. (1), (2), (3) B. (2) và (4) C. (1), (2), (4) D. (1) và (2) 49. Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là A. Cu, Fe, Mg B. Fe, Cu, Mg C. Cu, Fe D. Fe, Cu 50. Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là A. (a), (d), (e) B. (a), (b), (d), (e) C. (a),(b), (c), (d) D. (b), (c), (d) 2. Phần dành cho các thí sinh theo chương trình nâng cao. 51. Hiện tượng xẩy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH là: A. Không có hiện tượng gì B. Xuất hiện kết tủa và tăng dần đến cực đại. C. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa xuất hiện và tăng dần đến cực đại. D. Kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt. 52. Trong các dung dịch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 53. Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là A. 28,4 gam B. 53,76 gam C. 23,72 gam D. 19,04 gam 54. Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C2H5OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. số chất hoà tan xenlulozơ là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 55. để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2 B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2 C. Nước Br2 và dung dịch NaOH D. Nước Br2 và Cu(OH)2 56. Cho 3 kim loại X,Y,Z biết Eo của 2 cặp oxihoa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin X-Z = +0,63V thì Eo của pin Y-Z bằng A. +2,49V B. +1,73V C. +0,47V D. .+0,21V 57. Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 10 B. 12 C. 8 D. 9 58. Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng? A. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2CrO4 B. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 C. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2Cr2O7 D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4 59. C7H6O2 chứa nhân thơm và tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của C7H6O2 là A. 5 B. 4 C. 3 D. 1 60. Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của X bằng A. 38 B. 24 C. 26 D. 34 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA Môn: Hoá Học Thời gian: (90’ không kể giao nhận đề) Nội dung đề số 003 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu) 01. Cho biết cấu hình phân lớp eletron ngoài cùng của ion M2+.Biết ZM = 26.. A. 3d6. B. 3d5. C. 4s1. D. 4s2 02. Trong điện phân và trong ăn mòn điện hoá thì trên cực âm lần lượt xẩy ra quá trình: A. Oxi hoá và oxi hoá. B. Khử và oxi hoá. C. Khử và khử. D. Oxi hoá và khử. 03. Trong các loại tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là. A. 1. B. 2. C. 3 D. 4 04. Nhận xét nào sau đây sai? A. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh B. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ. C. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit D. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ. 05. Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li+, Na+, Cl-, F- tăng dần theo thứ tự. A. F- , Li+, Na+, Cl-. B. Li+, F-,Na+, Cl-. C. Li+, Na+, F-,Cl-. D. F-, Li+, Cl-, Na+. 06. Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 , đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là A. 6 gam. B. 8,4 gam. C. 15,6 gam. D. 24 gam 07. Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 08. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 26,4 gam. B. 20,4 gam. C. 21,05 gam. D. 25,3 gam 09. Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom? A. HF, H2S, NaOH. B. KI, NH3, Fe2(SO4)3 C. H2S, SO2, NH3. D. CuO, KCl, SO2. 10. Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit là. A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C2H2O2 C. CH2O và C3H4O. D. C2H4O và C2H2O2. 11. a-Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là A. CH3CH2CH(NH2)COOH B. NH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. NH2(CH2)4COOH 12. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 đến phản ứng hoàn toàn có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là. A. (2) và (3) B. (1) và (2) C. (1) và (2) và (3) D. (1) 13. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 20,16 lít khí NO và NO2 theo tỉ lệ mol 1:2 (không có NH4NO3) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là A. 57. B. 28. C. 42. D. 43. 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hổn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là. A. CH3COOH và (COOH)2 B. HCOOH và (COOH)2 C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và CH2(COOH)2 15. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là A. 3,28 gam. B. 4,88 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam 16. Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y? A. NaOH, Na2SO4,Cl2. B. Br2, NaNO3, KMnO4, . C. KI, NH3, NH4Cl . D. BaCl2, HCl, Cl2 17. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng A. 6,6 gam. B. 4,4 gam. C. 2,7 gam. D. 5,4 gam. 18. Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là . A. 54 gam. B. 43,2 gam. C. 43,8 gam. D. 56,4 gam. 19. Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 20. C4H11N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hổn hợp HCl và NaNO2 có khí thoát ra là. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 21. Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxi hoá- khử xẩy ra là.. A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 22. Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợp với X là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 23. Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xt: H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là A. 21,12 gam. B. 23,16 gam C. 26,4 gam. D. 22 gam 24. Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 20,4 gam. B. 43,8 gam. C. 33 gam. D. 40,8 gam. 25. Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 và NaOH có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau khi trộn có PH bằng. A. 11 B. 2 C. 12 D. 3 26. Cho phản ứng N2(k) +3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ∆H = -92 kJ (ở 450oC, 300 atm ) để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất 27. Trong các chất: p-NO2C6H4OH, m-CH3C6H4OH, p-NH2C6H4CHO, m-CH3C6H4NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất là: A. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 B. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO. C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 28. Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ eitilen. Tính thể tích của etilen ở (đktc) cần để điều chế được 62,5 Kg PVC. Giả sử hiệu suất của mỗi phản ứng đều bằng 80%. A. 11,4688 m3. B. 17,92 m3. C. 28 m3. D. 43,75 m3. 29. Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là. A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 30. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ? A. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Cr(OH)3. B. NaHCO3, Al
File đính kèm:
- De thi thu dai hoc lan I tron bo 2009.doc