Đề thi thử đại học (lần 4) (thới gian 90 phút)
Câu 1.Cho các cấu hình electron của các nguyên tử sau: X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và Y: 1s
2
2s
2
2p
6
2s23p
1
và Z:
1s
2
2s
2
2p
6
2s
2
3p
6
4s
2
. H,y cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với tínhbazơ của các hiđroxit ?
A. XOH > Z (OH)
2
> Y (OH)
3
B. Y (OH)
3
> Z (OH)
2
> XOH
-C. Z (OH)
2
> Y (OH)
3
> XOH
-D. Z (OH)
2
> XOH > Y (OH)
3
(OH)2 C. CO2 + dd Na2CO3 D. CO2 + dd NaClO. Câu 7: Cho sơ đồ sau: X (d−) + Ba (HCO3)2 → muối Y + muối Z + CO2 + H2O. Vậy X là: A. NaOH B. H2SO4 C. NaHSO4 D.HNO3 Câu 8: Cho các phản ứng sau: (1) NH3 + dd FeCl3 (2) dd Na2CO3 + dd AlCl3 (3) dd NaAlO2 + dd NH4Cl, đun nóng (4) dd NaHCO3 + dd NaAlO2 (5) dd NaI + dd FeCl3 (6) dd H2SO4 + dd Ba (HCO3)2 H,y cho biết phản ứng nào khi xảy ra thu đ−ợc kết tủa và khí sau phản ứng A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (2) (3) (4) (5) (6) C. (2) (3) (4) (6) D. (2) (3) (6) Câu 9: H,y cho biết CO2 có thể tác dụng với d,y các chất nào sau đây ? A. K2CO3, KClO3; C6H5ONa; C6H5NH3Cl B. K2CO3, NaClO; C6H5ONa; CH3COONa C. CaCl2, Ba (OH)2, K2CO3, NH3 D. C6H5ONa; K2CO3, NaClO; NaOH. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lo,ng, d− thu đ−ợc dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần: Phần I: Tác dụng với dd KMnO4 và phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH. H,y cho biết có bao nhiêu phản ứng đ, xảy ra ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 11: Có các cặp khí sau: Cl2 và O2; CO2 và O2; Cl2 và CO2, CO và O2; H2 và Cl2. H,y cho biết có bao nhiêu cặp khí tồn tại ở mọi điều kiện ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Có các hóa chất sau: MnO2, H2SO4 đặc, NaCl và Zn và NaOH. H,y cho biết có thể điều chế trực tiếp đ−ợc d,y các khí nào sau đây ? A. Cl2, HCl, SO2 và H2 B. HCl, SO2, H2 C. H2, Cl2, SO2, HCl và O2 D. Cl2, HCl, O2, H2 Câu 13: Cho hh bột X gồm các kim loại Mg, Cu và Fe vào dung dịch AgNO3 d−. H,y cho biết thứ tự các phản ứng xảy ra với Ag+? A. Mg > Cu > Fe > Fe2+ B. Cu > Fe2+ > Fe > Mg C. Fe > Cu > Mg > Fe2+ D. Mg > Fe > Cu > Fe2+ Câu 14: Một hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Fe3O4 cho vào dung dịch HCl d− thu đ−ợc dung dịch Y chứa 3 chất tan và còn lại Cu không tan. H,y cho biết các chất tan trong dung dịch Y. A. FeCl3, FeCl2, HCl B. FeCl3, FeCl2, CuCl2 C. CuCl2, FeCl2, HCl D. FeCl3, CuCl2, HCl. Câu 15: Cho sơ đồ sau: X → Y + Z↑ + G↑ (1); Khí E + Y → kim loại R + CO2↑ (2). H,y cho biết X có thể là chất nào sau đây ? A. KNO3 B. Cu (NO3)2 C. Mg (NO3)2 D. Fe (OH)2 Câu 16: Nhúng 2 thanh Zn (Zn lấy d−) nh− nhau vào 2 cốc đựng 2 dung dịch HCl nh− nhau (về nồng độ và thể tích). Cho một ít CuO vào cốc II. H,y cho biết trong các kết luận sau kết luận nào đúng: (1) khí ở cốc I thoát ra nhiều hơn cốc II (2) khí ở cốc II thoát ra mạnh hơn ở cốc I (3) l−ợng muối ZnCl2 ở 2 cốc bằng nhau (4) cốc I xảy ra ăn mòn hóa học và cốc II xảy ra ăn mòn điện hóa. A. (1) (2) (3) (4) B. (1) (2) (4) C. (2) (4) D. (4) Câu 17: Cho dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch BaCl2 và Ba (HCO3)2. H,y cho biết hiện t−ợng nào xảy ra ? A. có kết tủa trắng và không tan khi d− NaOH B. có kết tủa trắng không tan và có khí bay lên C. có kết tủa trắng và tan khi d− NaOH D. ban đầu không có kết tủa, sau một thời gian có kết tủa. Câu 18: H,y cho biết sự so sánh nào đúng ? A. bán kính Be2+ > Mg2+ B. tính khử: Mg < Be C. tính bazơ Be (OH)2 < Ma (OH)2 D. tính oxi hóa Be 2+ < Mg2+ Câu 19: Cho sơ đồ sau: Rx(CO3) nung trong không khí RxOy → RCl2u/x dpnc R H,y cho biết Rx (CO3)y có thể t−ơng ứng với muối nào sau đây ? A. Na2CO3 B. FeCO3 C. Al2(CO3) D. CaCO3 Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu đ−ợc 5,6 lít NO2 và NO (đktc). Vậy số mol HNO3 đ, tham gia phản ứng là: A. 0,25 mol < nHNO3 < 0,4 mol B. 0,5 mol < nHNO3 < 0,7 mol C. 0,5 mol < nHNO3 < 1,0 mol D. 0,5 mol < nHNO3 < 1,1 mol Câu 21: Cho 11,04 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl d− thu đ−ợc dung dịch Y và V (lít) khí H2 (đktc). Thêm tiếp KNO3 d− vào dung dịch Y thì thu đ−ợc 0,672 lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí H2 thoát ra là: A. 3,808 lít B. 4,928 lít C. 3,304 lít D. 2,688 lít Câu 22: Ng−ời ta sản xuất H2SO4 từ quặng pirit (FeS2) theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → H2SO4. Tính l−ợng FeS2 cần lấy để có thể sản xuất 1 lít dung dịch H2SO4 98% 9d = 1,84g/ ml). Biết hiệu suất của các phản ứng đều đạt 80%. A. 4416 gam B. 5520 gam C. 6900 gam D. 8625 gam Câu 23: Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R (hóa trị II, R không tan trong n−ớc). Tỷ lệ mol của Fe và R trong hỗn hợp X là 1 : 2. Cho a gam hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu đ−ợc 2,24 lít H2 (đktc). H,y cho biết khi cho a gam hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3 d− thu đ−ợc bao nhiêu gam kết tủa. A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 27 gam D. 3,4 gam Câu 24: Nung 99,9 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối l−ợng hỗn hợp không đổi đ−ợc 68,9 gam chất rắn. H,y cho biết nếu cho 900 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl d− thu đ−ợc tối đa bao nhiêu lít CO2 (đktc) ? A. 14,56 lít B. 25,76 lít C. 23,52 lít D. 19,04 lít Câu 25: Một dd chứa 0,1 mol Na+, 0,1 mol Ca2+, 0,1 mol Cl và 0,2 mol HCO3. Cô cạn dd ở áp suất thấp, nhiệt độ thấp thì thu đ−ợc a gam hỗn hợp muối khan. Nếu cô cạn dung dịch ở áp suất khí quyển, nhiệt độ cao thì thu đ−ợc b gam hỗn hợp muối khan. So sánh a và b ta có: A. b > a B. b < a C. b = a D. không xác định Câu 26: Cho các chất sau: CH3CH2OH (I); CH3CH2CH2OH (II); CH3-CH (OH)CH3(III); CH3CH2CH2CH2OH (IV) và (CH3)3COH (V). Những chất nào thuộc cùng một d,y đồng đẳng ? A. (I) (II) B. (II) (III) C. (I) (II) (IV) D. (I) (III) (V) Câu 27: Chất X có công thức đơn giản là CH2Br. H,y cho biết X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo dạng mạch hở. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: H,y cho biết từ iso - pentan có thể tạo ra bao nhiêu gốc hiđrocacbon hóa trị I ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29: Chất X mạch hở có công thức phân tiwr là C4H6. X tác dụng với Ag2O/ dd NH3. Vậy X là: A. butađien - 1,2 B. butađien-1,3 C. butin -1 D. butin - 2 Câu 30: Chất X có công thức tổng quát CnH2n-8. Hiđro hóa hoàn toàn X thu đ−ợc chất Y no có công thức phân tử CnH2n. H,y cho biết trong X có bao nhiêu liên kết pi ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 31: Anken X tác dụng với H2O thu đ−ợc 2 r−ợu X1 và X2. Cho X1 và X2 tác n−ớc đều thu đ−ợc X. Vậy d,y chất nào sau có thể là X: A. etilen, propen B. propen, buten - 1 C. propen, iso-butilen D. buten-1, buten - 2 Câu 32: Đề hiđrat hóa r−ợu X bậc III thu đ−ợc 2 anken có công thức phakan tử là C5H10. H,y cho biết anken nào là sản phẩm chính ? A. 2-metyl buten - 2 B. 2-metyl buten - 1 C. penten - 2 D. 3 - metyl buten - 1 Câu 33: Cho phản ứng sau: NaOH + C6H5NH3Cl → C6H 5NH2 + NaCl + H2O (1). Phản ứng trên xảy ra đ−ợc là do ? A. anilin không tan trong n−ớc tách ra khỏi dung dịch B. tính axit của anilin quá lớn. C. tính bazơ của NaOH lớn hơn của anilin D. tính khử của anilin lớn hơn của NaOH. Câu 34: Chất X có CTPT là C7H9N. X dễ dàng tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. H,y cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Cho sơ đồ sau: X 02H+ r−ợu etylic. Biết rằng X là hiđrocacbon. H,y cho biết có bao nhiêu cách thực hiện sơ đồ đó. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng sau: X axit axetic. H,y cho biết X có thể là chất nào sau đây ? A. CH3COONa, CH3COOC2H5C2H5OH B. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CH = 0 C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4 D. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3 Câu 37: Những anken nào sau đây khi tác dụng với n−ớc (xúc tác axit) cho r−ợu duy nhất là: A. propen, buten -1, buten - 2 B. 2,3 - Đimetylbuten-2, eitlen; buten - 2 C. etilen; isobutilen, buten - 2 D. propen; etilen và 2- Metylbuten - 2 Câu 38: Cho các chất sau: natri phenolat; phenyl amoni clorua, axit axetic, r−ợu benzylic; etyl axetal. H,y cho biết có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ th−ờng ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39: Cho anđehit X tác dụng với Ag2O/ dung dịch NH3 thu đ−ợc axit cacboxylic Y. Hiđro hóa hoàn toàn X thu đ−ợc r−ợu Z. Cho axit Y tác dụng với r−ợu Z thu đ−ợc este G có công thức phân tử là C6H10O2. Vậy anđehit X là: A. O = CH-CH = 0 B. CH3CH = 0 C. CH3CH2CH = 0 D. CH2 = CH - CH = 0 Câu 40: Hợp chất X có công thức phân tử là C4H6O2. X có phản ứng tráng g−ơng. Hiđro hóa X thu đ−ợc chất Y có công thức phân tử là C4H10O2. Y hòa tan Cu (OH)2 ở nhiệt độ th−ờng. Vậy công thức của Y là: A. butanddiol - 1,2 B. butanđiol - 2,3 C. 2-Metypropanđiol -1,2 D. 2- Metylpropanđiol - 1,3 Câu 41: Đun nóng este X đơn chức mạch hở trong dung dịch NaOH thu đ−ợc muối X1 và r−ợu X2. Oxi hóa r−ợu X2 trong điều kiện thích hợp thu đ−ợc X1. Vậy công thức chung của X là: A. RCOOCH = CH-R B. RCOOR C. RCOOR' D. RCOO-CH2-R Câu 42: Chất nào sau đây vừa tác dụng với Na và NaOH ? A. C6H5OH; CH3COOH; CH3COONH4 B. C6H5OH; CH2 = CH - COOH; CH3 - CH (OH) - CH2OH C. C6H5OH; CH2 = CH - COOH; CH3 - CH (OH) - COOCH3 D. CH3CH2OH; CH2 = CH - COOH; C6H5OH Câu 43: Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu đ−ợc hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (Y1) và 2 sản phẩm khác t−ơng ứng là X2 và Y2. Thuốc thử nào dùng để phân biệt 2 dung dịch X2 và Y2. A. Na B. NaOH C. Ag2O/ dd NH3 D. dd KMnO4, H2SO4 lo,ng Câu 44: Cho 0,1 mol alanin tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ−ợc chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl d−, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu đ−ợc chất rắn khan có khối l−ợng là: A. 23,45 gam B. 22,75 gam C. 12,55 gam D. 24,25 gam Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat và etyl propionat, sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong 200ml dung dịch NaOH 2M thấy khối l−ợng dung dịch tăng 18,6 gam. Tính tổng khối l−ợng muối trong dung dịch ? A. 26,5 gam B. 27,4 gam C. 29,6 gam D. 24,3 gam Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol propen và 0,06 mol etilen hợp n−ớc thu đ−ợc Y gồm các r−ợu. Trong Y, số mol r−ợu bậc I = số mol r−ợu bậc II. Oxi hỗn hợp Y bằng CuO thu đ−ợc các hợp chất chứa nhóm cacbonyI (hỗn hợp Z). Vậy cho toàn bộ hỗn hợp Z tác dụng với Ag2O trong NH3 thu đ−ợc bao nhiêu gam Ag. (hs các phản ứng đạt 100%). A. 12,96 gam B. 15,12 gam C. 17,28 gam D. 19,44 gam Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn a gam C2H5OH thu đ−ợc 0,3 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH3COOH thu đ−
File đính kèm:
- Hoa Nam Dinh.pdf